Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế / Trần Nguyễn Khánh Phong: sưu tầm và biên soạn .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 431tr. ; 21cm .- (Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Sơ lược vài nét về vùng văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế. Giới thiệu các thể loại văn học dân gian đặc sắc của vùng: Ca dao, câu đố, dân ca, đồng dao...
   ISBN: 9786049029172

  1. Văn học dân gian.  2. Nam Đông.  3. Thừa Thiên Huế.  4. Địa lý.  5. [Thơ]  6. |Ca dao|  7. |Câu đố|  8. Dân ca|  9. Nam Đông|  10. Thừa Thiên Huế|
   VV.000559
    ĐKCB: VV.000559 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt : Ca dao tình yêu lứa đôi . Q.3 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 506tr. ; 21cm .- (Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam)
   ISBN: 9786049024955

  1. Ca dao.  2. Tình yêu.  3. Việt nam.  4. |Ca dao|  5. |Tình yêu|  6. Văn học dân gian|
   VV.000557
    ĐKCB: VV.000557 (Sẵn sàng)  
3. LÊ GIANG,
     Lang thang gió cát : Nhật ký điền dã / Lê Giang .- T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2000 .- 464tr. ; 21cm
   Nội dung : Đi tìm kho báu ; Bộ hành với ca dao ; Đãi cát tìm vàng.

  1. Văn học Việt Nam.  2. Nhật ký.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. |Nghiên cứu văn học|  6. |Nhật ký điền dã|  7. Ca dao|  8. Dân ca|  9. Việt Nam|
   VV.002548
    ĐKCB: VV.002548 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRẦN SĨ HUỆ
     Đôi điều suy nghĩ về ca dao / Trần Sĩ Huệ .- H. : Văn hoá dân tộc , 2016 .- 254tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 249-250
  Tóm tắt: Gồm những câu nhận xét, đánh giá về các sự kiện, nhân vật, hiện tượng... trong ca dao Việt Nam sắp xếp thành các mục: Đánh giá nhất nhì, so sánh hơn thua và đối ngược
   ISBN: 9786047013197

  1. Ca dao.  2. Nghiên cứu văn học.  3. {Việt Nam}  4. |Nghiên cứu văn học|  5. |Văn học dân gian|  6. Ca dao|
   VV.003273
    ĐKCB: VV.003273 (Sẵn sàng)  
5. Ca dao về Hà Nội / Nguyễn Bích Hằng tuyển chọn .- H. : Lao động , 2009 .- 251tr. ; 21cm
   ISBN: 8935077063547 / 42000đ

  1. Ca dao Việt Nam.  2. Di tích lịch sử.  3. Phong cảnh.  4. Hà Nội.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học dân gian|  7. |Lịch sử Hà Nội|  8. Ca dao|
   I. Nguyễn Bích Hằng.
   VV.002103
    ĐKCB: VV.002103 (Sẵn sàng)  
6. Ca dao - dân ca Thái Nghệ An . T.1 : Ca dao / Quán Vi Miên s.t., dịch .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 313tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786046200796

  1. Ca dao.  2. Dân tộc Thái.  3. Nghệ An.  4. {Nghệ An}  5. [Ca dao]  6. |Ca dao|  7. |Dân tộc Thái|  8. Nghệ An|
   VV.000567
    ĐKCB: VV.000567 (Sẵn sàng)  
7. Ca dao - dân ca - vè - câu đố huyện Ninh Hòa - Khánh Hòa / Trần Việt kính chủ biên, Đỗ công quý, Cao Nhật Quyên... .- H. : Văn hóa dân tộc , 2011 .- 479tr. ; 21cm .- (Hội văn nghệ dân gian Việt nam)
   ISBN: 9786047000920

  1. Ca dao.  2. Dân Ca.  3. .  4. Câu đố.  5. Ninh Hòa.  6. |Ca dao|  7. |Dân ca|  8. Khánh Hòa|  9. Văn học dân gian|
   VV.000495
    ĐKCB: VV.000495 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ, VĂN BAN
     Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam/ / Ngô Văn Ban .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 516 tr. ; 21 cm
   ISBN: 97860464004551

  1. Ca dao.  2. Thành ngữ.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. Việt Nam.  6. |Ca dao|  7. |Thành ngữ|  8. Tục ngữ|  9. Văn học dân gian|
   398.809597 CH121D 2011
    ĐKCB: VV.006158 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Ca dao người Việt : Ca dao tình yêu lứa đôi . Q.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 478tr. ; 21cm .- (Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam)
  1. |Ca dao|  2. |Tình yêu|  3. Văn học dân gian|
   398.809597 K402NX 2015
    ĐKCB: VV.004314 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, PHƯƠNG CHÂM
     So sánh ca dao người Việt ở xứ Nghệ và xứ Bắc/ / Nguyễn Phương Châm .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2011 .- 250 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về hai vùng văn hóa xứ Nghệ và xứ Bắc; sự tương đồng và sự khác biệt giữa ca dao người Việt xứ Nghệ và xứ Bắc

  1. Ca dao.  2. Dân tộc Kinh.  3. Người Việt.  4. Văn học dân gian.  5. Việt Nam.  6. |Ca dao|  7. |Dân tộc Kinh|  8. Người Việt|  9. Văn học dân gian|  10. Việt Nam|
   398.809597 S400S 2011
    ĐKCB: VV.003683 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN, GIA LINH
     Văn học dân gian hiện đại / . Quyển 2 / Trần Gia Linh. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 655tr. ; 21cm
  1. |Việt Nam|  2. |Văn học dân gian|  3. Ca dao|
   398.809597 V115H 2015
    ĐKCB: VV.003657 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN, VĂN NAM
     Biểu trưng trong ca dao Nam bộ/ / Trần Văn Nam .- Hà Nội : Đại học quốc gia , 2010 .- 240 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các biểu trưng nghệ thuật trong ca dao Nam Bộ; vùng đất Nam Bộ và con người Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao

  1. Ca dao.  2. Nam Bộ.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Văn học dân gian.  5. |Ca dao|  6. |Nam Bộ|  7. Nghiên cứu văn học|  8. Văn học dân gian|
   398.8095977 B309TR 2010
    ĐKCB: VV.003634 (Sẵn sàng)  
13. TRIỀU NGUYÊN
     Ca dao ngụ ngôn người Việt : Tuyển chọn và bình giải / Triều Nguyên .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2001 .- 263tr ; 21cm
/ 30000đ

  1. |Văn học dân gian|  2. |Nghiên cứu văn học|  3. Việt Nam|  4. Ngụ ngôn|  5. Ca dao|
   398.809597 NG824T 2001
    ĐKCB: VV.002815 (Sẵn sàng)