Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Tài liệu tập huấn kỹ thuật cho khuyến nông viên cấp xã . T.2 .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2015 .- 203tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, chăm sóc một số cây nông nghiệp, cây lâm nghiệp và kỹ thuật nuôi một số loài thuỷ sản nước ngọt như keo lai, trám trắng, dó trầm, ba kích...
   ISBN: 9786045721858

  1. Nuôi trồng thuỷ sản.  2. Cây công nghiệp.  3. Cây nông nghiệp.  4. Trồng trọt.  5. [Tài liệu tập huấn]  6. |Kỹ thuật trồng trọt|  7. |Kỹ thuật nuôi thủy sản|  8. Tập huấn|  9. Khuyến nông viên|
   VV.001937
    ĐKCB: VV.001937 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN DUY LƯỢNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính / Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 164tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau an toàn như: Cà chua, đậu đũa, dưa bao tử, bí xanh, cà rốt, su hào... và cây ăn quả gồm: Cam, vải, thanh long, na, bưởi, sầu riêng
   ISBN: 9786045721766

  1. Cây ăn quả.  2. Trồng trọt.  3. Rau.  4. |Cây ăn trái|  5. |Cây rau|  6. Kỹ thuật trồng trọt|  7. Chăm sóc|  8. Thu hoạch|
   I. Đỗ Phương Mai.   II. Mai Văn Tưởng.
   VV.001629
    ĐKCB: VV.001629 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NGUYỄN HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật sử dụng đất và phân bón / Nguyễn Hoàng Lâm b.s. .- H. : Thanh niên , 2013 .- 175tr. : bảng, hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Khái niệm đất và phân bón. Thành phần, tính chất lý hoá của đất; những điều kiện của đất thích hợp cho cây trồng phát triển; tăng màu và cải thiện đất bị cằn cỗi, đất trồng lúa nước. Các loại phân bón và kỹ thuật sử dụng phân hợp lý
   ISBN: 8935075928404 / 43000đ

  1. Trồng trọt.  2. Đất.  3. Phân bón.  4. |Kỹ thuật trồng trọt|  5. |Cải thiện đất|  6. Sử dụng phân bón|
   VV.001177
    ĐKCB: VV.001177 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001185 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Kỹ thuật trồng rau củ và rau gia vị / Bùi Thị Huyền Trang, Quỳnh Liên sưu tầm và biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 146tr. ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiêụ các kĩ thuật trồng một số loại rau củ và rau gia vị
   ISBN: 8935075928336 / 36000đ

  1. Trồng trọt.  2. Kỹ thuật.  3. Kĩ thuật trồng.  4. Rau gia vị.  5. Rau ăn củ.  6. |Kỹ thuật trồng trọt|  7. |Rau củ|  8. Rau gia vị|
   I. Bùi, Thị Huyền Trang.   II. Quỳnh Liên.
   VV.001178
    ĐKCB: VV.001178 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001179 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001180 (Sẵn sàng)  
5. Kỹ thuật sử dụng đất và phân bón / Nguyễn Hoàng Lâm biên soan .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 175 tr. : hình vẽ, bảng ; 19 cm. .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiêụ các kiến thức tổng quan về đất và phân bón hỗ trợ nhà nông trong việc khai thác hợp lí đất trồng cũng như cách sử dụng phân bón đúng cách
/ 43000đ

  1. Trồng trọt.  2. Đất.  3. Phân bón.  4. |Kỹ thuật trồng trọt|  5. |Sử dụng phân bón|  6. Khai thác đất trồng|
   I. Nguyễn, Hoàng Lâm.
   VV.002012
    ĐKCB: VV.002012 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004281 (Sẵn sàng)  
6. Tài liệu tập huấn kỹ thuật cho khuyến nông viên cấp xã . T.1 .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2015 .- 108tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch một số cây nông nghiệp: Lúa, ngô, đậu tương, đu đủ, nhãn, ổi voi
   ISBN: 9786045721841

  1. Trồng trọt.  2. Cây lương thực.  3. Cây ăn quả.  4. [Tài liệu tập huấn]  5. |Tài liệu tập huấn|  6. |Kỹ thuật trồng trọt|  7. Khuyến nông viên|  8. Cấp xã|
   VV.001627
    ĐKCB: VV.001627 (Sẵn sàng)  
7. Kỹ thuật trồng mộc nhĩ / Nguyễn Lân Hùng .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 36tr ; 19cm
/ 5000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Mộc nhĩ.  4. |Mộc nhĩ|  5. |Kỹ thuật trồng trọt|
   I. Nguyễn Lân Hùng.
   VV.000155
    ĐKCB: VV.000155 (Sẵn sàng)  
8. HÀ, THỊ HIẾN
     Đậu tương đậu xanh và kỹ thuật trồng/ / Hà Thị Hiến .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 56 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Lợi ích, đặc tính, kỹ thuật trồng và chăm sóc cây đậu tương, đậu xanh và cách sơ chế bảo quản đậu xanh, đậu tương
/ 6000VND

  1. Đậu tương.  2. Đậu xanh.  3. Kỹ thuật trồng trọt.  4. Nông nghiệp.  5. |Đậu tương|  6. |Đậu xanh|  7. Kỹ thuật trồng trọt|  8. Nông nghiệp|
   633.17 Đ125T 2004
    ĐKCB: VV.003506 (Sẵn sàng)