Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN THỊ KIM XUYẾN
     Nhập môn xã hội học / Chủ biên: Trần Thị Kim Xuyến - Nguyễn Thị Hồng Xoan .- H. : Đại học Quốc gia , 2002 .- 354 tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia TP. HCM
/ 28000đ

  1. Xã hội học.  2. Giáo trình.  3. [Giáo trình]  4. |Con người|  5. |Quan hệ xã hội|
   I. Trần Thị Kim Xuyến.
   VV.002241
    ĐKCB: VV.002241 (Sẵn sàng)  
2. MAI VĂN HAI
     Xã hội học văn hóa / Mai Văn Hai, Mai Kiệm .- H. : Khoa học Xã hội , 2011 .- 302tr. ; 21cm
   Đầu trang sách ghi : Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Xã hội học
   tr.295-302
/ 48500đ

  1. Văn hóa.  2. Xã hội học.  3. Khía cạnh xã hội.  4. Nghiên cứu.  5. |Văn hóa học|  6. |Lý luận văn hóa|
   VV.001786
    ĐKCB: VV.001786 (Sẵn sàng)  
3. MAI HUY BÍCH
     Xã hội học gia đình / Mai Huy Bích .- H. : Khoa học Xã hội , 2011 .- 221tr. ; 21cm
   Đầu trang sách ghi : Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Xã Hội học
   tr.210-223
   ISBN: 8935075921962 / 36000đ

  1. Gia đình.  2. Xã hội học.  3. Khía cạnh xã hội.  4. |Gia đình và xã hội|  5. |Đường đời|  6. Phát triển|  7. Biến đổi|  8. Hôn nhân và gia đình|
   VV.001785
    ĐKCB: VV.001785 (Sẵn sàng)  
4. Cẩm nang trước ngày cưới / Phạm Đức, Ngọc Phượng, Hồng Nguyên.. .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 114tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản dành cho các bạn sắp kết hôn như: tình yêu, hôn nhân, cuộc sống, dấu hiệu có thai, chăm sóc trẻ sơ sinh, cách chọn và bảo quản thực phẩm, nguyên tắc nấu ăn...
/ 14000đ

  1. Xã hội học.  2. Tình yêu.  3. Gia đình.  4. Hôn nhân.  5. |Hôn nhân|  6. |Kiến thức|  7. Kết hôn|
   I. Nguyễn Viết Minh.   II. Hồng Nguyên.   III. Ngọc Phượng.   IV. Phạm Đức.
   VV.000609
    ĐKCB: VV.000609 (Sẵn sàng)  
5. THANH LÊ
     Những vấn đề xã hội học : Tiểu luận ( 1976 - 1996 ) / Thanh Lê .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 1996 .- 179 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu một số vấn đề mà xã hội học cần quan tâm. Ngoài ra còn đề cập đến đối tượng nghiên cứu cũng như phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu xã hội học để bạn đọc làm quen với bộ môn khoa học còn non trẻ, nhưng hấp dẫn và đầy hứu hẹn
/ 20000đ

  1. Tiểu luận.  2. Xã hội học.  3. |Tiểu luận|  4. |Xã hội học|  5. Phương pháp luận|  6. Phương pháp nghiên cứu|
   VV.000570
    ĐKCB: VV.000570 (Sẵn sàng)  
6. THẢO NGUYÊN
     Bí quyết người vợ hạnh phúc / Thảo Nguyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 142 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giúp các bạn nữ khám phá về chính mình, khám phá về chồng mình và chỉ cho chúng ta làm thế nào để bảo vệ hạnh phúc gia đình ngày càng tốt hơn
/ 14000 đ

  1. Gia đình.  2. Xã hội học.  3. |Hạnh phúc gia đình|  4. |Xây dựng|  5. Bảo vệ|
   VV.000351
    ĐKCB: VV.000351 (Sẵn sàng)  
7. Vùng đất Nam Bộ . T.7 : Đặc trưng tín ngưỡng, tôn giáo và sinh hoạt văn hoá / B.s.: Ngô Văn Lệ (ch.b.), Huỳnh Ngọc Thu, Phan An... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 551tr. : bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 524-550
  Tóm tắt: Trình bày về cơ sở lý luận và tổng quan về vùng đất, con người Nam Bộ. Đặc trưng tín ngưỡng, tôn giáo và đặc trưng sinh hoạt văn hoá của cư dân Nam Bộ. Tín ngưỡng, tôn giáo và sinh hoạt văn hoá của cư dân Nam Bộ trong quá trình phát triển
   ISBN: 978604572120

  1. Tín ngưỡng.  2. Văn hoá.  3. Tôn giáo.  4. Xã hội học.  5. {Nam Bộ}  6. |Tín ngưỡng|  7. |Văn hóa|  8. Tôn giáo|  9. Xã hội học|
   I. Phan An.   II. Nguyễn Văn Dốp.   III. Ngô Văn Lệ.   IV. Huỳnh Ngọc Thu.
   VL.000457
    ĐKCB: VL.000457 (Sẵn sàng)  
8. HUỲNH CÔNG BÁ
     Xã hội học / Huỳnh Công Bá .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2012 .- 243tr. : ảnh ; 24cm
   Thư mục: tr. 242-243
  Tóm tắt: Tìm hiểu về môn xã hội học. Các thuyết xã hội học, chủ thể xã hội, tương quan xã hội, tác phong xã hội, biến đổi xã hội. Một số lĩnh vực xã hội học chuyên ngành và quy trình điều tra, nghiên cứu xã hội học
/ 56000đ

  1. Xã hội học.  2. [Giáo trình]  3. |Xã hội học|
   VV.000378
    ĐKCB: VL.000378 (Sẵn sàng)  
9. CHAVERNAC, LAUVENT
     Khám phá nguồn cảm xúc bản thân / Lauvent Chavernac; Trần Thị Phượng dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 1993 .- 228tr. ; 19cm
   Nguyên tác: La proudeur sexuelle chez la femme
  Tóm tắt: Những kiến thức xã hội học về tình yêu, tình dục. Các nguyên nhân sinh học và xã hội học dẫn đến bệnh lãnh cảm của nữ giới và cách điều trị.
/ 13.000đ., 1.500b

  1. Xã hội học.  2. Giáo dục giới tính.
   I. Trần Thị Phượng.
   153.69 L156V256TC 1993
    ĐKCB: VV.005803 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005861 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN NỮ QUẾ PHƯƠNG
     Gia đình như một nền tảng tâm linh - mỹ học / Trần Nữ Quế Phương s.t., b.s. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2006 .- 220tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề gia đình trong lịch sử và trong xã hội hiện nay: tâm linh trong đời sống gia đình, nếp sống gia đình, xây dựng bài trí nhà cửa,...
/ 25000đ

  1. Gia đình.  2. Xã hội học.
   I. Trần Nữ Quế Phương.
   306.85 PH919TN 2006
    ĐKCB: VV.004696 (Sẵn sàng)  
11. MANZ, CHARLES C.
     Sức mạnh của thất bại / Charles C.Manz ; Bùi Ngọc Bích dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 126tr. ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Gồm những lời khuyên, kinh nghiệm, bài học rút ra từ sự thất bại nhằm giúp con người đạt được thành công trong cuộc sống

  1. Cá nhân.  2. Xã hội học.  3. Sự nghiệp.  4. Bí quyết.  5. |Thành công|
   I. Bùi Ngọc Bích.
   658 C.MC 2005
    ĐKCB: VV.004950 (Sẵn sàng)  
12. THANH LÊ.
     Lịch sử xã hội học : Từ cổ đại đến thế kỷ XX / Thanh Lê. .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 245tr. ; 20cm
   Thư mục: tr. 240-241.
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề liên quan tới xã hội học trong các tác phẩm của các nhà kinh điển qua từng giai đoạn: Nghiên cứu xã hội học trước thế kỷ 20. Lịch sử xã hội học ở các nước Mỹ, Pháp, Anh, Đức, Ý, các trường phái xã hội học, Nga, Việt Nam từ thế kỷ 20 đến nay.
/ 29000đ

  1. Lí luận.  2. Lịch sử.  3. Phương pháp luận.  4. Thế giới.  5. Xã hội học.
   301.01 L280.T 2002
    ĐKCB: VV.004092 (Sẵn sàng)  
13. FORWARD, S.
     Khi chồng bạn nói dối / S.Forward ; Ng. dịch: Hà Sơn, Ngọc Ánh .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2003 .- 415tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Mối quan hệ, ứng xử giữa vợ chồng, khi chồng nói dối người vợ cần phải chuẩn bị tâm lí như thế nào để tự bảo vệ hạnh phúc gia đình...
/ 42000đ

  1. Xã hội học.  2. Gia đình.  3. ứng xử.
   I. Hà Sơn.   II. Ngọc Ánh.
   XXX S.F 2003
    ĐKCB: VV.003887 (Sẵn sàng)  
14. VŨ, VĂN HIỀN
     Việt Nam và thế giới đương đại: : Sách tham khảo/ / Vũ Văn Hiền .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 398 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Tập trung phân tích cục diện thế giới, nội dung thời đại, nhân tố tác động và xu hướng phát triển; phân tích về khu vực châu Á - Thái Bình Dương, đưa ra những dự báo, nhận định về quan hệ giữa các nước lớn,...Khái quát quá trình Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế, lợi thế và thách thức mà chúng ta phải đương đầu, đề xuất phương hướng, nhiệm vụ cụ thể nhằm nâng cao hiệu quả quá trình tái cơ cấu và đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế; nhận diện các quan điểm sai trái, thù địch và cuộc đấu tranh trong công tác tư tưởng, lý luận hiện nay,...

  1. Phát triển.  2. Thay đổi.  3. Thế giới.  4. Việt Nam.  5. Xã hội học.
   303.4 H358VV 2014
    ĐKCB: VL.000197 (Sẵn sàng)  
15. Những mặt trái của văn minh nhân loại : Cái giá phải trả / Quốc Trung s.t., tuyển soạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 336tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 333
  Tóm tắt: Sự phát triển của văn minh nhân loại và những mốc son chói lọi: Văn minh nông nghiệp, công nghiệp, văn minh trí tuệ, các lĩnh vực và tác động của nền văn minh nhân loại. Phân tích mặt trái của nền văn minh nhân loại: Không khí, biển, rừng bị ô nhiễm, dân số, thiên tai và những tai hoạ do chính con người gây ra
/ 33000đ

  1. Tiêu cực.  2. Xã hội học.  3. Văn minh nhân loại.  4. Phát triển.  5. |Tiêu cực|  6. |Xã hội học|  7. Văn minh nhân loại|
   I. Quốc Trung.
   300 NH891.MT 2004
    ĐKCB: VV.003203 (Sẵn sàng)  
16. BROWN, LOUIS
     Nô lệ tình dục và buôn bán phụ nữ ở châu Á / Louis Brown ; Dịch: Anh Đức, Cảnh Dương .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 383tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu chuyện và những vấn đề về phụ nữ bị trở thành nạn nhân hoặc tình nguyện trở thành nô lệ tình dục, những tệ nạn xã hội và buôn bán phụ nữ ở Châu Á
/ 36500đ

  1. Tệ nạn xã hội.  2. Xã hội học.  3. Phụ nữ.  4. {Châu Á}
   I. Anh Đức.   II. Cảnh Dương.
   363.4095 L420728SB 2004
    ĐKCB: VV.003064 (Sẵn sàng)  
17. KIM ANH
     Phương pháp tự cai nghiện / Kim Anh .- H. : Thanh niên , 2005 .- 211tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp tự cai nghiện thuốc lá, tự cai nghiện ma tuý và tự cai nghiện rượu. Trình bày tác hại và phương pháp tự cai nghiện.
/ 22000đ

  1. Cai nghiện.  2. Xã hội học.  3. Thuốc lá.  4. Ma túy.
   613.8 A139K 2005
    ĐKCB: VV.003145 (Sẵn sàng)  
18. LÊ, QUÝ ĐỨC
     Người phụ nữ trong văn hóa gia đình đô thị/ / Lê Quý Đức, Vũ Thy Huệ .- Hà Nội : Chính trị quốc gia , 2003 .- 202 tr. ; 20 cm
  Tóm tắt: Vai trò người phụ nữ trong xây dựng văn hoá gia đình ở đô thị hiện nay, những biến đổi và lựa chọn đối với văn hoá gia đình và vai trò của người phụ nữ
/ 24500VND

  1. Gia đình.  2. Phụ nữ.  3. Văn hoá.  4. Việt Nam.  5. Xã hội học.
   I. Vũ Thy Huệ.
   XXX Đ874LQ 2003
    ĐKCB: VV.002939 (Sẵn sàng)