Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. 1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội . T. 2 .- Hà Nội : Chính trị quốc gia , 2000 .- 306 t ; 22 cm.
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội, các kiến thức cơ bản về vấn đề ăn mặc, đi lại, phố phường, tín ngưỡng, phong tục, lễ hội, di tích - danh thắng, giáo dục, văn học, nghệ thuật...
/ 31000 đ

  1. Hà Nội.  2. Văn hóa dân gian.  3. Phong tục tập quán.  4. Lịch sử.  5. {Hà Nội}  6. |Thăng Long|  7. |Văn hóa|  8. Tín ngưỡng dân gian|  9. Địa danh|
   VV.002274
    ĐKCB: VV.002274 (Sẵn sàng)  
2. Du lịch ba miền qua ca dao, tục ngữ / Sưu tầm, biên soạn: Trần Đình Ba .- H. : Thanh niên , 2012 .- 143 tr. ; 21 cm
   Thư mục: tr.175-176
  Tóm tắt: Sách tuyển chọn giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ viết về địa danh các tỉnh, các vùng miền qua đó độc giả có thể biết một cách khái quát nhất những nét đặc sắc của tỉnh, thành mà mình quan tâm.
   ISBN: 8935075924574 / 27000đ

  1. Ca dao.  2. Văn học dân gian.  3. Tục ngữ.  4. |Văn học dân gian Việt Nam|  5. |Địa danh|
   I. Trần Đình Ba.
   VV.002085
    ĐKCB: VV.002085 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005732 (Sẵn sàng)  
3. VÕ KHOA CHÂU
     Hồn quê xứ Vạn / Võ Khoa Châu, Nguyễn Viết Trung .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 310tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá dân gian, vùng đất và con người huyện Vạn Ninh tỉnh Khánh Hoà cùng những truyền thống làng nghề, tục thờ cúng, nhân vật lịch sử, địa danh vịnh Vân Phong, những câu hát giao duyên đối đáp nam nữ về tình yêu quê hương, tình yêu đôi lứa, điển tích, tục lệ cưới hỏi, tình làng nghĩa xóm...
   ISBN: 9786046203063

  1. Làng nghề.  2. Văn hoá dân gian.  3. Phong tục.  4. Thờ cúng.  5. {Vạn Ninh}  6. |Vạn Ninh|  7. |Khánh Hòa|  8. Làng chài Đại Lãnh|  9. Địa danh|  10. Vùng đất và con người|
   I. Nguyễn Viết Trung.
   VV.001901
    ĐKCB: VV.001901 (Sẵn sàng)  
4. ĐINH XUÂN VỊNH,
     Sổ tay địa danh Việt Nam / Đinh Xuân Vịnh .- H. : Lao động , 1996 .- 610tr. ; 21 cm
/ 50000đ

  1. Địa danh.  2. Từ điển.  3. Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]  6. |Địa lý|  7. |Địa danh|  8. Lịch sử|  9. Việt Nam|
   VV.001772
    ĐKCB: VV.001772 (Sẵn sàng)  
5. Nhan sắc Trung Hoa / Lý Khắc Cung b.s .- H. : Văn hoá dân tộc , 2003 .- 209tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những mẩu truyện kí về cuộc đời, sự nghiệp của một số danh nhân Trung Quốc như Tống Khánh Linh, Từ Hy Thái Hậu, Giang Thanh,,, Giới thiệu một số địa danh văn hóa và những mảnh đất sản sinh ra các danh nhân Trung Quốc.
/ 21000đ

  1. Trung Quốc.  2. Văn hóa.  3. Địa danh.  4. Danh nhân.  5. Truyện kí.  6. |Trung Quốc|  7. |Danh nhân|  8. Địa danh|  9. Văn hóa|  10. Truyện ký|
   I. Lý Khắc Cung.
   VV.000614
    ĐKCB: VV.000614 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN ĐÌNH BA
     Châu Á - 100 điểm đến hấp dẫn / Trần Đình Ba .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 303 tr. : tranh ảnh ; 21 cm
   tr. 293-294
/ 58.000đ

  1. Du lịch.  2. Châu Á.  3. Địa danh.  4. {Châu Á}  5. |Địa danh|  6. |Du lịch|
   VV.000555
    ĐKCB: VV.000555 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN DƯỢC
     Sổ tay địa danh nước ngoài / Nguyễn Dược .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 272tr ; 21cm
/ 17000đ

  1. |Sổ tay|  2. |Thế giới|  3. Địa danh|  4. Địa lí|
   XXX D896N 2003
    ĐKCB: VV.004910 (Sẵn sàng)  
8. ANH ĐỘNG
     Sổ tay địa danh Kiên Giang / Anh Động .- Hà Nội : Đai học Quốc gia , 2010 .- 340 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát đặc điểm địa lý - nhân văn, địa hình - địa thế Kiên Giang. Cung cấp một số địa danh du lịch nổi tiếng trên đất Kiên Giang, được sắp xếp theo vần chữ cái A, B, C

  1. Địa danh.  2. Kiên Giang.  3. Sổ tay.  4. |Địa danh|  5. |Kiên Giang|  6. Sổ tay|
   915.9795 S450T 2010
    ĐKCB: VV.003691 (Sẵn sàng trên giá)  
9. PHAN, THANH NHÀN
     Kiên Giang địa danh diễn giải/ / Phan Thanh Nhàn .- Hà Nội : Nxb. Thời đại , 2014 .- 206 tr. ; 21 cm
  1. |kiên giang|  2. |địa danh|  3. việt nam|
   915.9795 K305GI 2014
    ĐKCB: VV.003672 (Sẵn sàng)  
10. VÕ, VĂN HÒE
     Địa danh thành phố Đà Nẵng/ . Q. 1 / Võ Văn Hòe. .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2013 .- 539 tr : minh họa ảnh màu ; 21 cm
  1. |địa danh|  2. |đà nẵng|
   915.9751 Đ301D 2013
    ĐKCB: VV.003670 (Sẵn sàng)  
11. LÊ TRUNG HOA
     Từ điển địa danh Sài Gòn - thành phố Hồ Chí Minh / Lê Trung Hoa (ch.b.), Nguyễn Đình Tư .- H. : Thời đại , 2011 .- 720tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 710-716
   Tóm tắt bằng tiếng Anh
  Tóm tắt: Gồm 4700 địa danh là toàn bộ những địa danh đã xuất hiện từ thế kỉ 17 trên địa bàn Sài Gòn - Gia Định xưa và thành phố Hồ Chí Minh nay, bao gồm cả những địa danh đã mất giúp cho việc xác định vị trí của các sự kiện cũ được thuận lợi
   ISBN: 9786049162701

  1. Địa danh.  2. {Tp. Hồ Chí Minh}  3. [Từ điển]  4. |Địa danh|  5. |Tp. Hồ Chí Minh|  6. Sài Gòn|
   I. Nguyễn Đình Tư.
   915.9779003 T550Đ 2012
    ĐKCB: VV.003625 (Sẵn sàng)  
12. HỒ XUÂN TUYÊN
     Địa danh Bạc Liêu / / Hồ Xuân Tuyên .- Hà Nội : Dân trí , 2011 .- 196tr. ; 21cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   tr.187-196

  1. Địa danh.  2. Văn hóa dân gian.  3. Việt Nam.  4. Việt Nam.  5. |Địa danh|  6. |Văn hóa dân gian|  7. Việt Nam|
   390.09597 Đ301D 2011
    ĐKCB: VV.003641 (Sẵn sàng)