Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN LÂN DŨNG
     Tự học nghề trồng nấm / Nguyễn Lân Dũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 80tr., 2tr. ảnh : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi trồng nấm hương, nấm rơm, nấm sò, mộc nhĩ, nấm mỡ và nấm Linh Chi. Thu hoạch, bảo quản và chế biến một số loại nấm
/ 14500đ

  1. Trồng trọt.  2. Nấm.  3. |Trồng nấm|  4. |Kỹ thuật|  5. Nuôi trồng|  6. Thu hoạch|  7. Chế biến|
   VV.002537
    ĐKCB: VV.002537 (Sẵn sàng)  
2. Món ăn nhiều người ưa thích / Văn Thi biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2004 .- 227 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về nấu ăn, cách nấu các món canh, món súp, cách chế biến các món nướng, món xốt, món hấp, luộc, đông, các món xào, các món điểm tâm, tráng miệng, món cơm, cháo, xôi, chè, bánh, các món rán
/ 22000 đ

  1. Nấu ăn.  2. Kỹ thuật.  3. |Món ăn|  4. |Chế biến|  5. Kiến thức cơ bản|
   I. Văn Thi biên soạn.
   VV.002457
    ĐKCB: VV.002457 (Sẵn sàng)  
3. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng chuối năng suất cao / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Trình bày các đặc tính thực vật, sinh lí sinh thái của cây chuối, hướng dẫn kỹ thuật trồng, chế biến chuối
/ 14000đ

  1. Chuối.  2. Trồng trọt.  3. Chế biến.  4. |Cây chuối|  5. |Đặc tính thực vật|  6. Sinh lý sinh thái|  7. Kỹ thuật trồng|  8. Chế biến|
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   VV.000996
    ĐKCB: VV.000996 (Sẵn sàng)  
4. HUỲNH THỊ DUNG
     Bảo quản - chế biến rau, trái cây và hoa màu / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thị Kim Hoa .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 307tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 306
  Tóm tắt: Giới thiệu tầm quan trọng của rau, trái cây và hoa màu trong đời sống con người.Cách bảo quản và chế biến các loại trái cây, rau , hoa màu và các loại gia vị
   ISBN: 1007012600012 / 35000đ

  1. Hoa màu.  2. Rau gia vị.  3. Quả.  4. Chế biến.  5. Bảo quản.  6. |Trái cây|  7. |Rau củ|  8. Chế biến|  9. Bảo quản|
   I. Nguyễn Thị Kim Hoa.
   VV.000900
    ĐKCB: VV.000900 (Sẵn sàng)  
5. Các loại trái cây giàu dinh dưỡng / Đặng Châu Linh b.s .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 128 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số loại trái cây giàu chất dinh dưỡng và hướng dẫn một số cách chế biến từ các loại trái cây này: anh đào, bưởi, cà chua, cam, chuối,..
   ISBN: 8935075912410 / 18500đ

  1. Thực phẩm.  2. Dinh dưỡng.  3. Trái cây.  4. Phương pháp chế biến.  5. |Trái cây|  6. |Dinh dưỡng|  7. Chế biến|
   I. Đặng, Châu Linh.
   VV.000686
    ĐKCB: VV.000686 (Sẵn sàng trên giá)  
6. NGUYỄN VĂN TUẤT
     Sản xuất, chế biến và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật thảo mộc và sinh học : Dự án VNM 9510-017 CHLB Đức / Ch.b: Nguyễn Văn Tuất, Lê Văn Thuyết .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 47, 8tr. ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Bảo vệ Thực vật. - Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Vai trò của biện pháp sinh học trong bảo vệ thực vật hiện nay. Hướng dẫn sử dụng thuốc thảo mộc, thuốc sinh học, côn trùng có ích trong phòng trừ sâu
/ 7500đ

  1. |Chế biến|  2. |Sinh học|  3. Côn trùng có ích|  4. Sử dụng|  5. Sản xuất|
   I. Lê Văn Thuyết.
   XXX T698NV 2000
    ĐKCB: VV.004212 (Sẵn sàng)  
7. QUANG CHIẾN
     Phương pháp chế biến các món ăn đồng quê/ / Quang Chiến, Nguyên Anh Duy .- Hà Nội : Lao động , 2005 .- 215 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn 250 món ăn từ những nguyên liệu thực phẩm hàng ngày quen thuộc với nhân dân Việt Nam và những phương pháp chế biến vệ sinh, đảm bảo dinh dưàng, ngon miệng góp phần nâng cao chất lượng sống cho gia đình và xã hội
/ 22000VND

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Phương pháp.  4. |Chế biến|  5. |Món ăn|  6. Phương pháp|
   641.7 CH361Q 2005
    ĐKCB: VV.002804 (Sẵn sàng)