Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Văn bản của Đảng và Nhà nước về nếp sống văn hóa .- H. : Nxb.Hà Nội , 2008 .- 440 tr. ; 21 cm .- (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Cục Văn hóa cơ sở)
  Tóm tắt: Sách gồm 3 phần, giới thiệu tác phẩm "Đời sống mới" của Chủ tịch Hồ Chí Minh; văn bản của Đảng và Nhà nước về nếp sống văn hóa và văn bản thuộc các lĩnh vực liên quan đến nếp sống văn hóa. Nhằm phổ biến rộng rãi và giúp các địa phương vận dụng thực hiện trong công tác xây dựng nếp sống văn hóa...

  1. Hồ Chí Minh.  2. Đảng Cộng sản Việt Nam.  3. Xây dựng.  4. Nếp sống văn hóa.  5. |Tác phẩm "Đời sống mới"|  6. |Xây dựng nếp sống văn hóa|  7. Văn bản|
   VV.002328
    ĐKCB: VV.002328 (Sẵn sàng)  
2. Tài liệu nghiệp vụ văn hóa cơ sở / Nguyễn Kim Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2013 .- 378 tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi : Bộ Văn hóa thể thao du lịch, cục văn hóa cơ sở

  1. Đời sống văn hóa.  2. Xây dựng.  3. Tài liệu nghiệp vụ.  4. Cơ sở.  5. |Văn hóa cơ sở|  6. |Xây dựng thiết chế văn hóa|  7. Tài liệu|  8. Nghiệp vụ|
   VV.002308
    ĐKCB: VV.002308 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới / Trần Nhật Lam s.t., b.s. .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia sự thật , 2016 .- 219tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Ngoài bìa sách ghi : Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới và hướng dẫn phát triển sản xuất, dịch vụ nông thôn theo từng lĩnh vực cụ thể trên địa bàn từng địa phương trong cả nước
   ISBN: 9786045728468

  1. Chính sách nhà nước.  2. Mô hình đổi mới.  3. Nông thôn.  4. Xây dựng.  5. {Việt Nam}
   I. Trần Nhật Lam.
   361.609597 M619.SM 2016
    ĐKCB: VV.005017 (Sẵn sàng)  
4. ĐỨC VƯỢNG
     Xây dựng và tổ chức thực hiện các nghị quyết ban chấp hành Trung ương Đảng - thực trạng và giải pháp / Đức Vượng, Nguyễn Viết Thông, Lê Đức Thắng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2008 .- 523tr. ; 22cm
   Lưu hành nội bộ
   Thư mục: tr. 473
  Tóm tắt: Xây dựng các nghị quyết Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Tổ chức thực hiện các nghị quyết Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; một số giải pháp về xây dựng, thể chế hoá và tổ chức thực hiện các nghị quyết BCH Trung ương Đảng

  1. Xây dựng.  2. Nghị quyết.  3. Chính trị.  4. {Việt Nam}  5. |Ban chấp hành Trung ương Đảng|  6. |Xây dựng nghị quyết|  7. Tổ chức thực hiện|  8. Giải pháp|
   I. Nguyễn Viết Thông.   II. Lê Đức Thắng.
   VV.007227
    ĐKCB: VV.007227 (Sẵn sàng)  
5. Nâng cao hiệu quả hợp tác xã nông nghiệp vùng đồng bào dân tộc thiểu số các tỉnh Tây Bắc trong quá trình xây dựng nông thôn mới / / Bộ thông tin và truyền thông .- Hà Nội : Thông tin và truyền thông , 2020 .- 177 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin và kiến thức hữu ích cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ Chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ thông tin tuyên truyền về tình hình tổ chức, hoạt động của các hợp tác xã nông nghiệp và vùng đồng bào dân tộc thiểu số tại các tỉnh Tây bắc, từ đó đưa ra giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động cho hợp tác xã nông nghiệp
   ISBN: 9786048050474

  1. Hợp tác xã.  2. Nông nghiệp.  3. Xây dựng.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Việt Nam}  6. |Hợp tác xã nông nghiệp|  7. |Dân tộc thiểu số Tây Bắc|  8. Xây dựng nông thôn mới|  9. Hoạt động|  10. Tổ chức|
   VV.007155
    ĐKCB: VV.007155 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007156 (Sẵn sàng)  
6. Cẩm nang hướng dẫn xây dựng nông thôn mới / B.s.: Mai Ngọc Bích, Nguyễn Thanh Dương, Bùi Thị Thu Hương... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thống kê , 2015 .- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung, nội dung cơ bản, các quy định về thi đua, khen thưởng, một số mẫu và văn bản hướng dẫn triển khai chương trình xây dựng nông thôn mới
   ISBN: 9786045721513

  1. Đổi mới.  2. Xây dựng.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}  5. [Cẩm nang]  6. |Xây dựng nông thôn mới|  7. |Quy định cơ bản|  8. Thi đua|  9. Khen thưởng|  10. Văn bản hướng dẫn|
   I. Mai Ngọc Bích.   II. Nguyễn Ngọc Hiên.   III. Nguyễn Thanh Dương.   IV. Bùi Thị Thu Hương.
   VV.001628
    ĐKCB: VV.001628 (Sẵn sàng)  
7. Hỏi - đáp về chính sách dân số và xây dựng gia đình Việt Nam / Biê tập: Bùi Thị Hồng Thúy, Nguyễn Kim Nga .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 180 tr. : bảng ; 21 cm
   Phụ lục: tr.172-179
  Tóm tắt: Tổng hợp hỏi đáp về chính sách dân số và xây dựng gia đình Việt Nam.
   ISBN: 8935211115828

  1. Chính sách.  2. Dân số.  3. Xây dựng.  4. {Việt Nam}  5. |Gia đình|  6. |Chính sách dân số|  7. Xây dựng gia đình Việt Nam|
   I. Bùi, Thị Hồng Thúy.   II. Nguyễn, Kim Nga.
   VV.001238
    ĐKCB: VV.001238 (Sẵn sàng)  
8. MA THỊ LUẬN
     Thủ tục hành chính trong hoạt động xây dựng : Áp dụng cho cấp cơ sở xã, phường, thị trấn / Ma Thị Luận .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 271tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp các văn bản hành chính trong hoạt động xây dựng, được giải quyết ở cấp tỉnh, huyện, xã: cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình; cấp lại và cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng...
   ISBN: 8935211122161

  1. Thủ tục hành chính.  2. Xây dựng.  3. {Việt Nam}  4. |Xây dựng|  5. |Kỹ sư|  6. Kiến trúc sư|  7. Chứng chỉ hành nghề|  8. Thi công xây dựng|
   VV.001220
    ĐKCB: VV.001220 (Sẵn sàng)  
9. Hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
/ 24000đ

  1. Luật Xây dựng.  2. Thầu khoán.  3. Xây dựng.  4. {Việt Nam}  5. |Luật xây dựng|  6. |Luật đấu thầu|  7. Nhà thầu|  8. Xây dựng|
   VV.000688
    ĐKCB: VV.000688 (Sẵn sàng)  
10. Hỏi đáp về quản lý dự án đầu tư cấp xã .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị quốc gia , 2011 .- 319tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giải đáp các vấn đề cơ bản liên quan đến dự án đầu tư cấp xã gồm: quản lí dự án, lập kế hoạch, thẩm định báo cáo kinh tế, kĩ thuật xây dựng công trình dự án đầu tư, đấu thầu, giám sát thi công, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư
   ISBN: 8935211100831

  1. Đầu tư.  2. Dự án.  3. Xây dựng.  4. Quản lý.  5. Cấp xã.  6. |Dự án xây dựng|  7. |Đu tư cấp xã|
   VV.000238
    ĐKCB: VV.000238 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THÁI HÒA
     Xây dựng đội ngũ cán bộ người dân tộc Khmer ở cơ sở xã , phường, thị trấn khu vực Tây Nam bộ / Nguyễn Thái Hòa chủ biên .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 200tr. ; 21cm
   ISBN: 8935211111240

  1. Đội ngũ cán bộ.  2. Người dân tộc Khmer.  3. Xã, phường, thị trấn.  4. Tây Nam Bộ.  5. Xây dựng.  6. |Xây dựng|  7. |Đội ngũ cán bộ|  8. Người dân tộc Khmer|  9. Tây Nam Bộ|  10. Xã, phường, thị trấn|
   VV.000233
    ĐKCB: VV.000233 (Sẵn sàng)  
12. Điểm sáng xây dựng nông thôn mới . T.1 / Hoàng Trọng Thuỷ, Phạm Quỳnh An, Nguyễn Thị Thanh Hoà... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 171tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách tổng thể về Chương trình xây dựng nông thôn mới. Những điểm sáng trong việc thực hiện 19 tiêu chí xây dựng nông thôn mới ở một số địa phương điển hình kèm theo những kinh nghiệm thực tiễn
   ISBN: 9786045704646

  1. Đổi mới.  2. Nông thôn.  3. Xây dựng.  4. {Việt Nam}
   I. Vũ Phương.   II. Nguyễn Thị Thanh Hoà.   III. Phạm Quỳnh An.   IV. Hoàng Trọng Thuỷ.
   307.7209597 Đ352.SX 2014
    ĐKCB: VV.005415 (Sẵn sàng)  
13. Quy hoạch xây dựng nông thôn mới / PGS.TS.Đỗ Đức Viêm .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 247tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận chung và kinh nghiệm quốc tế về xây dựng nông thôn mới và thực tiễn xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam.

  1. Nông thôn.  2. Xây dựng.  3. {Việt Nam}
   324.2597 QU950.HX 2014
    ĐKCB: VV.005414 (Sẵn sàng)  
14. LÊ, VĂN HOÀ
     Hỏi và đáp về chương trình xây dựng nông thôn mới / Lê Văn Hoà, Nguyễn Đức Thắng .- H. : Chính trị quốc gia - sự thật. , 2014 .- 220tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã- Phường- Thị trấn.)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn.
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về quan điểm và mục tiêu xây dựng nông thôn mới, bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới, quy hoạch nông thôn mới, các nguồn kinh phí xây dựng nông thôn mới, cách triển khai thực hiện nông thôn mới ở xã.
/ 22000đ

  1. Nông thôn.  2. Sách hỏi đáp.  3. Xây dựng.  4. {Việt Nam}  5. |Xây dựng nông thôn mới|  6. |Nông thôn mới|
   I. Nguyễn, Đức Thắng.
   307.7209597 H428LV 2014
    ĐKCB: VV.005423 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG, CHÂU GIANG
     Hỏi và đáp về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng, nhà ở / Luật gia Hoàng Châu Giang biên soạn .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2007 .- 167 tr. ; 19 cm
/ 20000

  1. Xây dựng.  2. Văn bản hành chính.  3. Văn bản pháp luật.  4. |Xử phạt hành chính|  5. |Pháp luật|  6. Xây dựng|  7. Nhà ở|
   354.6 GI-133HC 2007
    ĐKCB: VV.005690 (Sẵn sàng)  
16. Hỏi và đáp về xây dựng làng văn hóa, gia đình văn hóa, nếp sống văn hóa, tổ chức và quản lý lễ hội truyền thống / Hà Văn Tăng(chủ biên); Nguyễn Đạo Toàn(Thư ký biên soạn) .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- Hà Nội : Chính trị quốc gia , 1999 .- 100tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa- Thông tin.- Cục văn hóa- Thông tin cơ sở
  Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn thực hiện chỉ thị số 27-CT/ TW của Bộ chính trị, chỉ thị số 14- 1998/CT-TTg của Thủ tướng chính phủ và Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm BCH TW Đảng( khóa VIII) về xây dựng làng văn hóa, gia đình văn hóa, nếp sống văn hóa, tổ chức và quản lý lể hội truyền thống

  1. Văn hóa.  2. Sách hỏi đáp.  3. Xây dựng.  4. Văn hóa làng xã.  5. Việt Nam.
   306.09597 H538.VĐ 1999
    ĐKCB: VV.005321 (Sẵn sàng)  
17. Điểm sáng xây dựng nông thôn mới . T.2 / Tuệ Minh, Đơn Thương, Vũ Phương, Minh Anh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 271tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Thư mục: tr. 270
  Tóm tắt: Cung cấp một cái nhìn khái quát về chuyển dịch cơ cấu, phát triển kinh tế, nâng cao thu nhập cho người dân và giới thiệu một số gương nông dân sản xuất giỏi, một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả nhằm tuyên truyền, cổ vũ việc thực hiện chuyển dịch cơ cấu, phát triển kinh tế để xây dựng nông thôn mới
   ISBN: 9786045704653

  1. Nông thôn.  2. Đổi mới.  3. Xây dựng.  4. {Việt Nam}
   I. Tuệ Minh.   II. Minh Anh.   III. Vũ Phương.   IV. Đơn Thương.
   307.7209597 Đ352.SX 2014
    ĐKCB: VV.004894 (Sẵn sàng)  
18. Những văn bản hướng dẫn mới về đất đai, nhà ở và xây dựng / Kim Dung s.t., tuyển chọn .- H. : Lao động , 2004 .- 849tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Tập hợp các văn bản mới nhất của Chính phủ và các Bộ Tài nguyên và môi trường, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, ban hành chính sách pháp luật hướng dẫn thi hành Luật đất đai, quản lí sử dụng nhà ở, Luật xây dựng...
/ 280000đ

  1. Xây dựng.  2. Luật đất đai.  3. Nhà ở.  4. [Văn bản pháp quy]  5. |Xây dựng|  6. |Luật đất đai|  7. Nhà ở|
   I. Kim Dung.
   346.59704 NH556V 2004
    ĐKCB: VL.000319 (Sẵn sàng)  
19. ĐINH XUÂN DŨNG
     Mấy cảm nhận về văn hóa/ / Đinh Xuân Dũng .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2004 .- 282 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tập hợp những bài viết của tác giả đề cập khá phong phú những vấn đề mang tính văn hóa ; quán triệt những nghị quyết, chỉ thị của Đảng về công tác văn hóa và vận dụng một cách linh hoạt, sáng tạo trong thực tiễn; nhận thức rõ vị trí, vai trò vô cùng quan trọng của văn hóa trong việc hình thành nhân cách con người Việt Nam, xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa, nhân tố nền tảng cho sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội
/ 23500VND

  1. Tổ chức.  2. Văn hóa.  3. Xây dựng.
   XXX D752ĐX 2004
    ĐKCB: VV.003867 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN, TRỌNG PHÚC
     Nhà nước cách mạng Việt Nam ( 1945 - 2010 )/ / Nguyễn Trọng Phúc .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 595 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày các chặng đường xây dựng và hoạt động của nhà nước cách mạng Việt Nam cùng một số chuyên đề về xây dựng, bảo vệ nhà nước và hệ thống chính trị; đồng thời, kèm theo phần phụ lục về các thành viên chính phủ Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử (từ 1945 đến nay)
/ 87000 đ

  1. Hệ thống chính trị.  2. Hoạt động.  3. Nhà nước.  4. Việt Nam.  5. Xây dựng.
   321.009597 PH708NT 2010
    ĐKCB: VV.002832 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»