Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
6.
Mát xa toàn thân trị bách bệnh
/ Tào Nga biên dịch
.- Hà Nội : Thời đại , 2011
.- 165 tr. : ảnh, hình vẽ ; 20 cm .- (Trí tuệ y học phương Đông)
Nội dung: Chương I: Nhận biết huyệt vị, làm tốt công tác chuấn bị mát xa -- Chương II: Mát xa toàn thân cải thiện các bệnh thường gặp. Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp mát xa: Nhận biết huyệt vị, mát xa toàn thân cải thiện các bệnh thường gặp: bệnh nội khoa, bệnh phụ khoa, bệnh thường thấy ở đàn ông, bệnh thường thấy ở năm giác quan, bệnh ngoại khoa, mát xa cấp cứu. ISBN: 8936146511174 / 31500đ
1. Y học. 2. Mát xa. 3. Sức khỏe. 4. |Liệu pháp trị bệnh| 5. |Bệnh ngoại khoa| 6. Y học phương Đông| 7. Mát xa| 8. Huyệt vị|
I. Tào Nga.
VV.001200
|
ĐKCB:
VV.001200
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
PHAN DẪN - NGUYỄN QUỐC ANH - PHẠM TRỌNG VĂN Hỏi đáp bệnh về mắt
/ PGS.TS.Phan Dẫn - Bs.Nguyễn Quốc Anh - ThS.Phạm Trọng Văn
.- H. : Y Học , 2012
.- 171tr. ; 20cm
1. Y học. 2. Bệnh mắt. 3. |Y học| 4. |Bệnh| 5. Mắt| 6. Điều trị|
VV.001115
|
ĐKCB:
VV.002259
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002257
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002715
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002707
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002703
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002701
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004784
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001115
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001116
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001117
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001118
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001119
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001120
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
11.
Giấc ngủ và sức khỏe tình dục
/ Lê Khánh Trường, Lê Việt Anh dịch
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2000
.- 141tr ; 19cm .- (Trung Hoa dưỡng sinh bảo hiểm)
Tóm tắt: Nhận thức khoa học về giấc ngủ, phòng chữa những yếu tố gây trở ngại cho giấc ngủ. Lịch sử dưỡng sinh tình dục cổ truyền, bệnh truyền nhiễm trong tình dục
1. Y học. 2. Giấc ngủ.
I. Lê Khánh Trường. II. Lê Việt Anh.
XXX GI-200.NV 2000
|
ĐKCB:
VV.005319
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
Máy tính và sức khỏe
/ Song Ngọc biên soạn
.- Hà Nội : Văn hoá thông tin , 2008
.- 143tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những phương pháp đúng đắn và những điều cần chú ý trong việc sử dụng máy tính và internet đối với những người ở ngành nghề khác nhau, tuổi tác khác nhau, giới tình khác nhau / 19.000đ
1. Y học. 2. Sức khỏe. 3. Máy tính.
I. Song Ngọc.
613.6 M167.TV 2008
|
ĐKCB:
VV.004857
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
17.
LAN NGỌC Phòng chống stress và các bệnh thường gặp:
: Sổ tay sức khoẻ của người cao tuổi/
/ Lan Ngọc
.- Hà Nội : Thanh niên , 2005
.- 278 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản như các nguyên nhân gây ra streess, cách phòng chống streess, cách tìm kiếm sự giúp đỡ, nên hay không nên dùng thuốc đồng thời còn trình bày các bệnh thường gặp trong cuộc sống như bệnh mục xương răng, bệnh đục thủy tinh thể, chứng mù loà, các bệnh viêm ruột kết, bệnh đại tràng, bệnh trầm cảm / 36000VND
1. Điều trị. 2. Phòng bệnh. 3. Stress. 4. Y học.
XXX NG508L 2005
|
ĐKCB:
VV.003888
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
FENG YOU TAI Trị bệnh tim, huyết quản
/ Feng You Tai; Hà Sơn dịch
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 461 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Giới thiệu đến bạn đọc một số bệnh như: Bệnh Cao huyết áp, Bệnh tim, Bệnh phong tê thấp... và các phương thuốc thường dùng chữa trị bệnh tim huyết quản. / 65000
1. Y học. 2. Bệnh tim. 3. |Bệnh tim| 4. |Y học| 5. Huyết quản| 6. Nội khoa|
616.1 T113FY 2005
|
ĐKCB:
VV.003266
(Sẵn sàng)
|
| |
|