Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Thời gian là tiền bạc đừng lãng phí / Truyện: Nguyệt Nhi ; Minh hoạ: Tú Ân .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 15tr. : tranh màu ; 18cm .- (Học điều hay làm việc tốt mỗi ngày)
  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện tranh.  3. Hủ tục.  4. Người dân tộc thiểu số.  5. {Việt Nam}  6. [Truyện tranh]  7. |Dân tộc thiểu số|  8. |Xóa bỏ hủ tục|  9. Truyện tranh|
   I. Nguyệt Nhi.   II. Tú Ân.
   VV.001083
    ĐKCB: VV.001083 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001084 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001085 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001086 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001087 (Sẵn sàng)  
2. LÊ VĂN KỲ
     Phong tục tập quán cổ truyền một số dân tộc thiểu số ở Nam Tây Nguyên / Lê Văn Kỳ (ch.b.), Ngô Đức Thịnh, Nguyễn Quang Lê .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 619tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Thư mục: tr. 607-612
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về nam Tây Nguyên và văn hóa nam Tây Nguyên. Giới thiệu những phong tục tập quán cổ truyền của một số dân tộc thiểu số ở nam Tây Nguyên như: Tục cúng thần khi có thai, tục lệ đặt tên cho con, tục lệ đeo vòng, tục cưới hỏi, ma chay,...

  1. Phong tục.  2. Văn hoá cổ truyền.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nam Tây Nguyên.  5. {Tây Nguyên}  6. |Địa lý|  7. |Văn hóa|  8. Phong tục tập quán|  9. Nam Tây Nguyên|  10. Dân tộc thiểu số|
   I. Ngô Đức Thịnh.   II. Nguyễn Quang Lê.
   VV.000553
    ĐKCB: VV.000553 (Sẵn sàng)  
3. LÊ VĂN KỲ
     Phong tục tập quán cổ truyền : một số dân tộc thiểu số ở Nam Tây Nguyên / Lê Văn Kỳ, Ngô Đức Thịnh, Nguyễn Quang Lê .- Hà Nội : Văn hóa Dân tộc , 2007 .- 619 tr. ; 20 cm
   Đầu trang sách ghi : Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa
   tr.607-612

  1. Tộc người thiểu số.  2. Việt Nam.  3. {Tây Nguyên (Việt Nam)}  4. |Phong tục|  5. |Tập quán|  6. Dân tộc thiểu số|  7. Nam Tây nguyên|
   I. Ngô Đức Thịnh.   II. Nguyễn Quang Lê.
   VV.000140
    ĐKCB: VV.000140 (Sẵn sàng)  
4. Những truyện ngắn hay của tác giả dân tộc thiểu số : 1995 - 2000 / Đặng Bảy tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2001 .- 354tr. ; 19cm
/ 30000VND

  1. Văn học Việt Nam.  2. Truyện ngắn.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện ngắn]  6. |Truyện ngắn|  7. |Dân tộc thiểu số|
   VV.000002
    ĐKCB: VV.000002 (Sẵn sàng)  
5. KÊ SỬU
     Văn hóa dân gian các dân tộc ít người ở Thừa Thiên Huế : Song ngữ Việt - Ta Ôi, Việt - CơTu . Q.2 / Kê Sửu chủ biên, Trần Nguyễn Khánh Phong, Triều Nguyên .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2013 .- 597 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Summary: tr. 589
/ 89000

  1. Văn hóa dân gian.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Dân tộc Cơ Tu.  4. Dân tộc Ta Ôi.  5. Việt Nam.  6. {Thừa Thiên Huế}  7. |Dân tộc ít người|  8. |Văn hóa Thừa Thiên Huế|  9. Dân tộc thiểu số|
   I. Trần, Nguyên Khánh Phong.   II. Triểu, Nguyên.
   390.0959749 S944K 2013
    ĐKCB: VV.005954 (Sẵn sàng)  
6. CHU THÁI SƠN
     Nét đẹp ngày cưới / Chu Thái Sơn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 59tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
   Thư mục: tr. 58
  Tóm tắt: Giới thiệu phong tục cưới hỏi, hôn nhân của một số dân tộc thiểu số như dân tộc Nùng, Khơ mú, Xơ-đăng, Chăm...

  1. Phong tục.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Hôn lễ.  4. {Việt Nam}  5. |Phong tục|  6. |Dân tộc thiểu số|  7. Hôn lễ|
   392.509597 N207Đ 2009
    ĐKCB: VV.005826 (Sẵn sàng)  
7. Tăng cường hoạt động giao lưu văn hóa vùng dân tộc thiểu số - miền núi: : Kỷ yếu hội thảo - 2005/ / Bộ Văn hóa thông tin. Vụ văn hóa dân tộc .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 252 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đánh giá hoạt động giao lưu văn hóa ở miền núi, vùng dân tộc thiểu số trong những năm 2001 - 2005

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn hóa.  3. Việt Nam.  4. |Dân tộc thiểu số|  5. |Văn hóa|  6. Việt Nam|
   I. Bộ Văn hóa thông tin. Vụ văn hóa dân tộc.
   305.89593 T187.CH 2007
    ĐKCB: VV.004781 (Sẵn sàng)  
8. PHAN, ĐĂNG NHẬT
     Văn hóa dân gian các dân tộc thiểu số - Những giá trị đặc sắc . T. 2, : Văn học / Phan Đăng Nhật. .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 224 tr ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về văn học dân gian các dân tộc gắn liền với đời sống. Một số loại hình văn học dân gian các dân tộc thiểu số như: thần thoại, các loại hình văn học nói, văn học kể, văn học hát. Nghiên cứu sự chuyển biến từ văn học truyền miệng đến văn học thành văn

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học dân gian.  4. Việt Nam.  5. |Dân tộc thiểu số|  6. |Nghiên cứu văn học|  7. Văn học dân gian|  8. Việt Nam|
   398.209597 V115H 2010
    ĐKCB: VV.003692 (Sẵn sàng)  
9. Truyện kể dân gian các dân tộc thiểu số Nghệ An/ / Quán Vi Miên .- Hà Nội : Đại học quốc gia , 2010 .- 669 tr. ; 21 cm.
  1. Dân tộc thiểu số.  2. Nghệ An.  3. Truyện kể.  4. Văn học dân gian.  5. |Dân tộc thiểu số|  6. |Nghệ An|  7. Truyện kể|  8. Văn học dân gian|
   I. Quán Vi Miên.
   398.20959742 TR527K 2010
    ĐKCB: VV.003665 (Sẵn sàng)  
10. LÈNG THỊ LAN
     Đồng dao và trò chơi trẻ em các dân tộc Tày, Nùng, Thái, Mường và Tà Ôi / Lèng Thị Lan .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 611tr. : ảnh màu ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 277-581. - Thư mục: 583-604
  Tóm tắt: Giới thiệu đồng dao và trò chơi trẻ em các dân tộc thiểu số trong mối quan hệ tương tác. Trình bày đặc điểm và nghệ thuật nội dung của đồng dao các dân tộc Tày - Nùng - Mường và Tà Ôi
   ISBN: 9786047866939

  1. Trò chơi trẻ em.  2. Đồng dao.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}  5. |Trò chơi trẻ em|  6. |Đồng dao|  7. Dân tộc thiểu số|
   398.809597 Đ455D 2017
    ĐKCB: VV.003751 (Sẵn sàng)  
11. Một số hình ảnh chủ tịch Hồ Chí Minh với các dân tộc thiểu số Việt Nam : 3 ngữ: Việt-H'mông-Êđê .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 43tr ảnh ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh và một số hình ảnh (kèm theo lời bình chú) về Chủ tịch Hồ Chí Minh với các dân tộc thiếu số Việt Nam: Bác Hồ trên đường đi công tác Việt Bắc, Bác thăm Cao Bằng, Bác thăm các học sinh các dân tộc Lào Cai... bằng ba thứ tiếng: Việt, H'mông, Êđê

  1. |Dân tộc thiểu số|  2. |Hồ Chí Minh|  3. Việt Nam|
   XXX M619.SH 2001
    ĐKCB: VL.000110 (Sẵn sàng)