Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN HỮU HIỆP
     Những lề thói và sự kiêng kỵ thường thấy trong sinh hoạt đời sống của người bình dân Nam Bộ / / Nguyễn Hữu Hiệp .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2015 .- 335 tr. ; 21 cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049027574

  1. Văn hóa dân gian.  2. Việt Nam.  3. {Nam Bộ}
   390.09597 H372NH 2015
    ĐKCB: VV.004297 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN THANH LỢI
     Tín ngưỡng thờ thủy thần ở Nam Bộ / Nguyễn Thanh Lợi .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 198tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 187-188
  Tóm tắt: Tìm hiểu về tục thờ thuỷ thần của người Nam Bộ như: tục thờ cá Ông ở ven biển Tây Nam Bộ; tín ngưỡng thờ Đại Càn ở Nam Bộ; thờ Bà Cậu; bà Phi Yến ở Côn Đảo và tục thờ bà Thuỷ Long ở Tây Nam Bộ
   ISBN: 9786049027833

  1. Tín ngưỡng dân gian.  2. Thờ cúng thủy thần.  3. {Nam Bộ}
   398.41095977 L637NT 2015
    ĐKCB: VV.004331 (Sẵn sàng)  
3. Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946 - 1975 . T.11 : 1966-1967 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- VI, 1216 tr. ; 24 cm
   ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng
   Phụ lục: tr. 1123-1216
  Tóm tắt: Gồm các tài liệu, văn kiện các hội nghị Trung ương Cục miền Nam; các tài liệu, văn kiện do Trung ương Cục miền Nam, Thường vụ Trung ương Cục miền Nam ban hành; thư, điện của Thường vụ Trung ương Cục miền Nam trong 2 năm 1966-1967, phản ánh công tác lãnh đạo phong trào quân dân Việt Nam đấu tranh phá vỡ chiến lược "chiến tranh cục bộ" của đế quốc Mỹ và tay sai.
   ISBN: 9786045757345

  1. Văn kiện.  2. Trung ương cục.  3. {Nam Bộ}  4. |Trung ương Cục miền Nam|  5. |1966-1967|  6. Hội nghị|  7. Tài liệu|  8. Kháng chiến chống Mỹ|
   VL.000473
    ĐKCB: VL.000473 (Sẵn sàng)  
4. Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946 - 1975 . T.5 : 1953-9/1954 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- VIII, 1039tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng
  Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống những văn bản chỉ đạo như nghị quyết, chỉ thị, thông cáo, hiệu triệu, điện... của trung ương Cục miền Nam chỉ đạo các cấp uỷ trong vấn đề chuyển quân tập kết, bảo vệ, duy trì tổ chức đảng và quần chúng trong vùng địch chiếm đóng, củng cố các chi uỷ bí mật, nắm vững các tiểu tổ nòng cốt, củng cố căn cứ huyện, tỉnh để làm chỗ đứng chân lãnh đạo phong trào thắng lợi
   ISBN: 9786045740316

  1. Văn kiện.  2. 1953-9/1954.  3. Trung ương Cục miền Nam.  4. {Nam Bộ}  5. |Văn kiện|  6. |Trung ương Cục miền Nam|  7. 1963 - 9/1954|
   VL.000465
    ĐKCB: VL.000465 (Sẵn sàng)  
5. Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946 - 1975 . T.4 : 1952 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- VI, 1018tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng
   Phụ lục: tr. 991-1006
  Tóm tắt: Gồm các tài liệu văn kiện là các chỉ thị, nghị quyết, quyết định, báo cáo, thông cáo, công văn, thư, điện, mật điện, hiệu triệu, thông tri... của Trung ương Cục miền Nam phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo toàn diện của xứ uỷ trong kháng chiến chống thực dân Pháp tại Nam Bộ năm 1952
   ISBN: 9786045741702

  1. Văn kiện.  2. Trung ương Cục miền Nam.  3. 1952.  4. {Nam Bộ}  5. |Văn kiện|  6. |Trung ương Cục miền Nam|  7. 1952|
   VL.000464
    ĐKCB: VL.000464 (Sẵn sàng)  
6. Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946 - 1975 . T.2 : 1950 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 1064tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng
  Tóm tắt: Phản ánh sự lãnh đạo của Xứ uỷ, Ban Thường vụ Xứ uỷ Nam Bộ trong năm 1950 và tập trung phân tích toàn diện diễn biến cuộc đấu tranh của dân, quân ta trên chiến trường Nam Bộ từ giai đoạn chuẩn bị chuyển sang giai đoạn tổng phản công
   ISBN: 9786045740286

  1. Văn kiện.  2. 1946-1975.  3. {Nam Bộ}  4. |Văn kiện|  5. |Trung ương Cục miền Nam|  6. 1950|
   VL.000462
    ĐKCB: VL.000462 (Sẵn sàng)  
7. Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946 - 1975 . T.1 : 1946-1949 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- XIII, 977tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng
   Phụ lục: tr. 845-966
  Tóm tắt: Tập hợp tài liệu, văn kiện các Hội nghị Xứ uỷ và do Thường vụ Xứ uỷ ban hành; các bài phát biểu, thư, điện của Trung ương Đảng và các đồng chí lãnh đạo Đảng ban hành từ năm 1946 đến năm 1949 phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo của Xứ uỷ, Thường vụ Xứ uỷ trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội Nam Bộ như: Chính trị, kháng chiến, kinh tế, an ninh trật tự, tư tưởng, văn hoá, tổ chức cán bộ
   ISBN: 9786045740279

  1. Văn kiện.  2. 1946-1949.  3. {Nam Bộ}  4. |Trung ương Cục miền Nam|  5. |1946-1949|  6. Văn kiện|
   VL.000461
    ĐKCB: VL.000461 (Sẵn sàng)  
8. Vùng đất Nam Bộ . T.10 : Tiến trình hội nhập khu vực và thế giới / B.s.: Võ Văn Sen (ch.b.), Hà Minh Hồng, Trần Nam Tiến... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 446tr. ; 24cm
   Thư mục: tr. 429-444
  Tóm tắt: Khái quát về tiến trình giao thoa và tiếp biến văn hoá của vùng đất Nam Bộ qua các thời kì lịch sử. Vị thế, vai trò của vùng đất Nam Bộ trong tiến trình hội nhập khu vực và thế giới
   ISBN: 9786045735510

  1. Lịch sử.  2. Hội nhập khu vực.  3. Văn hoá.  4. {Nam Bộ}  5. |Lịch sử|  6. |Hội nhập khu vực và thế giới|  7. Văn hóa|
   I. Phạm Ngọc Trâm.   II. Trần Thuận.   III. Trần Nam Tiến.   IV. Võ Văn Sen.
   VL.000460
    ĐKCB: VL.000460 (Sẵn sàng)  
9. Vùng đất Nam Bộ . T.7 : Đặc trưng tín ngưỡng, tôn giáo và sinh hoạt văn hoá / B.s.: Ngô Văn Lệ (ch.b.), Huỳnh Ngọc Thu, Phan An... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 551tr. : bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 524-550
  Tóm tắt: Trình bày về cơ sở lý luận và tổng quan về vùng đất, con người Nam Bộ. Đặc trưng tín ngưỡng, tôn giáo và đặc trưng sinh hoạt văn hoá của cư dân Nam Bộ. Tín ngưỡng, tôn giáo và sinh hoạt văn hoá của cư dân Nam Bộ trong quá trình phát triển
   ISBN: 978604572120

  1. Tín ngưỡng.  2. Văn hoá.  3. Tôn giáo.  4. Xã hội học.  5. {Nam Bộ}  6. |Tín ngưỡng|  7. |Văn hóa|  8. Tôn giáo|  9. Xã hội học|
   I. Phan An.   II. Nguyễn Văn Dốp.   III. Ngô Văn Lệ.   IV. Huỳnh Ngọc Thu.
   VL.000457
    ĐKCB: VL.000457 (Sẵn sàng)  
10. PHAN, VĂN PHẤN
     Nông ngư cụ Nam Bộ với ca dao tục ngữ / Phan Văn Phấn .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2016 .- 519tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Khái quát các cuộc di dân người Việt về phía Nam và đôi nét về thổ nhưỡng Nam Bộ; Giới thiệu nông cụ, ngư cụ và phụ lục ca dao, tục ngữ, hò, vè, câu đố.

  1. Nông cụ.  2. Ngư cụ.  3. Văn học dân gian.  4. {Nam Bộ}
   631.3 PH213PV 2016
    ĐKCB: VV.006270 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN MINH THƯƠNG, TRẦN PHỎNG DIỀU
     Đặc trưng bánh dân gian Nam Bộ / Trần Minh Thương, Trần Phỏng Diều .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 176tr ; 21cm
  1. Văn hóa.  2. Đặc trưng.  3. Phương ngữ Nam Bộ.  4. {Nam Bộ}
   495.9227 D378TM 2016
    ĐKCB: VV.006240 (Sẵn sàng)  
12. LƯ NHẤT VŨ
     Nói thơ, nói vè, thơ rơi Nam Bộ / S.t., b.s., giới thiệu: Lư Nhất Vũ, Lê Giang, Lê Anh Trung .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 550tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 527-538. - Thư mục: tr. 539-542
  Tóm tắt: Gồm một số bài nhận xét về nói thơ Vân Tiên cũng như các lối nói thơ khác ở Nam Bộ và hình thức nói vè, thơ rơi. Giới thiệu các làn điệu (28 bài nói thơ, 31 bài nói vè) và bộ sưu tập dưới dạng thơ ca dân gian (60 bài vè, 33 bài thơ rơi) của người dân Nam Bộ
   ISBN: 9786047000678

  1. Văn học dân gian.  2. {Nam Bộ}  3. |Nói thơ|  4. |Nói vè|  5. Thơ rơi|
   I. Lê Giang.   II. Lê Anh Trung.
   398.809597 V673LN 2011
    ĐKCB: VV.006005 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG TÚC
     Diễn ca Khmer Nam Bộ / Hoàng Túc .- H. : Thời đại , 2011 .- 291tr. : ảnh màu ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 251-285
  Tóm tắt: Giới thiệu những giá trị văn hoá, văn nghệ dân dân gian của dân tộc Khmer Nam Bộ qua tổ chức xã hội, tôn giáo trong phong tục tập quán, sinh hoạt đời sống hàng ngày, cư trú, sản xuất và sinh hoạt gia đình, nhà ở, nghệ thuật, y phục; một số huyền thoại, truyện tích liên quan tới lịch sử, văn hoá dân tộc; lễ nghi và trò diễn; múa và kịch hát dân gian...
   ISBN: 9786049162695

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc Khơ Me.  3. Diễn ca.  4. {Nam Bộ}
   390.09597 T708H 2011
    ĐKCB: VV.006109 (Sẵn sàng)  
14. LÊ TRUNG HOA
     Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng Việt văn học / Lê Trung Hoa .- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sửa chữa .- H. : Thanh niên , 2011 .- 246tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, ngữ nghĩa các thành tố cấu tạo nên tên của một số địa danh vùng Nam Bộ; những nguyên nhân làm thay đổi và sai lệnh một số địa danh Việt Nam do các nhóm nguyên nhân xã hội, nhóm ngôn ngữ. Vấn đề dịch các địa danh thuần Việt ở Nam Bộ từ các văn bản Hán. Trình bày một số yếu tố mờ nghĩa và mất nghĩa trong tiếng Việt hiện đại, cách dùng từ, các phụ từ, từ cổ gốc Pháp, hiện tượng dị hoá trong một số từ ngữ song tiết tiếng Việt, hiện tượng biến đổi ngữ âm, mượn âm... của tiếng Việt trong văn học
   ISBN: 9786046400479

  1. Tiếng Việt.  2. Địa danh.  3. Văn học.  4. Nguồn gốc.  5. {Nam Bộ}
   495.922 H427LT 2011
    ĐKCB: VV.006112 (Sẵn sàng)  
15. PHAN HUY LÊ
     Vùng đất Nam Bộ quá trình hình thành và phát triển . T.1 / Phan Huy Lê: Chủ biên .- H, : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2016 .- 758tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về vùng đất Nam Bộ. Trình bày điều kiện tự nhiên, môi trường sinh thái tác động đến tiến trình lịch sử và đặc trưng văn hoá của vùng Nam Bộ. Lịch sử vùng đất Nam Bộ từ cội nguồn đến đến năm 2010
/ 150000đ

  1. Điều kiện tự nhiên.  2. Văn hoá.  3. Lịch sử.  4. {Nam Bộ}  5. |Điều kiện tự nhiên Nam Bộ|  6. |Lịch sử Nam Bộ|  7. Văn hóa Nam Bộ|
   959.77 L280PH 2016
    ĐKCB: VL.000355 (Sẵn sàng trên giá)  
16. PHAN HUY LÊ
     Vùng đất Nam Bộ quá trình hình thành và phát triển . T.2 / Phan Huy Lê: Chủ biên .- H, : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2016 .- 743tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày đặc trưng tín ngưỡng, tôn giáo và sinh hoạt văn hoá của cộng đồng cư dân; thiết chế quản lý ở xã hội; tộc người và quan hệ tộc người; Nam Bộ trong tiến trình Việt Nam hội nhập khu vực và thế giới; không gian lịch sử - văn hoá đạ dạng và năng động
/ 150000đ

  1. Tín ngưỡng.  2. Tôn giáo.  3. Lịch sử.  4. {Nam Bộ}  5. |Tín ngưỡng Nam Bộ|  6. |Lịch sử Nam Bộ|  7. Tôn giáo Nam Bộ|
   959.77 L280PH 2016
    ĐKCB: VL.000354 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG CHÂM
     Ngôn ngữ và thể thơ trong ca dao người Việt ở Nam Bộ / Nguyễn Thị Phương Châm .- H. : Thời đại , 2013 .- 335tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 321-332
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về địa lí, lịch sử, văn hoá và ca dao Nam Bộ. Nghiên cứu ngôn ngữ trong ca dao Nam Bộ qua đặc điểm phương ngữ, cách sử dụng từ, cấu trúc văn bản, cách dùng tên riêng, hệ thống hình ảnh, kiểu câu... và các thể thơ ca dao Nam Bộ
   ISBN: 9786049306068

  1. Ca dao.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học dân gian.  4. Ngôn ngữ.  5. Thơ.  6. {Nam Bộ}
   398.8095977 CH203NT 2013
    ĐKCB: VV.004476 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN HỮU HIẾU
     Nguồn gốc địa danh Nam Bộ qua truyện tích và giả thuyết / Nguyễn Hữu Hiếu .- H. : Thời đại , 2013 .- 307tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 295-297
  Tóm tắt: Khái quát về địa danh Nam Bộ và giới thiệu nguồn gốc địa danh Nam Bộ: An thịt, ao Bà Om, ấp Giá Ngự, Ba Cụm... qua một số truyện tích, giả thuyết
   ISBN: 9786049306075

  1. Địa danh.  2. {Nam Bộ}  3. [Truyện cổ tích]
   398.2095977 H381NH 2013
    ĐKCB: VV.004441 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN HỮU HIỆP
     Sự biểu tỏ trong cách nói, kiểu cười của người Nam Bộ / Nguyễn Hữu Hiệp .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 193tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr, 187
  Tóm tắt: Tổng quan về cách nói và sự biến bẻ tiếng nói, sự biến hoá của một số từ/tiếng, sự biểu tỏ cách nói thể hiện qua trạng thái tình cảm, tâm lí, những cách nói đặc trưng, cách nói và kiểu cười cũng như sự cần thiết trong việc giữ gìn sự trong sáng của ngôn ngữ Nam Bộ
   ISBN: 9786045015360

  1. Phương ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. {Nam Bộ}
   495.9227 H372NH 2014
    ĐKCB: VV.004398 (Sẵn sàng)  
20. VÕ TRƯỜNG KỲ
     Đờn ca tài tử Nam Bộ / Võ Trường Kỳ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 520tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 175-508
  Tóm tắt: Tìm hiểu đất và con người Nam Bộ, nguồn gốc phát sinh sòng âm nhạc tài tử Nam Bộ, phong trào đờn ca tài tử Nam Bộ, quá trình hình thành hệ thống bài bản đờn ca tài tử Nam Bộ, giá trị của nghệ thuật đờn ca tài tử Nam Bộ
   ISBN: 9786045003626

  1. Nhạc truyền thống.  2. Đờn ca tài tử.  3. {Nam Bộ}
   781.62009597 K951VT 2013
    ĐKCB: VV.004447 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»