Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Tinh hoa văn học Đức / Ngọc Quang tuyển chọn .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 431tr. : chân dung ; 21cm
   ISBN: 8935075923874 / 78000đ

  1. Kịch Đức.  2. Nhà thơ Đức.  3. Nhà văn Đức.  4. Thơ Đức.  5. Tiểu thuyết Đức.  6. |Văn học hiện đại|  7. |Truyện|  8. Kịch|  9. Thơ|  10. Đức|
   I. Ngọc Quang.
   VV.002445
    ĐKCB: VV.002445 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002446 (Sẵn sàng)  
2. SIMMEL, JOHANNES MARIO
     Tình yêu chỉ là lời nói : Tiểu thuyết . T.1 / Johannes Mario Simmel ; Vũ Hương Giang dịch .- H. : Văn học , 2001 .- 535tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Đức: Liebe ist nur ein Wort
   T.1
/ 50000đ

  1. Văn học Đức.  2. Tiểu thuyết Đức.  3. [Tiểu thuyết]  4. |Tiểu thuyết|  5. |Đức|  6. Văn học hiện đại|
   I. Vũ Hương Giang.
   VV.002272
    ĐKCB: VV.002272 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Biến động của tình hình thế giới - Cơ hội, thách thức và triển vọng / Phạm Minh Chính, Tạ Ngọc Tấn, Chu Đức Dũng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 179tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung ương
  Tóm tắt: Gồm các bài tham luận của các nhà nghiên cứu lý luận, tập trung làm rõ cơ hội và thách thức đối với mỗi nước trong bối cảnh thế giới đang thay đổi nhanh chóng, cũng như thách thức và cơ hội hợp tác giữa hai nước Việt Nam và Đức, giữa Việt Nam với Liên minh Châu Âu trong thời gian tới
   ISBN: 9786045741481

  1. Thách thức.  2. Cơ hội.  3. Hợp tác quốc tế.  4. Triển vọng.  5. {Việt Nam}  6. |Cơ hội hợp tác|  7. |Tham luận|  8. Việt Nam|  9. Đức|  10. Liên minh Châu Âu|
   I. Đoàn Minh Huấn.   II. Chu Đức Dũng.   III. Nguyễn Bá Dương.   IV. Tạ Ngọc Tấn.
   VV.001497
    ĐKCB: VV.001497 (Sẵn sàng)  
4. VĂN SINH NGUYÊN
     Quá trình biến đổi / Văn Sinh Nguyên ; ng.d. Vương Mộng Bưu .- H. : Lao động - Xã hội , 2004 .- 179tr. ; 20cm
   ISBN: 8935075906983 / 24000đ

  1. Câu chuyện lịch sử.  2. Phương Tây (Anh, Pháp, Đức, Mỹ, Nga).  3. |Sự kiện lịch sử|  4. |Mỹ, Nga|  5. Đức|  6. Pháp|  7. Anh|
   I. Vương Mộng Bưu.
   VV.000941
    ĐKCB: VV.000941 (Sẵn sàng)  
5. BRẾCH, BECTÔN
     Vòng phấn Kapkazơ / Bectôn Brếch; Hoàng Thao dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 236tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075907188 / 31000đ

  1. Văn học.  2. Đức.  3. Kịch.  4. {Đức}  5. |Văn học|  6. |Kịch|  7. Đức|
   I. Brếch, Bectôn.   II. Hoàng Thao.
   VV.000406
    ĐKCB: VV.000406 (Sẵn sàng)  
6. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Jôhan Vônphơgang Gớt / Lê Nguyên Cẩn biên soạn .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 128tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp; Bi kịch Fauxt; Niên biểu và những đánh giá về J.M.Gớt
   ISBN: 8935075907713 / 17000đ

  1. Jôhan Vônphơgang Gớt.  2. Văn học nước ngoài.  3. Jôhan Vônphơgang Gớt.  4. Cuộc đời và sự nghiệp.  5. Sáng tác.  6. Nghiên cứu văn học.  7. {Đức}  8. |Văn học|  9. |Đức|  10. Jôhan Vônphơgang Gớt|  11. Cuộc đời sự nghiệp|  12. Sáng tác|
   I. Lê Nguyên Cẩn.
   VV.000402
    ĐKCB: VV.000402 (Sẵn sàng)  
7. BRẾCH, BECTÔN
     Mẹ can đảm và bầy con / Bectôn Brếch; Đoàn Văn Chúc dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 205tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906686 / 27500đ

  1. Kịch.  2. Đức.  3. {Đức}  4. [Kịch sân khấu]  5. |Văn học|  6. |Kịch|  7. Đức|
   I. Brếch, Bectôn.   II. Đoàn Văn Chúc.
   VV.000385
    ĐKCB: VV.000385 (Sẵn sàng)  
8. LÊ NGUYÊN CẨN
     Jôhan Vônphơgang Gớt (Johann Wolfgang Von Goethe) / Lê Nguyên Cẩn ch.b. .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 128tr. ảnh ; 21cm .- (Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường)
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời của danh nhân người Đức Jôhan Vônphơgăng Phôn Gớt. Phân tích tác phẩm của Gớt: vở bi kịch Fauxt, quá trình sáng tác, nội dung và ý nghĩa vở bi kịch
/ 17000đ

  1. Jôhan Vônphơgang Gớt.  2. Danh nhân.  3. Tiể sử.  4. Tác phẩm.  5. Phê bình văn học.  6. |Danh nhân văn hoá|  7. |Nghiên cứu văn học|  8. Đức|  9. Tác phẩm|  10. Sách đọc thêm|
   VV.000358
    ĐKCB: VV.000358 (Sẵn sàng)  
9. REMARQUE, ERICH MARIA
     Bia mộ đen & bầy diều hâu gãy cánh / Erich Maria Remarque ; Vũ Kim Thư dịch .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh , 2001 .- 447 tr. ; 19 cm
/ 45000VND

  1. Đức.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.  4. {Đức}  5. |Văn học hiện đại|  6. |Tiểu thuyết|  7. Đức|
   I. Vũ Kim Thư dịch.
   VV.000073
    ĐKCB: VV.000073 (Sẵn sàng)  
10. ALBERT, MARVIN
     Người đàn bà buôn vũ khí: : Tiểu thuyết/ / Marvin Albert ; Lộc Trung dịch .- Hà Nội : Lao động , 2001 .- 583 tr. ; 19 cm.
/ 60000 đ

  1. Đức.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.  4. |Đức|  5. |Tiểu thuyết|  6. Văn học hiện đại|
   I. Lộc Trung dịch.
   521.3 NG558Đ 2001
    ĐKCB: VV.004955 (Sẵn sàng)  
11. SEGHERS, ANNA
     Truyện ngắn Đức / Anna Seghers, Arthur Schintzler, B. Traven, Siegfried Lenz, Giôhan Riôxlơ ; Nguyễn Quân.. dịch .- H. : Lao động , 2002 .- 447tr ; 19cm
/ 43000đ

  1. |Đức|  2. |Truyện ngắn|  3. Văn học hiện đại|
   I. Riôxlơ, Giôhan.   II. Lenz, Siegfried.   III. Schintzler, Arthur.   IV. Traven, B.
   XXX A127N100S 2002
    ĐKCB: VV.004082 (Sẵn sàng)