Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MÔLIE
     Kẻ ghét đời / Môlie ; Đỗ Đức Hiểu dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 180tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 24500đ

  1. Văn học trung đại.  2. Kịch sân khấu.  3. Pháp.  4. {Pháp}  5. [Kịch bản]  6. |Kịch Pháp|  7. |Sân khấu|
   I. Đỗ Đức Hiểu.
   VV.002285
    ĐKCB: VV.002285 (Sẵn sàng)  
2. COÓC NÂY
     Pôlyơct / Cóoc Nây ; Hoàng Hữu Đản dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 183tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
   ISBN: 8935075907140 / 24500đ

  1. Văn học trung đại.  2. Kịch sân khấu.  3. Pháp.  4. {Pháp}  5. [Kịch nói]  6. |Kịch Pháp|
   I. Hoàng Hữu Đản.
   VV.002278
    ĐKCB: VV.002278 (Sẵn sàng)  
3. GÔNĐÔNI, CÁCLÔ
     Cô chủ quán / Gônđôni, Cáclô ; Hoàng Hữu Đản dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 232tr. ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075907317 / 31000đ

  1. Văn học trung đại.  2. Kịch.  3. Pháp.  4. {Pháp}  5. [Kịch nói]  6. |Kịch sân khấu|
   I. Hoàng Hữu Đản.
   VV.002243
    ĐKCB: VV.002243 (Sẵn sàng)  
4. BỒ TÙNG LINH
     Liêu trai chí dị . T.1 / Bồ Tùng Linh ; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Biên Hòa : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai , 2006 .- 251tr. ; 20cm
   ISBN: 8935072812270 / 129000đ

  1. Văn học trung đại.  2. Truyện tranh.  3. Trung Quốc.  4. {Trung Quốc}  5. [Truyện tranh]  6. |Văn học Trung Quốc|  7. |Truyện Tranh|
   I. Cao Tự Thanh.
   VV.001676
    ĐKCB: VV.001676 (Sẵn sàng trên giá)  
5. PHƯƠNG LỰU
     Góp phần xác lập hệ thống quan niệm văn học trung đại Việt Nam : Lý luận phê bình / Phương Lựu .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2014 .- 454 tr. ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
  Tóm tắt: Gồm những bài lý luận phê bình của tác giả về hệ thống các quan niệm văn học cơ bản, các chỉnh thể của văn học và mối liên hệ lịch sử của hệ thống văn học
   ISBN: 9786045326787

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Phê bình văn học.  3. Văn học trung đại.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}  6. [Phê bình văn học]  7. |Văn học cơ bản|  8. |Hệ thống Văn học|  9. Quan niệm|  10. Liên hệ lịch sử|  11. Lý luận phê bình|
   VV.006358
    ĐKCB: VV.006358 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001423 (Sẵn sàng)  
6. SÊCHXPIA
     Macbet : Bi kịch năm hồi / Sếchxpia ; Dịch: Bùi Phụng, Bùi Ý .- H. : Sân khấu , 2006 .- 255tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
   ISBN: 8935075906396 / 34000đ

  1. Bi kịch.  2. Văn học trung đại.  3. {Anh}  4. [Kịch bản]  5. |Bi kịch|  6. |Văn học trung đại|
   I. Bùi Phượng.   II. Bùi Ý.
   VV.004774
    ĐKCB: VV.004774 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000457 (Sẵn sàng)  
7. RA XIN
     Ăng - đrô - Mac / Ra Xin ; Dịch: Huỳnh Lý, Vũ Đình Liên .- H. : Sân khấu , 2006 .- 159tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
   ISBN: 8935075907386 / 21500đ

  1. Văn học trung đại.  2. Kịch.  3. {Pháp}  4. [Kịch bản]  5. |Kịch|
   I. Vũ Đình Liên.   II. Huỳnh Lý.
   VV.000384
    ĐKCB: VV.000384 (Sẵn sàng)  
8. THI NẠI AM
     Thủy hử / Thi Nại Am; Vương Mộng Bưu lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 94tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 16000đ

  1. Văn học trung đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Vương Mộng Bưu.
   895.1 A120TN 2011
    ĐKCB: VV.005627 (Sẵn sàng)  
9. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng Lâu Mộng : Tiểu thuyết . T.3 / Tào Tuyết Cần ; Dịch: Bùi Hạnh Cẩn... ; H.đ.: Bùi Hạnh Cẩn, Nguyễn Bích Hằng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 759tr. : hình vẽ ; 21cm
/ 70000đ

  1. Văn học trung đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bùi Hạnh Cẩn.   II. Nguyễn Bích Hằng.   III. Ngọc Anh.   IV. Kiều Liên.
   895.1 C210TT 2003
    ĐKCB: VV.005394 (Sẵn sàng trên giá)  
10. BÙI VĂN CƯỜNG
     Hoàn Vương ca tích / B.s.: Bùi Văn Cường (ch.b.), Nguyễn Tế Nhị, Nguyễn Văn Điềm .- H. : Lao động , 2011 .- 606tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045900413

  1. Văn học trung đại.  2. {Việt Nam}  3. [Trường ca]
   I. Nguyễn Tế Nhị.   II. Nguyễn Văn Điềm.
   895.92211 C920BV 2011
    ĐKCB: VV.004582 (Sẵn sàng)  
11. NICULIN, N.I.
     Dòng chảy văn hoá Việt Nam / N. I. Niculin ; Tuyển chọn, giới thiệu: Hồ Sĩ Vịnh, Nguyễn Hữu Sơn .- In lần thứ 2 .- H. : Thanh niên , 2010 .- 655tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết của Giáo sư - Viện sĩ Nicolai Ivanovich Niculin về văn hoá và văn học dân gian Việt Nam; bảng màu văn học trung đại Việt Nam; văn học hiện đại - những dấu ấn thời đại; văn học Việt Nam và giao lưu quốc tế
/ 110000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học trung đại.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}
   I. Hồ Sĩ Vịnh.   II. Nguyến Hữu Sơn.
   895.92209 N.330.N 2010
    ĐKCB: VV.003011 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN CÔNG LÝ
     Văn học Phật Giáo thời Lý - Trần: Diện mạo và đặc điểm : LATS Ngữ văn: 5.04.33 / Nguyễn Công Lý, gt: Nguyễn Đình Chú .- H. : Đại học quốc gia , 2003 .- 384tr. ; 20.5cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Bằng phương pháp thống kê, mô tả trình bày những thành tố làm nên diện mạo văn học để dựng lại diện mạo đó của văn học Phật giáo Lý - Trần và tìm hiểu nội dung, nghệ thuật tác phẩm để chỉ ra đặc điểm nền văn học này
/ 36000VND

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Văn học trung đại.  3. Đạo Phật.  4. {Việt Nam}  5. |Nghiên cứu văn học|  6. |Văn học trung đại|  7. Đạo Phật|
   895.92209 L954NC 2003
    ĐKCB: VV.002927 (Sẵn sàng)