Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN DUY LƯỢNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính / Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 164tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau an toàn như: Cà chua, đậu đũa, dưa bao tử, bí xanh, cà rốt, su hào... và cây ăn quả gồm: Cam, vải, thanh long, na, bưởi, sầu riêng
   ISBN: 9786045721766

  1. Cây ăn quả.  2. Trồng trọt.  3. Rau.  4. |Cây ăn trái|  5. |Cây rau|  6. Kỹ thuật trồng trọt|  7. Chăm sóc|  8. Thu hoạch|
   I. Đỗ Phương Mai.   II. Mai Văn Tưởng.
   VV.001629
    ĐKCB: VV.001629 (Sẵn sàng)  
2. Sổ tay 7 bệnh bé thường gặp khi đề kháng kém / BS. Hoàng Trọng Kim : Y học , 2014 .- 17 tr. : hình vẽ
  1. Nhi khoa.  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị bệnh.  4. [Sổ tay]  5. |Bệnh trẻ em|  6. |Sức đề kháng|  7. Chăm sóc|  8. Điều trị|
   VV.002489
    ĐKCB: VV.002489 (Sẵn sàng)  
3. LÊ ĐIỀM
     Chăm sóc sức khỏe mẹ và con thời kỳ hậu sản / Lê Điềm, Lê Hoàng .- Hà Nội : Phụ Nữ , 2011 .- 179 tr ; 21 cm.
   ISBN: 8935069912655 / 32000đ

  1. Phụ nữ.  2. Trẻ sơ sinh.  3. Chăm sóc sức khỏe.  4. Hậu sản.  5. |Sức khỏe|  6. |Trẻ em|  7. Phụ nữ sau sinh|  8. Chăm sóc|
   VV.002047
    ĐKCB: VV.002047 (Sẵn sàng)  
4. MA, XIAO LIAN
     Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe người già / MaXiao Lian ; Hà Sơn dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 305 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Gồm 75 vấn đề về chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ người già
/ 38000đ

  1. Bệnh lý lứa tuổi.  2. Lão khoa.  3. Sức khỏe.  4. |Sức khỏe|  5. |Người già|  6. Chăm sóc|
   I. Hà Sơn dịch.
   VV.002032
    ĐKCB: VV.002032 (Sẵn sàng)  
5. 100 điều bố mẹ không nên nói với con cái / Mai Phương b.s .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2009 .- 233tr. ; 21cm
   ISBN: 8935077042832 / 37000đ

  1. Cha mẹ và con.  2. Nuôi dạy con.  3. Trò chuyện.  4. Ứng xử.  5. |Trẻ em|  6. |Giáo dục|  7. Chăm sóc|  8. Nuôi dưỡng|  9. Nhân cách|
   I. Mai Phương.
   VV.001792
    ĐKCB: VV.001792 (Sẵn sàng)  
6. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật nuôi gà Ri và gà Ri pha .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 150tr. tranh ảnh, hình vẽ ; 20 cm
/ 16000đ

  1. .  2. Phương thức chăn nuôi.  3. Giống gà.  4. Phòng trị bệnh.  5. |Gà ri|  6. |Gà ri pha|  7. Chăn nuôi|  8. Chọn giống|  9. Chăm sóc|
   I. Nguyễn Thanh Sơn.
   VV.001754
    ĐKCB: VV.001754 (Sẵn sàng)  
7. ĐOÀN SỰ
     Chăm sóc trẻ 2 tuổi . T.1 / Đoàn Sự .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 225tr. : hình vẽ ; 21cm
/ 37000đ

  1. Chăm sóc trẻ em.  2. Nhi khoa.  3. Nuôi dạy con.  4. Tài liệu phổ cập.  5. |Trẻ em|  6. |Chăm sóc|  7. Nuôi dạy trẻ|
   VV.001714
    ĐKCB: VV.001714 (Sẵn sàng)  
8. ĐÀO HẰNG TRANG
     Trồng cây ăn quả theo công nghệ mới / Đào Hằng Trang, Nguyễn Văn Bảy, Trần Văn Hanh .- H. : Lao động - Xã hội , 2007 .- 119tr. : hình vẽ ; 19cm
   tr.115
/ 14000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kỹ thuật trồng.  3. |Cây ăn trái|  4. |Trồng trọt|  5. Kỹ thuật|  6. Hướng dẫn|  7. Chăm sóc|
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Trần Văn Hanh.
   VV.001622
    ĐKCB: VV.001622 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN CỪ
     Chăm sóc, giáo dục trẻ em / Nguyễn Văn Cừ, Nguyễn Thị Lan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 51tr. ; 20cm
   Thư mục: tr. 49-50
  Tóm tắt: Trình bày những điều cần biết về quyền trẻ em, trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, vấn đề quan tâm chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

  1. Giáo dục.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ em.  4. |Trẻ em|  5. |Quiyền trẻ em|  6. Chăm sóc|  7. Giáo dục|  8. Bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt|
   I. Nguyễn Thị Lan.
   VV.001011
    ĐKCB: VV.001011 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001012 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001013 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001014 (Sẵn sàng)  
10. THÁI HÀ
     Kỹ thuật chăm sóc và chăn nuôi lợn / Thái Hà - Đặng Mai .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 103tr. ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về giống và cách chọn giống lợn, những kỹ thuật chăm sóc và cách phòng, điều trị một số bệnh thường gặp ở lợn

  1. Nuôi lợn.  2. Chọn giống.  3. Chăm sóc.  4. Phòng, trị bệnh.  5. |Chăm sóc|  6. |Chăn nuôi|  7. Heo|
   VV.000707
    ĐKCB: VV.000707 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000708 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005571 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005572 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005573 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002702 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005560 (Sẵn sàng)  
11. CHÂU KỲ
     365 ngày đầu tiên của bé / Châu Kỳ b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 94tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày về sự phát triển của em bé qua các tháng tuổi trong năm đầu tiên. Quá trình lớn lên của bé và nhật kí giúp cha mẹ theo dõi sự phát triển của bé.
   ISBN: 2000009900903 / 18000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Phát triển.  3. Trẻ sơ sinh.  4. |Trẻ sơ sinh|  5. |Chăm sóc|  6. Sự phát triển|
   VV.000450
    ĐKCB: VV.000450 (Sẵn sàng)  
12. MA XIAO LIAN
     Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe người già / Ma Xiao Lian; Hà Sơn dịch .- H. : nxb Hà Nội , 2004 .- 305tr ; 21cm .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Sức khỏe giới tính là gì? Hành vi giới tính là gì? Cơ quan sinh dục của nam giới ở tuổi già có thể phát sinh ra những thay đổi nào? Nam giới có tuổi và nữ giới trẻ tuổi sau khi kết hôn có cần tránh thai không? Nghỉ hưu sẽ làm cho người đàn ông trở nên trầm uất
   ISBN: 8935075902268 / 38000đ

  1. Người già.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. |Sức khỏe|  4. |Người già|  5. Y học|  6. Chăm sóc|  7. Bảo vệ sức khỏe|
   I. Hà Sơn.
   VV.000368
    ĐKCB: VV.000368 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM QUANG HÙNG
     Hỏi đáp úm gà con, gột vịt con / Phạm Quang Hùng .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 48tr. ; 19cm
/ 7000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Chăm sóc.  3. Gà con.  4. Vịt con.  5. |Gà giống|  6. |Vịt con giống|  7. Kỹ thuật|  8. Chăm sóc|
   VV.000362
    ĐKCB: VV.000362 (Sẵn sàng)  
14. Cẩm nang công tác bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em; bình đẳng giới và phòng, chống bạo lực gia đình dành cho cán bộ xã, phường, thị trấn .- H. : Lao động Xã hội , 2014 .- 94tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về trẻ em; công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt ở nước ta; công tác bình đẳng giới và phòng, chống bạo lực gia đình

  1. Pháp luật.  2. Phòng chống.  3. Bạo lực gia đình.  4. Trẻ em.  5. Giáo dục.  6. {Việt Nam}  7. [Cẩm nang]  8. |Pháp luật|  9. |Bạo lực gia đình|  10. Trẻ em|  11. Bảo vệ|  12. Chăm sóc|
   VV.000260
    ĐKCB: VV.000260 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003462 (Sẵn sàng)  
15. ĐƯỜNG KIẾN HOA
     Tránh nhầm lẫn trong nuôi dạy trẻ / Đường Kiến Hoa, Lục Vi Chi, Ngô Thánh Dũng; Nguyễn Trung Tri dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 419tr ; 21cm
  Tóm tắt: sách gồm 4 phần: dinh dưàng, nuôi nấng, dạy dỗ và bệnh tật, cộng tất cả là 249 vấn đề, vận dụng tri thức y học hiện đại và lý luận chính xác, giải đáp khoa học tỉ mỉ đối với từng vấn đề, sửa đổi phương pháp nuôi dạy trẻ theo tập quán cũ, khong khoa học, đồng thời đưa ra phương pháp chính xác
/ 50000đ

  1. Giáo dục.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ em.  4. |Giáo dục|  5. |Chăm sóc|  6. Trẻ em|
   I. Lục Vi Chi.   II. Nguyễn Trung Tri.   III. Ngô Thánh Dũng.   IV. Đường Kiến Hoa.
   VV.000110
    ĐKCB: VV.000110 (Sẵn sàng)  
16. Cẩm nang công tác chăm sóc, bảo vệ và phòng ngừa xâm hại tình dục ở trẻ em/ / Bộ lao động - thương binh và xã hội .- Hà Nội : Lao động - xã hội , 2019 .- 119 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày một số quy định của pháp luật quốc tế và Việt Nam về bảo vệ trẻ em trước hành vi xâm hại; thực trạng, đặc điểm, nguyên nhân và giải pháp phòng ngừa xâm hại tình dục trẻ em; các kỹ năng phòng chống xâm hại ở trẻ em
   ISBN: 9786046542391

  1. Phòng chống.  2. Trẻ em.  3. Xâm hại tình dục.  4. [Cẩm nang]  5. |Chăm sóc|  6. |Bảo vệ|  7. Trẻ em|  8. Xâm hại tình dục|
   VV.007088
    ĐKCB: VV.007088 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007089 (Sẵn sàng)  
17. TRƯƠNG ĐÍCH
     Kỹ thuật trồng các giống ngô mới năng suất cao / Trương Đích (ch.b.), Phạm Đồng Quảng, Phạm Thị Tài b.s, Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng quốc gia .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 54tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống cây trồng quốc gia
  Tóm tắt: Nghiên cứu một số giống ngô mới năng suất cao: TSB-2, MSB-49, Q2, VN-1, HLS, HL-36, TBS-1, VM1, P11, P60, 9670, Bioseed 9723, Uniseed 90, Uniseed 38, DK-888, LVN11, LVN12, LVN19, LVN20... Kỹ thuật gieo trồng và chăm sóc ngô ở các vùng đất khác nhau
/ 4500VND

  1. |gieo trồng|  2. |chăm sóc|  3. trồng trọt|  4. ngô|  5. kỹ thuật nông nghiệp|
   I. Phạm Đồng Quảng.   II. Phạm Thị Tài.
   633.12 Đ344T 1995
    ĐKCB: VV.002915 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»