Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. QUỲNH TÂN
     Thế giới trong mắt em con người / Quỳnh Tân biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2011 .- 163tr. ; 21cm
   ISBN: 8936049950773 / 32000đ

  1. Con người.  2. Khoa học.  3. |Con người|  4. |Khoa học|
   VV.000252
    ĐKCB: VV.000252 (Sẵn sàng)  
2. ĐÀO TRỌNG QUANG
     Những thiên tài khoa học / Đào Trọng Quang .- H. : Thanh niên , 2002 .- 151tr tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của các nhà khoa học nổi tiếng trên thế giới ở các thời đại như: Acsimet, Pida Niutơn, Măcxoen, Manđêlêép... Các huyền thoại về khoa học, thiên tài
/ 15000đ

  1. Thiên tài.  2. Thế giới.  3. Cuộc đời và sự nghiệp.  4. |Nhà khoa học|  5. |Sách thường thức|  6. Khoa học|
   VV.002561
    ĐKCB: VV.002561 (Sẵn sàng)  
3. PÉKÉLIS, VICTOR
     Rèn luyện tâm linh trí tuệ để nâng cao sức sáng tạo / Victor Pékélis ; Vũ Liên, Hải Thanh dịch .- H. : Thanh niên , 2001 .- 271tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nêu phương pháp đào tạo cá nhân phát triển một cách hài hoà có chú trọng tới những thành tựu của khoa điều khiển học. Cung cấp một khối lượng tối đa những thông tin bổ ích về thiên tài, về khả năng của bản thân, về cách hành động và nguồn dự trữ của bộ sáng tạo
/ 26000đ

  1. Tâm linh.  2. Sức sáng tạo.  3. Thiên tài.  4. |Sáng tạo|  5. |Trí tuệ|  6. Rèn luyện|  7. Khoa học|
   I. Vũ Liên.   II. Hải Thanh.
   VV.002218
    ĐKCB: VV.002218 (Sẵn sàng)  
4. Khoa học về môi trường và tài nguyên / Hà Sơn, Hải Linh biên soạn .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 246 tr. : minh họa ; 21 cm
   ISBN: 8935075926172 / 50000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Công nghệ.  3. Công nghệ thông tin.  4. Khoa học vật liệu.  5. |Tài nguyên|  6. |Môi trường|  7. Khoa học|  8. Năng lượng|  9. Đại dương|
   I. Hà Sơn.   II. Hải Linh.
   VV.001799
    ĐKCB: VV.001799 (Sẵn sàng)  
5. LƯU HIỂU MAI
     Bí ẩn về người ngoài trái đất / Lưu Hiểu Mai, Đại An biên soạn .- H. : Nxb Hà Hội , 2007 .- 349tr ; 21cm .- (Những bí ẩn thế giới chưa giải đáp được)
   ISBN: 8935075911130 / 53500đ

  1. Người ngoài trái đất.  2. Bí ẩn.  3. Khoa học.  4. Hiện tượng lạ.  5. |Khoa học|  6. |Trái đất|  7. Người ngoài trái đất|  8. Hiện tượng bí ẩn|
   I. Đại An.
   VV.000552
    ĐKCB: VV.000552 (Sẵn sàng trên giá)  
6. Cái chết của con bọ cánh cứng / Vũ Bội Tuyền tuyển chọn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 64tr. ; 19cm .- (Truyện kể về các nhà khoa học)
  Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 80 mẩu chuyện lý thú về phát minh khoa học, cùng các tấm gương khoa học
/ 8000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Khoa học.  3. Mẩu chuyện.  4. [Truyện ngắn]  5. |Truyện thiếu nhi|  6. |Khoa học|  7. Nhà khoa học|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   VV.000973
    ĐKCB: VV.000973 (Sẵn sàng)  
7. WALPOLE, BRENDA
     175 thí nghiệm khoa học dành cho trẻ em : 175 science experiments / Brenda Walpole.:để làm cho bạn bè thích thú và ngạc nhiên / / Brenda Walpole ; m.h. của Kuo Kang Chen và Peter Bull ; ng.d. Bạch Lan .- H. : trẻ , 2001 .- 302tr. : hình vẽ màu ; 19cm
/ 30000đ

  1. Khoa học.  2. Thí nghiệm.  3. Trẻ em.  4. |Khoa học|  5. |Trò chơi khoa học|  6. Thí nghiệm khoa học|  7. Khoa học vui|  8. Trẻ em|
   I. Bạch Lan.
   VV.000862
    ĐKCB: VV.000862 (Sẵn sàng)  
8. VŨ BỘI TUYỀN
     Những thực nghiệm khoa học lý thú, bổ ích, dễ làm / Vũ Bội Tuyền, Văn Thị Đức .- H. : Thanh niên , 2002 .- 350tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những thực nghiệm khoa học vui về lực học, về nhiệt học, về âm thanh và ánh sáng về điện và từ, về hoá học và sinh học
/ 35000đ

  1. Khoa học vui.  2. Thực nghiệm khoa học.  3. Nhiệt học.  4. Hóa học.  5. Sinh học.  6. |Khoa học|  7. |Ứng dụng|  8. Thực nghiệm|  9. Sách thường thức|
   I. Văn Thị Đức.
   VV.000849
    ĐKCB: VV.000849 (Sẵn sàng)  
9. TẠ LUÂN HẠO
     Những cái nhất trong thế giới mới / chủ biên: Tạ Luân Hạo; Nguyễn Duy Chiếm dịch .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 331tr ; 19cm
  Tóm tắt: phần 1: Con người; phần 2: Sinh vật; phần 3: Tự nhiên; phần 4: Đời sống; phần 5: Xã hội; phần 6: Văn hóa; phần 7: Khoa học kỹ thuật; phần 8: Thể thao; phần 9: Quân sự; phần 10: Nghệ thuật
   ISBN: 8935075901360 / 33500

  1. Thế giới.  2. Kỷ lục.  3. Khoa học.  4. Con người.  5. Văn hóa xã hội.  6. |Khoa học|  7. |Kỷ lục thế giới|  8. Con người|  9. Văn hóa|  10. Quân sự|
   I. Nguyễn Duy Chiếm.   II. Tạ Luân Hạo.
   VV.000397
    ĐKCB: VV.000397 (Sẵn sàng trên giá)  
10. Con đường sáng tạo : kho vàng tri thức khoa học cho mọi người / Ngạn Ngô, Mục Chí Văn, Tề Trương...; Võ Mai Lý dịch .- Tp.HCM : Nxb Trẻ , 2000 .- 327tr. ; 19cm
/ 45000đ

  1. Khoa học.  2. Tri thức.  3. |Khoa học|  4. |Trí tuệ|  5. Nhân loại|
   VV.000293
    ĐKCB: VV.000293 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000825 (Sẵn sàng)  
11. ZHENG WEI
     Những thách đố khoa học thế kỷ XX chưa giải được / Zheng Wei (Trịnh Vĩ) ; Nguyễn An dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 717tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày 20 thách đố khoa học thế kỷ XX mà loài người quan tâm nhất, bao trùm các lĩnh vực lớn về vũ trụ, quả đất, sinh mệnh, nhân loại, khoa học kỹ thuật..
/ 80000đ

  1. Khoa học.  2. Khoa học nhân loại.  3. Thế kỷ XX.  4. |Thế kỷ 20|  5. |Vũ trụ học|  6. Khoa học|  7. Nhân loại|
   I. Nguyễn An.
   VV.000281
    ĐKCB: VV.000281 (Sẵn sàng trên giá)  
12. ANH VIỆT
     Khoa học nghịch lý, nghịch lý ... / Anh Việt, Quang Toàn .- T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2001 .- 183tr. ; 20 cm
/ 21000 VND

  1. Khoa học.  2. Nghịch lý.  3. Phương pháp luận.  4. |Khoa học|  5. |Nghịch lý|  6. Phương pháp luận|
   I. Quang Toàn.
   VV.000187
    ĐKCB: VV.000187 (Sẵn sàng)  
13. Khoa học công trình / Nguyễn Trung Phước biên dịch .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2001 .- 472 tr. ; 21 cm. .- (Bộ sách tri thức tuổi hoa niên. Tri thức thế kỷ 21)
  Tóm tắt: Tập hợp 218 câu hỏi có kèm theo đáp án với mục đích giải thích những vấn đề liên quan đến phát minh, sáng kiến khoa học và khoa học công trình
/ 38000đ.- 1000b

  1. Phát minh.  2. Sáng kiến khoa học.  3. Khoa học công trình.  4. |Khoa học|  5. |Câu hỏi|  6. Kiến thức khoa học|  7. Khoa học công trình|
   VV.000097
    ĐKCB: VV.000097 (Sẵn sàng)  
14. Vật lý / Phạm Văn Bình dịch, Nguyễn Mộng Hưng hiệu đính .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2001 .- 487 tr. ; 21 cm. .- (Bộ sách tri thức tuổi hoa niên. Tri thức thế kỷ 21)
/ 39000đ.- 1000b.

  1. Tri thức.  2. Khoa học.  3. Vật lý.  4. |Vật lý|  5. |Tri thức|  6. Khoa học|
   I. Phạm Văn Bình dịch.   II. Nguyễn Mộng Hưng hiệu đính.
   VV.000093
    ĐKCB: VV.000093 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG VĂN HỔ
     Cầm quyền khoa học : Sách tham khảo / Hoàng Văn Hổ ch.b. ; Dịch: Hải Anh... ; Nguyễn Quang Vinh h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 595tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát quan điểm cầm quyền của Đảng Cộng sản Trung Quốc. Trình bày tóm tắt ý nghĩa quan trọng của cầm quyền khoa học và nêu rõ qui luật, tư tưởng, phương pháp và kinh nghiệm vận dụng cầm quyền khoa học. Một số vấn đề xây dựng năng lực cầm quyền của đảng cầm quyền và xây dựng đảng cầm quyền
   ISBN: 9786045712733

  1. Xây dựng Đảng.  2. Đảng cầm quyền.  3. [Sách tham khảo]  4. |Xây dựng Đảng|  5. |Đảng cầm quyền|  6. khoa học|
   I. Nguyễn Quang Vinh.   II. Thuý Hằng.   III. Hải Anh.   IV. Như Châu.
   324.251075 C120Q 2014
    ĐKCB: VV.005462 (Sẵn sàng)  
16. TRỊ AN
     Từ vũ trụ đến người trời / Trị An .- H. : Thanh niên , 2000 .- 335tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về khoa học và con người: Vũ trụ ngày nay, thiên hà, sao, hành tinh và sự sống, trí tuệ và nền văn minh, vật bay lạ, người trời..
/ 31000đ

  1. |Thiên văn|  2. |Sách thường thức|  3. Dự báo khoa học|  4. Vũ trụ|  5. Khoa học|
   XXX A127T 2000
    ĐKCB: VV.004703 (Sẵn sàng)  
17. VŨ KIM DŨNG
     Chuyện kể về những phát minh khoa học / Vũ Kim Dũng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 155tr tranh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc sống và sự nghiệp của các nhà phát minh trên thế giới, con đường đã dẫn họ tới các phát minh khoa học kĩ thuật, những ý tưởng mới mẻ, độc đáo nảy sinh trong đầu và việc thực hiện chúng bằng tài năng và lao động sáng tạo của họ
/ 13000đ

  1. |Sách thường thức|  2. |Khoa học|  3. Truyện kể|  4. Nhà bác học|
   XXX D752VK 2002
    ĐKCB: VV.003893 (Sẵn sàng trên giá)