Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Lịch sử thế giới hiện đại từ 1917 đến 1945 . Q. A / GS Nguyễn Anh Thái chủ biên. .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Đại học quốc gia , 1999 .- 182 t ; 21 cm
/ 15000đ

  1. Lịch sử hiện đại.  2. Thế giới.  3. {Thế giới}  4. |Lịch sử thế giới|  5. |1917-1945|  6. Giáo trình|
   I. GS Nguyễn Anh Thái chủ biên.
   VV.002109
    ĐKCB: VV.002109 (Sẵn sàng)  
2. VƯƠNG HỮU LỄ
     Tiếng Việt thực hành / Vương Hữu Lễ, Đinh Xuân Quỳnh .- Tái bản lần thứ 2 .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 170tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 168
  Tóm tắt: Trình bày các đặc trưng của văn bản và các kiểu văn bản khoa học. Khái niệm về đoạn văn và kỹ năng dựng đoạn, liên kết đoạn. Một số lỗi ngữ pháp tiếng Việt thông thường và cách khăc phục những lỗi dùng từ, lỗi chính tả thường gặp
/ 20500đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngữ pháp.  3. Chính tả.  4. |Giáo trình|  5. |Tiếng Việt|
   I. Đinh Xuân Quỳnh.
   VV.000934
    ĐKCB: VV.000934 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN ANH BẢO
     Giải tích số / Trần Anh Bảo, Nguyễn Văn Khải, Phạm Văn Kiều.. .- H. : Đại học Sư phạm , 2003 .- 180tr bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 180
  Tóm tắt: Giới thiệu về sai số và số gần đúng. Các vấn đề của lý thuyết nội suy, các bài toán tính gần đúng trong đại số tuyến tính. Phương pháp giải gần đúng phương trình đại số và siêu việt, phương trình vi phân thường
/ 14500đ

  1. Toán.  2. Đại số.  3. Đại số tuyến tính.  4. Phương trình.  5. |Giải thích toán học|  6. |Giáo trình|  7. Phương pháp giải gần đúng|  8. Đại số tuyến tính|
   I. Phạm Văn Kiều.   II. Ngô Xuân Sơn.   III. Nguyễn Văn Khải.
   VV.000930
    ĐKCB: VV.000930 (Sẵn sàng)  
4. VŨ VĂN KHƯƠNG
     Giáo trình toán giải tích: T.1 / Vũ Văn Khương .- H. : Giao thông vận tải , 2005 .- 265tr ; 21cm
/ 20000đ

  1. Toán.  2. Giải tích.  3. Giáo trình.  4. |Giáo trình|  5. |Toán giải tích|
   VV.000870
    ĐKCB: VV.000870 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN DIỄM THÚY
     Cơ sở văn hóa Việt Nam / Trần Diễm Thúy .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2005 .- 287tr. ; 19cm
   tr.279-286
/ 32000đ

  1. Văn hóa.  2. Giáo trình.  3. {Việt Nam}  4. |Văn hóa Việt Nam|  5. |Giáo trình|
   VV.00282
    ĐKCB: VV.000282 (Sẵn sàng)  
6. HUỲNH CÔNG BÁ
     Cơ sở văn hóa Việt Nam / Huỳnh Công Bá .- Tái bản lần 1 .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2012 .- 562tr. : Hình ảnh; Minh họa ; 24cm
   tr.547-554
/ 129000đ

  1. Dân tộc học.  2. Văn hóa.  3. Giáo trình.  4. Việt Nam.  5. Giáo trình.  6. |Văn hóa|  7. |Dân tộc học|  8. Giáo trình|  9. Việt Nam|
   VV.000198
    ĐKCB: VL.000198 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000199 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THẾ HOÀ
     Lý thuyết quy hoạch trong kinh tế . T.1 / Nguyễn Thế Hoà .- H. : Xây dựng , 2001 .- 228tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 225
   T.1
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển lý thuyết quy hoạch. Một số khái niệm cơ bản và các định lý về đại số tuyến tính. Mô hình bài toán quy hoạch tuyến tính.
/ 25000đ

  1. |Kinh tế|  2. |Qui hoạch tuyến tính|  3. Giáo trình|  4. Toán học|
   338.90151 L600T 2001
    ĐKCB: VV.005831 (Sẵn sàng)  
8. VƯƠNG HỮU LỄ
     Tiếng Việt thực hành / Vương Hữu Lễ, Đinh Xuân Quỳnh .- Tái bản lần thứ 2 .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 170tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 168
  Tóm tắt: Trình bày các đặc trưng của văn bản và các kiểu văn bản khoa học. Khái niệm về đoạn văn và kỹ năng dựng đoạn, liên kết đoạn. Một số lỗi ngữ pháp tiếng Việt thông thường và cách khăc phục những lỗi dùng từ, lỗi chính tả thường gặp
/ 20500đ

  1. |Giáo trình|  2. |Tiếng Việt|
   I. Đinh Xuân Quỳnh.
   495.922 L283VH 2003
    ĐKCB: VV.003053 (Sẵn sàng)  
9. Giáo trình triết học Mác-Lênin : Dùng trong các trường Đại học, cao đẳng / B.s: Nguyễn Hữu Vui, Nguyễn Ngọc Long (ch.b), Vũ Tình.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 671tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Khái niệm về lịch sử triết học trước Mác. Sự ra đời và phát triển của triết học Mác-Lênin. Vật chất và ý thức. Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật lý luận nhận thức..
/ 42000đ

  1. |Phép biện chứng duy vật|  2. |Triết học Mác-Lênin|  3. Giáo trình|
   I. Vương Tất Đạt.   II. Nguyễn Ngọc Long.   III. Vũ Tình.   IV. Trần Văn Thuủ.
   XXX GI-150.TT 2001
    ĐKCB: VV.002947 (Đang mượn)  
10. NGUYỄN BỬU TRIỀU
     Ngoại khoa cơ sở / B.s: Nguyễn Bửu Triều, Dương Chạm Uyên, Đặng Hanh Đệ.. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Y học , 2000 .- 108tr hình vẽ, bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ môn Ngoại. Trường đại học Y khoa Hà Nội
  Tóm tắt: Lịch sử ngoại khoa. Nhiễm khuẩn ngoại khoa. Hội chứng chảy máu trong. Khám lâm sàng hệ tiết niệu sinh dục nam; khám vùng bẹn đùi, bìu, các khối u của bìu, hậu môn trực tràng, chấn thương lồng ngực
/ 13000đ

  1. |Ngoại khoa|  2. |giáo trình|  3. y học|
   I. Dương Chạm Uyên.   II. Đặng Hanh Đệ.   III. Phạm Văn Phúc.   IV. Nguyễn Đức Phúc.
   XXX TR378NB 2000
    ĐKCB: VL.000145 (Sẵn sàng)