Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ HỒNG MẬN
     Nuôi ngan vịt siêu thịt / Lê Hồng Mận .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 127tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về dinh dưỡng và thức ăn ngan vịt. Kỹ thuật chăn nuôi vịt siêu thịt, nuôi ngan Pháp dòng R31, R51, R71 và siêu nặng. Hướng dẫn cách phòng trị một số bệnh ngan vịt
/ 13000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Vịt.  3. Chăn nuôi.  4. Ngan.  5. Điều trị.  6. |Chăn nuôi|  7. |Nuôi vịt|  8. Nuôi ngan|  9. Kỹ thuật|  10. Phòng trị bệnh|
   VV.001564
    ĐKCB: VV.001564 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật nuôi vịt thịt, vịt trứng và nuôi vịt trên cạn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 116tr. : Ảnh, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 115
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống vịt đang nuôi ở Việt Nam ; đặc điểm tiêu hoá, hấp thụ và nhu cầu dinh dưỡng của vịt ; kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vịt hướng trứng, vịt hướng thịt và vịt trên cạn không cần nước ; một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 24000đ

  1. Vịt.  2. Gia cầm.  3. Chăn nuôi.  4. [Sách hướng dẫn]  5. |Kỹ thuật|  6. |Chăn nuôi|  7. Vịt|
   VV.000595
    ĐKCB: VV.000595 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 180 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về giống, dinh dưỡng thức ăn, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, vệ sinh và phòng bệnh vịt, ngan, ngỗng
/ 28000đ

  1. Gia cầm.  2. Kỹ thuật nuôi.  3. Ngan.  4. Ngỗng.  5. Vịt.  6. [Cẩm nang]  7. |Gia cầm|  8. |Kỹ thuật nuôi|  9. Vịt|  10. Ngan|  11. Ngỗng|
   VV.000355
    ĐKCB: VV.000355 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, XUÂN BÌNH
     Bệnh của vịt và biện pháp phòng trị / Nguyễn Xuân Bình .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 99 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày các bệnh của vịt xảy ra theo lứa tuổi và đưa ra các biện pháp phòng trừ và điều trị hiệu quả, kịp thời
/ 7500đ

  1. Bệnh gia cầm.  2. Nông nghiệp.  3. Phòng bệnh.  4. Vịt.  5. |Bệnh gia cầm|  6. |Phòng trị|  7. Vịt|
   VV.000343
    ĐKCB: VV.000343 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN BẮC
     66 câu hỏi và đáp cho nông dân nuôi vịt CV-super M (siêu thịt) / / Nguyễn Văn Bắc .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 71 tr. : hình vẽ, biểu đồ ; 19 cm
  1. Nuôi vịt.  2. Vịt.  3. Vịt.  4. Bệnh.  5. Cho ăn và chăm sóc.
   XXX B170NV 1999
    ĐKCB: VV.005642 (Sẵn sàng)  
6. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Nuôi vịt siêu thịt C.V.SUPER M / Lương Tất Nhợ, Hoàng Văn Tiệu .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 67tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về giống vịt C.V.Super M.(Vịt siêu thịt) và kĩ thuật chăn vịt bố mẹ, vịt thịt; Một số bệnh thường xảy ra ở vịt và phương pháp phòng trị
/ 6000đ

  1. Điều trị.  2. Vịt.  3. Chăn nuôi.  4. Phòng bệnh.  5. |Vịt siêu thịt|
   I. Hoàng Văn Tiệu.
   636.5 NH630LT 2004
    ĐKCB: VV.004142 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, XUÂN BÌNH
     Bệnh của vịt và biện pháp phòng trị/ / Nguyễn Xuân Bình .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 99 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày các bệnh của vịt xảy ra theo lứa tuổi và đưa ra các biện pháp phòng trừ và điều trị hiệu quả, kịp thời
/ 7500VND

  1. Bệnh gia cầm.  2. Nông nghiệp.  3. Phòng bệnh.  4. Vịt.
   636.5 B399NX 2004
    ĐKCB: VV.004126 (Sẵn sàng)  
8. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Nuôi vịt siêu thịt C.V.SUPER M / Lương Tất Nhợ, Hoàng Văn Tiệu .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 67tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về giống vịt C.V.Super M.(Vịt siêu thịt) và kĩ thuật chăn vịt bố mẹ, vịt thịt; Một số bệnh thường xảy ra ở vịt và phương pháp phòng trị
/ 6000đ

  1. Điều trị.  2. Vịt.  3. Chăn nuôi.  4. Phòng bệnh.  5. |Vịt siêu thịt|
   I. Hoàng Văn Tiệu.
   636.5 NH630LT 2004
    ĐKCB: VV.003562 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, XUÂN BÌNH
     Bệnh của vịt và biện pháp phòng trị/ / Nguyễn Xuân Bình .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 99 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày các bệnh của vịt xảy ra theo lứa tuổi và đưa ra các biện pháp phòng trừ và điều trị hiệu quả, kịp thời
/ 7500VND

  1. Bệnh gia cầm.  2. Nông nghiệp.  3. Phòng bệnh.  4. Vịt.
   636.5 B399NX 2004
    ĐKCB: VV.003598 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng / / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 191tr. ; 19cm
   tr.184-186

  1. .  2. Hỏi và đáp.  3. Ngan.  4. Ngỗng.  5. Vịt.
   636.5 TR334NV 2006
    ĐKCB: VV.003601 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM QUANG HÙNG
     Hỏi đáp úm gà con, gột vịt con / / Phạm Quang Hùng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 48tr. : hình vẽ ; 19cm
   tr.45-46
/ 6000đ

  1. Gà con.  2. Gà con.  3. Vịt.  4. Vịt.  5. Bệnh.
   636.5084 H750PQ 2004
    ĐKCB: VV.003224 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN BẮC
     66 câu hỏi và đáp cho nông dân nuôi vịt CV-super M (siêu thịt) / / Nguyễn Văn Bắc .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 71 tr. : hình vẽ, biểu đồ ; 19 cm
  1. Nuôi vịt.  2. Vịt.  3. Vịt.  4. Bệnh.  5. Cho ăn và chăm sóc.
   XXX B170NV 1999
    ĐKCB: VV.002578 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002577 (Sẵn sàng)