Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHẠM NGỌC QUẾ
     Vệ sinh môi trường và phòng bệnh ở nông thôn / Phạm Ngọc Quế .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 127tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tìm hiểu tình hình vệ sinh môi trường nông thôn Việt Nam xưa và nay. Một số kiến thức cơ bản trong việc cải thiện vệ sinh môi trường và những biện pháp vệ sinh, phòng bệnh để đảm bảo sức khoẻ cho bản thân mỗi người và cho cộng đồng. Các giải pháp trong vấn đề vệ sinh môi trường như: cung cấp nước sạch, xử lí phân và rác thải; tiêu diệt côn trùng; vệ sinh thân thể, nhà ở, thực phẩm, lao động...
   ISBN: 8935211114081

  1. Nông thôn.  2. Phòng bệnh.  3. Vệ sinh môi trường.  4. |Cải thiện môi trường|  5. |Chăm sóc sức khỏe|  6. Kiến thức cơ bản|
   VV.002139
    ĐKCB: VV.002139 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM NGỌC QUẾ
     Vệ sinh môi trường và phòng bệnh ở nông thôn / Phạm Ngọc Quế .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2003 .- 128 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Các biện pháp cải thiện vệ sinh môi trường và vệ sinh phòng bệnh như xử lý phân, rác ở nông thôn, tiêu diệt côn trùng gây bệnh, vệ sinh thân thể, nhà ở, môi trường, thực phẩm...

  1. Vệ sinh môi trường.  2. Phòng bệnh.  3. Bảo vệ sức khỏe.  4. Vệ sinh lao động.  5. Bảo vệ sức khỏe.  6. |Vệ sinh|  7. |Môi trường|  8. Nhà ở|  9. Thân thể|  10. Thực phẩm|
   VV.001653
    ĐKCB: VV.001653 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, KHÁNH PHƯƠNG
     Giáo dục học sinh bảo vệ nước sạch và vệ sinh môi trường : Song ngữ Khmer - Việt / Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương, Nguyễn Thanh Lâm ; Thạch Đờ Ni dịch tiếnh Khmer ; Lý Thị Thanh Tâm hiệu đính .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2019 .- 202 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách xã, phường, thị trấn)
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản về nước và môi trường; tác hại của ô nhiễm môi trường đối với sức khoẻ con người; bảo vệ nước sạch và vệ sinh môi trường

  1. Giáo dục học sinh.  2. Nước sạch.  3. Vệ sinh môi trường.  4. |Giáo dục|  5. |Học sinh|  6. Bảo vệ nước sạch|  7. Vệ sinh môi trường|
   VV.007096
    ĐKCB: VV.007096 (Sẵn sàng)