Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
6.
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
. T.1, Q.1
: T.1: 1930-1954, Q.1: 1930-1945 / Trịnh Nhu (ch.b.), Khổng Đức Thiêm, Nguyễn Bình...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 768tr. : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Lịch sử Đảng Thư mục: tr. 741-761 Tóm tắt: Trình bày lịch sử ra đời và quá trình lãnh đạo của Đảng từ năm 1930 đến năm 1945 gồm: Nguyễn Ái Quốc xác định con đường giải phóng dân tộc và thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam; Đảng lãnh đạo phong trào cách mạng (1930-1931); đấu tranh khôi phục hệ thống tổ chức đảng và phong trào cách mạng, Đại hội lần thứ I của Đảng (1932-1935), Đảng lãnh đạo cao trào dân chủ, chống nguy cơ phát xít và chiến tranh (1936-1939)... ISBN: 9786045741436
1. Lịch sử. 2. 1930-1945. 3. Đảng Cộng Sản Việt Nam. 4. {Việt Nam} 5. |Lịch sử| 6. |Đảng Cộng Sản Việt Nam| 7. 1930-1945|
I. Trần Thị Thu Hương. II. Trần Thị Bích Hải. III. Nguyễn Bình. IV. Trịnh Nhu.
VL.000286
|
ĐKCB:
VL.000286
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.
YANG DANH Văn hoá làng của người Ba Na Kriêm
/ Yang Danh s.t., biên dịch
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 183tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Sơ lược về tộc người, dân số, địa bàn cư trú, văn hoá truyền thống của người Ba Na Kriêm tỉnh Bình Định. Giới thiệu văn hoá nương rẫy: Nơi nghỉ ngơi, vui chơi, chợ rẫy, âm thanh của rẫy, tục làm rẫy, mùa rẫy - mùa sinh hoạt văn hoá... đến mô hình văn hoá trang trại: Kinh tế nương rẫy, mô hình đất rừng trồng hoa màu, đất nương trồng cây hàng hoá ISBN: 9786047000005
1. Làng. 2. Dân tộc Ba Na. 3. Dân tộc học. 4. Văn hoá truyền thống. 5. {Bình Định} 6. |Dân tộc Ba Na Kriêm| 7. |Lịch sử| 8. Địa lý| 9. Đời sống văn hóa|
VV.001557
|
ĐKCB:
VV.001557
(Sẵn sàng)
|
| |
|