Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. VƯƠNG DĨNH
     Ông thiện ông ác / Vương Dĩnh ; Dịch: Dương Quốc Anh, Trần Hữu Nghĩa .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 307tr. ; 21cm
   Nguyên tác: Một nửa là thánh một nửa là quỷ
  Tóm tắt: Thông qua những câu chuyện trong đời sống xã hội, tác giả đưa ra những bí quyết xử thế trong cuộc sống, đặc biệt giáo dục con người hướng thiện, làm việc tốt, những vấn đề thiện ác của tính người quyết định hành vi đạo đức của con người
   ISBN: 8935075901544 / 37000đ

  1. Nhân cách.  2. Đạo đức học.  3. |Con người|  4. |Giáo dục|  5. Đạo đức|  6. Xử thế|  7. Hướng thiện|
   I. Trần Hữu Nghĩa.   II. Dương Quốc Anh.
   VV.002545
    ĐKCB: VV.002545 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004723 (Sẵn sàng)  
2. Văn hóa và văn hóa học đường / Nguyễn Khắc Hùng chủ biên, Phan Thị Hoa, Giáp Bình Nga... .- H. : Thanh niên , 2011 .- 496tr : minh họa ; 21cm
   Thư mục cuối mỗi bài
  Tóm tắt: Những bài viết về vấn đề đạo đức, giáo dục các hành vi trong nếp sống, quan hệ đối xử trong văn hoá học đường và những giải pháp nhằm khắc phục tình trạng văn hoá học đường có biểu hioện xuống cấp
   ISBN: 8935075924123 / 90000đ

  1. Trường học.  2. Văn hóa.  3. {Việt Nam}  4. |Văn hóa học đường|  5. |Giáo dục|  6. Đạo đức|
   I. Giáp Bình Nga.   II. Nguyễn Khắc Hùng.   III. Phan Thị Hoa.
   VV.002480
    ĐKCB: VV.002480 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002935 (Sẵn sàng)  
3. Sổ tay hướng dẫn công tác quản lý người chưa thành niên trong thời gian giáo dục tại xã, phường, thị trấn / / Đồng Thị Thu Thủy ; 20 cm
  1. Trẻ em.  2. Vị thành niên.  3. Địa vị pháp lý, luật pháp....  4. Việt Nam.  5. [Sổ tay]  6. |Thiếu niên|  7. |Quản lý|  8. Giáo dục|  9. Xã, phường, thị trấn|
   VV.002474
    ĐKCB: VV.002474 (Sẵn sàng)  
4. Cẩm nang về bình đẳng giới / Bộ lao động - thương binh và xã hội .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2012 .- 255 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bình đẳng giới. Hiện trạng bình đẳng giới trong hoạt động chính trị, giáo dục, y tế, việc làm, thu nhập, mức sống, khen thưởng. Thực thi bình đẳng giới ở Việt Nam và giải đáp những thắc mắc về bình đẳng giới
   ISBN: 9786046504078

  1. Bình đẳng giới.  2. Cẩm nang.  3. Thực trạng.  4. Việt Nam.  5. |Kiến thức cơ bản về bình đẳng giới|  6. |Hoạt động|  7. Chính trị|  8. Giáo dục|  9. Việc làm|
   VV.002188
    ĐKCB: VV.002188 (Sẵn sàng)  
5. Tài liệu giáo dục chủ nghĩa yêu nước Việt Nam : Dùng cho cán bộ, Đảng viên ở cơ sở .- H. : Giáo dục , 2000 .- 112tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Ban Tư tưởng Văn hoá Trung ương. - Thư mục: tr. 61-108
  Tóm tắt: Cơ sở hình thành và phát triển của chủ nghĩa yêu nước Việt Nam. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam qua các thời kì lịch sử và trong giai đoạn cách mạng mới. Xây dựng con người Việt Nam thấm sâu chủ nghĩa yêu nước Việt Nam
/ 7000đ

  1. Giáo dục tư tưởng.  2. Tài liệu giáo dục.  3. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam.  4. |Chủ nghĩa yêu nước|  5. |Giáo dục|  6. Tư tưởng|  7. Việt Nam|  8. Tài liệu tham khảo|
   VV.002138
    ĐKCB: VV.002138 (Sẵn sàng)  
6. VŨ ANH TUẤN
     Sổ tay hướng dẫn công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục dành cho cán bộ cấp xã, phường .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 139tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát chung về trẻ em. Quyền, nghĩa vụ của trẻ em, những hành vi bị nghiêm cấm và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức trong việc bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ. Giới thiệu qui trình can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục và chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2012 - 2020

  1. Xâm phạm tình dục.  2. Bạo lực.  3. Bảo vệ trẻ em.  4. Chăm sóc.  5. {Việt Nam}  6. [Sổ tay]  7. |Trẻ em|  8. |Giáo dục|  9. Cơ sở|
   VV.002135
    ĐKCB: VV.002135 (Sẵn sàng)  
7. Bé lớn lên trong sự khoan dung / B.s: Thanh Bình .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 143tr
   ISBN: 8935075925441 / 28000đ

  1. Gia đình.  2. Giáo dục con cái.  3. Thiếu nhi.  4. Lòng khoan dung.  5. |Trẻ em|  6. |Giáo dục|  7. Kỹ năng sống|
   VV.002043
    ĐKCB: VV.002043 (Sẵn sàng)  
8. 100 điều bố mẹ không nên nói với con cái / Mai Phương b.s .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2009 .- 233tr. ; 21cm
   ISBN: 8935077042832 / 37000đ

  1. Cha mẹ và con.  2. Nuôi dạy con.  3. Trò chuyện.  4. Ứng xử.  5. |Trẻ em|  6. |Giáo dục|  7. Chăm sóc|  8. Nuôi dưỡng|  9. Nhân cách|
   I. Mai Phương.
   VV.001792
    ĐKCB: VV.001792 (Sẵn sàng)  
9. Tiên học lễ / Vũ Ngọc Khánh (ch.b.), Đỗ Minh Tâm, Nguyễn Thị Ngọc Chúc... .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 308tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm một số câu chuyện giáo dục về truyền thống đạo đức, thuần phong mỹ tục của dân tộc Việt Nam
   ISBN: 8935075927063 / 62000đ

  1. Đạo đức.  2. Giáo dục.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện kể]  5. |Giáo dục|  6. |Truyền thống đạo đức|  7. Thuần phong mỹ tục|  8. Đạo đức|  9. Truyện kể|
   I. Lê Thị Thanh Hoà.   II. Lê Huy Trâm.   III. Nguyễn Thị Ngọc Chúc.   IV. Vũ Ngọc Khánh.
   VV.000904
    ĐKCB: VV.000904 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001401 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN CỪ
     Chăm sóc, giáo dục trẻ em / Nguyễn Văn Cừ, Nguyễn Thị Lan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 51tr. ; 20cm
   Thư mục: tr. 49-50
  Tóm tắt: Trình bày những điều cần biết về quyền trẻ em, trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, vấn đề quan tâm chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

  1. Giáo dục.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ em.  4. |Trẻ em|  5. |Quiyền trẻ em|  6. Chăm sóc|  7. Giáo dục|  8. Bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt|
   I. Nguyễn Thị Lan.
   VV.001011
    ĐKCB: VV.001011 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001012 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001013 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001014 (Sẵn sàng)  
11. Về nhiệm vụ năm học 2003-2004 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 124tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Hướng dẫn thực hiện những nhiệm vụ chính của năm học 2003-2004 ở các bậc tiểu học, mầm non, trung học, đại học, cao đẳng. Những nhiệm vụ chung và nhiệm vụ cụ thể như đảm bảo chất lượng giáo dục toàn diện, duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tiểu học, tăng cường chỉ đạo, kiểm tra, nâng cao hiệu quả của công tác quản lý...
/ 6500đ

  1. Giáo dục.  2. Việt Nam.  3. |Giáo dục|  4. |Năm học 2003-2004|  5. Hướng dẫn thực hiện|  6. Nhiệm vụ|  7. Công tác quản lý|
   VV.000935
    ĐKCB: VV.000935 (Sẵn sàng)  
12. DƯƠNG TỰ ĐAM
     Thanh niên với việc làm hướng nghiệp và phát triển tài năng / Dương Tự Đam .- H. : Thanh niên , 2008 .- 187tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 180-183
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số hoạt động, công tác thanh niên với yêu cầu phát triển khoa học, công nghệ, lao động, việc làm, nghề nghiệp và phát triển tài năng. Giới thiệu những chính sách của Đảng, nhà nước về giáo dục, đào tạo nghề, về phát triển tài năng cho thanh niên
   ISBN: 8936077090038 / 27000đ

  1. Lao động.  2. Tài năng.  3. Phát triển.  4. Giáo dục.  5. Thanh niên.  6. |Thanh niên|  7. |Công tác thanh niên|  8. Giáo dục|  9. Đào tạo nghề|  10. Hướng nghiệp|
   VV.000701
    ĐKCB: VV.000701 (Sẵn sàng)  
13. FILENE, PETER
     Niềm vui dạy học = The joy of teaching / Peter Filene ; Dịch: Tô Diệu Lan, Trần Nữ Mai Thy ; Hoàng Kháng h.đ. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2009 .- 307tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cẩm nang hướng dẫn cho các giáo viên, giảng viên đại học. Cuốn sách đưa ra lí luận để hiểu được nghề giáo viên, vai trò giảng viên, hiểu được sinh viên. Hướng dẫn xây dựng đề cương bài giảng. Hoạt động ngoại khoá với sinh viên
/ 52000đ

  1. Giảng viên.  2. Đại học.  3. Giáo dục.  4. |Giáo dục|  5. |Đại học|  6. Giảng viên|  7. Sinh viên|
   I. Tô Diệu Lan.   II. Trần Nữ Mai Thy.   III. Hoàng Kháng.
   VV.000692
    ĐKCB: VV.000692 (Sẵn sàng)  
14. VŨ QUANG VINH
     Sổ tay tuyên truyền pháp luật phòng, chống ma tuý / Vũ Quang Vinh biên soạn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2003 .- 76tr ; 21cm .- (Ban chỉ đạo dân số-AIDS và các vấn đề xã hội - Bộ văn hóa - thông tin)
  Tóm tắt: Sách giới thiệu những nội dung cơ bản về luật phòng chống ma tuý và một số phương pháp tuyên truyền giáo dục pháp luật về phòng, chống ma tuý

  1. Ma túy.  2. Văn bản pháp luật.  3. Tuyên truyền giáo dục.  4. Phòng, chống.  5. |Ma tuý|  6. |Pháp luật|  7. Phòng chống|  8. Tuyên truyền|  9. Giáo dục|
   VV.000672
    ĐKCB: VV.000672 (Sẵn sàng)  
15. Những kiến thức cần thiết cho thanh niên . T.3 / B.s.: Đặng Quang Vinh, Tạ Hải (ch.b.), Đinh Thị Hồng Minh... .- H. : Thanh niên , 2012 .- 187tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản sức khoẻ sinh sản vị thành niên; một số mô hình truyền thông về sức khoẻ sinh sản phù hợp với vị thành niên. Hướng dẫn thanh niên ứng xử trong cuộc sống về tình bạn, tình yêu...
   ISBN: 8935075924642 / 36000đ

  1. Thanh niên.  2. Sức khoẻ.  3. Sinh sản.  4. Giáo dực.  5. |Thanh niên|  6. |Giáo dục|  7. Sức khỏe|  8. Sinh sản|
   I. Tạ Hải.   II. Đặng Quang Vinh.   III. Trần Hiệp.   IV. Phan Sáu.
   VV.000564
    ĐKCB: VV.000564 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001244 (Sẵn sàng)  
16. ĐÀO THANH ÂM
     Giáo dục học mầm non . T.2 / Đào Thanh Âm chủ biên; Trịnh Dân, Nguyễn Thị Hòa, Đinh Văn Vang .- Tái bản lần thứ tư .- H. : Đại học sư phạm , 2007 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nội dung sách đề cập tới việc giáo dục trẻ em tuổi mầm non dưới 3 tuổi
/ 24500đ

  1. Giáo dục trẻ em.  2. Giáo dục học.  3. Mầm non.  4. |Giáo dục|  5. |Mầm non|
   I. Nguyễn Thị Hòa.   II. Trịnh Dân.   III. Đinh Văn Vang.
   VV.000507
    ĐKCB: VV.000507 (Sẵn sàng)  
17. Hỏi đáp về luật Bình đẳng giới .- H. : Quân đội nhân dân , 2008 .- 91tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những câu hỏi và lời giải đáp về Luật Bình đẳng giới. Giới thiệu về công tác tổ chức tuyên truyền giáo dục và thực hiện Luật Bình đẳng giới
/ 14000đ

  1. Bình đẳng giới.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. [Sách hỏi đáp]  5. |Bình đẳng giới|  6. |Pháp luật|  7. Tuyên truyền|  8. Giáo dục|
   VV.000330
    ĐKCB: VV.000330 (Sẵn sàng)  
18. Phương pháp dạy cho trẻ có kiến thức bách khoa / Nguyễn Văn Phúc biên dịch .- Tp. HCM : Nxb Trẻ , 2000 .- 167tr. ; 19cm
/ 14000đ

  1. Giáo dục.  2. Dạy trẻ.  3. Kiến thức.  4. |Giáo dục|  5. |Trẻ em|  6. Kiến thức|
   VV.000128
    ĐKCB: VV.000128 (Sẵn sàng)  
19. ĐƯỜNG KIẾN HOA
     Tránh nhầm lẫn trong nuôi dạy trẻ / Đường Kiến Hoa, Lục Vi Chi, Ngô Thánh Dũng; Nguyễn Trung Tri dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 419tr ; 21cm
  Tóm tắt: sách gồm 4 phần: dinh dưàng, nuôi nấng, dạy dỗ và bệnh tật, cộng tất cả là 249 vấn đề, vận dụng tri thức y học hiện đại và lý luận chính xác, giải đáp khoa học tỉ mỉ đối với từng vấn đề, sửa đổi phương pháp nuôi dạy trẻ theo tập quán cũ, khong khoa học, đồng thời đưa ra phương pháp chính xác
/ 50000đ

  1. Giáo dục.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ em.  4. |Giáo dục|  5. |Chăm sóc|  6. Trẻ em|
   I. Lục Vi Chi.   II. Nguyễn Trung Tri.   III. Ngô Thánh Dũng.   IV. Đường Kiến Hoa.
   VV.000110
    ĐKCB: VV.000110 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN, KHÁNH PHƯƠNG
     Giáo dục học sinh bảo vệ nước sạch và vệ sinh môi trường : Song ngữ Khmer - Việt / Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương, Nguyễn Thanh Lâm ; Thạch Đờ Ni dịch tiếnh Khmer ; Lý Thị Thanh Tâm hiệu đính .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2019 .- 202 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách xã, phường, thị trấn)
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản về nước và môi trường; tác hại của ô nhiễm môi trường đối với sức khoẻ con người; bảo vệ nước sạch và vệ sinh môi trường

  1. Giáo dục học sinh.  2. Nước sạch.  3. Vệ sinh môi trường.  4. |Giáo dục|  5. |Học sinh|  6. Bảo vệ nước sạch|  7. Vệ sinh môi trường|
   VV.007096
    ĐKCB: VV.007096 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»