Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Phòng, chữa bệnh ung thư / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 170 tr. ; 21 cm
   ISBN: 8935075926325 / 36.000đ

  1. Y học.  2. Ung thư.  3. Điều trị.  4. Phòng ngừa.  5. |Ung thư|  6. |Liệu pháp ăn uống|  7. Điều trị|  8. Phòng bệnh|
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   VV.000655
    ĐKCB: VV.000655 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG KHÁNH TOÀN
     Hỏi đáp về phương pháp phòng chống bệnh tật : Đông y thường thức / Hoàng Khánh Toàn .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2010 .- 254 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các ẩm thực cổ truyền có lợi cho sức khỏe; những căn bệnh và phương pháp điều trị nhằm giúp bảo vệ sức khỏe cho bản thân và gia đình
   ISBN: 8935075918528 / 41000 đ

  1. Bệnh tật.  2. Đông y.  3. Phòng chống.  4. Phương pháp.  5. Y học.  6. |Y học cổ truyền|  7. |Ẩm thực cổ truyền|  8. Phòng trị bệnh|
   VV.002302
    ĐKCB: VV.002302 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005341 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN NINH HẢI
     Chăm sóc và điều trị người mắc bệnh thận / Nguyễn Ninh Hải .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 264 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu với các bệnh nhân bệnh thận và những ai quan tâm đến bệnh này về một số hiểu biết ở nhiệm vụ, chức năng của thận, cách điều trị và phòng các bệnh thận thường gặp
   ISBN: 8935075912380 / 41000 đ

  1. Bệnh thận.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Sức khoẻ.  5. Y học.  6. |Thận|  7. |Chức năng|  8. Phòng trị bệnh|
   VV.002359
    ĐKCB: VV.002359 (Sẵn sàng)  
4. Các bệnh về cơ - xương - da : 100 cách điều trị bệnh / Lâm Phương biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 188 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc và sự tăng trưởng của các xương. Những bệnh về xương. Các chấn thương và bệnh về cột sống, khớp, cơ. Cách phòng và chữa bệnh.
   ISBN: 2000109012865 / 40000đ

  1. Bệnh.  2. .  3. Da.  4. Xương.  5. Y học.  6. |Bệnh xương khớp|  7. |Bệnh về cơ|  8. Bệnh về da|  9. Hướng dẫn điều trị|
   VV.002034
    ĐKCB: VV.002034 (Sẵn sàng)  
5. YE JIAN HONG
     Bệnh ngoài da / Ye Jian Hong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 425tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách điều trị các bệnh về da thường gặp. Giới thiệu các loại thuốc đông y thường dùng trong điều trị các bệnh ngoài da và kinh nghiệm chữa các loại bệnh này
   ISBN: 8935075904842 / 61500đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Bệnh da liễu.  4. Điều trị.  5. Đông y.  6. |Bệnh về da|  7. |Điều trị bệnh|  8. Bài thuốc Đông y|  9. Tây y|
   I. Hà Sơn.
   VV.001941
    ĐKCB: VV.001941 (Sẵn sàng)  
6. Mát xa toàn thân trị bách bệnh / Tào Nga biên dịch .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 165 tr. : ảnh, hình vẽ ; 20 cm .- (Trí tuệ y học phương Đông)
   Nội dung: Chương I: Nhận biết huyệt vị, làm tốt công tác chuấn bị mát xa -- Chương II: Mát xa toàn thân cải thiện các bệnh thường gặp.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp mát xa: Nhận biết huyệt vị, mát xa toàn thân cải thiện các bệnh thường gặp: bệnh nội khoa, bệnh phụ khoa, bệnh thường thấy ở đàn ông, bệnh thường thấy ở năm giác quan, bệnh ngoại khoa, mát xa cấp cứu.
   ISBN: 8936146511174 / 31500đ

  1. Y học.  2. Mát xa.  3. Sức khỏe.  4. |Liệu pháp trị bệnh|  5. |Bệnh ngoại khoa|  6. Y học phương Đông|  7. Mát xa|  8. Huyệt vị|
   I. Tào Nga.
   VV.001200
    ĐKCB: VV.001200 (Sẵn sàng)  
7. PHAN DẪN - NGUYỄN QUỐC ANH - PHẠM TRỌNG VĂN
     Hỏi đáp bệnh về mắt / PGS.TS.Phan Dẫn - Bs.Nguyễn Quốc Anh - ThS.Phạm Trọng Văn .- H. : Y Học , 2012 .- 171tr. ; 20cm
  1. Y học.  2. Bệnh mắt.  3. |Y học|  4. |Bệnh|  5. Mắt|  6. Điều trị|
   VV.001115
    ĐKCB: VV.002259 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002257 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002715 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002707 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002703 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002701 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004784 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001115 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001116 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001117 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001118 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001119 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001120 (Sẵn sàng)  
8. VƯƠNG, THỪA ÂN
     Thuốc hay chữa bệnh phụ nữ sinh đẻ và trẻ em / Vương Thừa Ân, Vương Gia Hoài Bích biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 168 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những bài thuốc trị bệnh cho phụ nữ và trẻ em.
/ 35000đ

  1. Bệnh trẻ em.  2. Y học cổ truyền.  3. Bệnh phụ nữ.  4. Đông y.  5. Y học.  6. |Y học cổ truyền|  7. |Trẻ em|  8. Trị bệnh|  9. Phụ nữ|
   I. Vương, Gia Hoài Bích.
   VV.001113
    ĐKCB: VV.001113 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG KHÁNH TOÀN
     Hỏi đáp về phương pháp phòng chống bệnh tật: : Đông y thường thức/ / Hoàng Khánh Toàn .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2012 .- 254 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các ẩm thực cổ truyền có lợi cho sức khỏe; những căn bệnh và phương pháp điều trị nhằm giúp bảo vệ sức khỏe cho bản thân và gia đình
/ 41000 đ

  1. Bệnh tật.  2. Đông y.  3. Phòng chống.  4. Phương pháp.  5. Y học.
   615.8 T453HK 2012
    ĐKCB: VV.006578 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006579 (Sẵn sàng)  
10. HỒ, NGỌC TUYỀN
     Tự nhận biết bệnh phụ khoa thường gặp ở mọi lứa tuổi / Hồ Ngọc Tuyền; BIên dịch: Nguyễn Kim Dân .- Hà Nội : Y học , 2002 .- 280 tr. ; 19 cm
   Nguyên tác: Nữ tính thường kiến bệnh tự ngã thức biệt
  Tóm tắt: Giới thiệu về cấu tạo cơ thể phụ nữ. Những tín hiệu thời kỳ đầu của bệnh phụ nữ, một số bệnh phụ khoa thường gặp, cách tránh thai.
/ 27000

  1. Phụ nữ.  2. Bệnh phụ khoa.  3. Y học.  4. |Bệnh phụ khoa|  5. |Phụ nữ|  6. Y học|
   I. Nguyễn, Kim Dân.
   618.1 T825HN 2002
    ĐKCB: VV.005440 (Sẵn sàng)  
11. Giấc ngủ và sức khỏe tình dục / Lê Khánh Trường, Lê Việt Anh dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2000 .- 141tr ; 19cm .- (Trung Hoa dưỡng sinh bảo hiểm)
  Tóm tắt: Nhận thức khoa học về giấc ngủ, phòng chữa những yếu tố gây trở ngại cho giấc ngủ. Lịch sử dưỡng sinh tình dục cổ truyền, bệnh truyền nhiễm trong tình dục

  1. Y học.  2. Giấc ngủ.
   I. Lê Khánh Trường.   II. Lê Việt Anh.
   XXX GI-200.NV 2000
    ĐKCB: VV.005319 (Sẵn sàng)  
12. TÀO NGA
     Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh mỡ máu / Tào Nga: Biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 209tr ; 20cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về chăm sóc, điều trị cho người bị bệnh mỡ máu: Những thức ăn nên ăn nhiều, loại thức ăn cấm kỵ, những loại thuốc đông y nên thường dùng, Các loại dinh dưỡng hiệu quả trong việc làm giảm mỡ máu,...
/ 40000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Y học.  3. Sức khoẻ.  4. Liệu pháp ăn uống.  5. |Điều trị|  6. |Bệnh mỡ máu|  7. Món ăn chữa bệnh|
   616.1 NG100T 2011
    ĐKCB: VV.004875 (Sẵn sàng)  
13. Máy tính và sức khỏe / Song Ngọc biên soạn .- Hà Nội : Văn hoá thông tin , 2008 .- 143tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những phương pháp đúng đắn và những điều cần chú ý trong việc sử dụng máy tính và internet đối với những người ở ngành nghề khác nhau, tuổi tác khác nhau, giới tình khác nhau
/ 19.000đ

  1. Y học.  2. Sức khỏe.  3. Máy tính.
   I. Song Ngọc.
   613.6 M167.TV 2008
    ĐKCB: VV.004857 (Sẵn sàng)  
14. Y học cổ truyền điều trị bệnh nam giới / Ngọc Lan Biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 207tr. ; 19cm
/ 26.000đ

  1. Y học.  2. Bệnh nam giới.  3. Cổ truyền.  4. Chữa trị.
   615.8 Y950.HC 2008
    ĐKCB: VV.004949 (Sẵn sàng)  
15. FOURNIER, A.
     Hướng dẫn chẩn đoán điều trị tăng huyết áp / A. Fournier; Hoàng Viết Thắng, Huỳnh Văn Minh dịch .- H. : Y học , 2000 .- 302tr ; 21cm
/ 35.000đ

  1. chẩn đoán.  2. huyết áp.  3. Y học.  4. điều trị.
   616.1 A100.F 2000
    ĐKCB: VV.004895 (Sẵn sàng)  
16. VƯƠNG, THỪA ÂN
     Thuốc hay chữa bệnh phụ nữ sinh đẻ và trẻ em / Vương Thừa Ân, Vương Gia Hoài Bích biên soạn .- Tái bản lần thứ .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2002 .- 180 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những bài thuốc trị bệnh cho phụ nữ và trẻ em.
/ 16000

  1. Bệnh trẻ em.  2. Y học cổ truyền.  3. Bệnh phụ nữ.  4. Đông y.  5. Y học.  6. |Y học cổ truyền|  7. |Trẻ em|  8. Trị bệnh|  9. Phụ nữ|
   I. Vương, Gia Hoài Bích.
   615.8 Â209VT 2002
Không có ấn phẩm để cho mượn
17. LAN NGỌC
     Phòng chống stress và các bệnh thường gặp: : Sổ tay sức khoẻ của người cao tuổi/ / Lan Ngọc .- Hà Nội : Thanh niên , 2005 .- 278 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản như các nguyên nhân gây ra streess, cách phòng chống streess, cách tìm kiếm sự giúp đỡ, nên hay không nên dùng thuốc đồng thời còn trình bày các bệnh thường gặp trong cuộc sống như bệnh mục xương răng, bệnh đục thủy tinh thể, chứng mù loà, các bệnh viêm ruột kết, bệnh đại tràng, bệnh trầm cảm
/ 36000VND

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Stress.  4. Y học.
   XXX NG508L 2005
    ĐKCB: VV.003888 (Sẵn sàng)  
18. Nobel sinh lý & y học / / Sông Lam ... [và nh.ng. khác] s.t., b.s .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 411tr. : chân dung ; 21cm
  1. Danh nhân.  2. Người đoạt giải Nobel.  3. Nhà sinh lý học.  4. Y học.  5. Tiểu sử.
   I. Sông Lam.
   920.02 N420B240L.SL 2011
    ĐKCB: VV.003074 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003075 (Sẵn sàng)  
19. FENG YOU TAI
     Trị bệnh tim, huyết quản / Feng You Tai; Hà Sơn dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 461 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Giới thiệu đến bạn đọc một số bệnh như: Bệnh Cao huyết áp, Bệnh tim, Bệnh phong tê thấp... và các phương thuốc thường dùng chữa trị bệnh tim huyết quản.
/ 65000

  1. Y học.  2. Bệnh tim.  3. |Bệnh tim|  4. |Y học|  5. Huyết quản|  6. Nội khoa|
   616.1 T113FY 2005
    ĐKCB: VV.003266 (Sẵn sàng)  
20. Bách khoa y học phổ thông / / Đặng Phương Kiệt ch.b. ; Phạm Khuê [và nh.ng. khác] b.s ; c.t. Trần Văn Bé [và nh.ng. khác] .- H. : Y học , 2002 .- 906tr. : minh họa (1 phần màu ) ; 27cm
  1. Tiếng Việt.  2. Y học.  3. Bách khoa thư.  4. Bách khoa thư.
   I. Đặng Phương Kiệt.   II. Phạm Khuê.   III. Trần Văn Bé.
   610.3 B110.KY 2002
    ĐKCB: VL.000150 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»