Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Một số điều cần biết về công tác hội nông dân cấp cơ sở .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 82tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày chính sách của Đảng và Nhà nước về nông nghiệp, nông dân, nông thôn. Giới thiệu thể thức văn bản của Hội Nông dân
   ISBN: 8935211124141

  1. Cơ sở.  2. Công tác.  3. Hội Nông dân.  4. {Việt Nam}  5. |Nông nghiệp|  6. |Nông thôn|  7. Nông dân|  8. Chính sách|  9. Văn bản|
   VV.001789
    ĐKCB: VV.001789 (Sẵn sàng)  
2. Khoa học đại chúng phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn. . Q.1 / / Vũ Tuyên Hoàng [và nh.ng. khác] ch.b .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 267tr. : hình vẽ, sơ đồ ; 20cm
  1. Công nghiệp nông nghiệp.  2. Nông nghiệp bền vững.  3. Phát triển nông thôn.  4. Việt Nam.  5. |Nông nghiệp|  6. |Nông thôn|  7. Công nghiệp hóa|  8. Khoa học công nghệ|  9. Ứng dụng|
   I. Vũ Tuyên Hoàng.
   VV.001767
    ĐKCB: VV.001767 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ THU CÚC
     Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái (Nhãn) / Nguyễn Thị Thu Cúc .- Cần Thơ : Trường đại học Cần Thơ , 2002 .- 65tr ; 19cm
  Tóm tắt: Rệp sáp phấn cách gây hại, nhóm sâu đục trái nhãn.
/ 6500đ

  1. Cây nhãn.  2. Côn trùng gây hại.  3. Nhện.  4. Cách phòng trị.  5. |Nông nghiệp|  6. |Côn trùng có hại|  7. Nhện|  8. Cây nhãn|
   I. Nguyễn Thị Thu Cúc.
   VV.000916
    ĐKCB: VV.000916 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THỊ THU CÚC
     Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái (chôm chôm - sa bô) / Nguyễn Thị Thu Cúc .- Cần Thơ : Trường đại học Cần Thơ , 2002 .- 58tr ; 19cm
  Tóm tắt: Rệp sáp phấn cách gây hại, nhóm sâu đục trái chôm chôm,sâu đục trái sabô...
/ 6500đ

  1. Phòng trị.  2. Côn trùng.  3. Nhện.  4. Gây hại cây ăn trái.  5. |Nông nghiệp|  6. |Côn trùng có hại|  7. Nhện|  8. Chôm chôm|  9. Sa bô|
   I. Nguyễn Thị Thu Cúc.
   VV.000914
    ĐKCB: VV.000915 (Sẵn sàng)  
5. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ trong sản xuất lúa / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Giới thiệu ứng dụng công nghệ trong sản xuất nông nghiệp; những thành tựu nghiên cứu phát triển lúa lai; thực hành sản xuất lúa lai; nghiên cứu gây tạo lúa lai hệ một dòng
/ 14000đ

  1. Lúa.  2. Ứng dụng công nghệ.  3. Sản xuất lúa lai.  4. |Nông nghiệp|  5. |Lúa|  6. Ứng dụng công nghệ|  7. Lúa lai|  8. Sản xuất|
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.   III. Phan Thị Lài.
   VV.000697
    ĐKCB: VV.000697 (Sẵn sàng)  
6. Một số vấn đề về định canh định cư và phát triển nông thôn bền vững / Nguyễn Hữu Tiến, Dương Ngọc Thí, Ngô Văn Hải.. .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1997 .- 227 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tiếp cận khoa học về di dân và định canh định cư; tìm hiểu di cư tự do đến Tây Nguyên và một số tỉnh khác thực trạng và những vấn đề đặt ra; trình bày phương hướng, giải pháp nhằm ổn định dân cư, phát triển nông thôn bền vững.

  1. Định canh.  2. Định cư.  3. Nông nghiệp.  4. Nông thôn.  5. |Di dân|  6. |Định canh|  7. Định cư|  8. Phát triển nông thôn|  9. Nông nghiệp|
   I. Dương Ngọc Thí.   II. Ngô Văn Hải.   III. Nguyễn Hữu Tiến.
   XXX M619.SV 1997
    ĐKCB: VV.000575 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000576 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000577 (Sẵn sàng)  
7. TĂNG XUÂN LƯU
     Một số vấn đề sinh sản ở bò sữa và phương pháp phòng trị / Tăng Xuân Lưu .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 68 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Các vấn đề liên quan đến khả năng sinh sản ở đàn bò cái như hiện tượng chậm sinh, rối loạn cơ năng sinh sản và viêm nhiễm đường sinh dục
/ 10000đ.

  1. Bò sữa.  2. Chăn nuôi.  3. Sinh sản.  4. |Nông nghiệp|  5. |Gia súc|  6. Bò sữa|  7. Sinh sản|
   VV.000516
    ĐKCB: VV.000516 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN XUÂN TRẠCH
     Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại / Nguyễn Xuân Trạch .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 180tr ; 19cm
  Tóm tắt: Sách đề cập đến một vấn đề rất có ý nghĩa đối với chăn nuôi gia súc nhai lại ở nước ta. Một nước còn nghèo, đất chật người đông,không có những cánh đồng cỏ rộng như nhiều nước khác. Việc tận dụng các phụ phẩm của cây trồng và của công nghiệp chế biến là có tính chiến lược. Sẽ huy động được một nguồn thức ăn to lớn có sẳn khắp mọi nơi để nuôi sống hàng triệu gia súc nhai lại
/ 21000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Thức ăn gia súc.  3. Động vật nhai lại.  4. |Thức ăn gia súc|  5. |Nông nghiệp|  6. Chăn nuôi|
   I. Nguyễn Xuân Trạch.
   VV.000322
    ĐKCB: VV.000322 (Sẵn sàng)  
9. NGÔ QUANG VINH
     Kỹ thuật và kinh nghiệm trồng rau trái vụ / biên soạn: Ngô Quang Vinh, Phạm Văn Biên, Meisaku Koizumi .- Tp.HCM : Nông nghiệp , 2002 .- 150tr ; 19cm
/ 8000đ

  1. Trồng rau.  2. Kỹ thuật.  3. Kinh nghiệm.  4. |Nông nghiệp|  5. |Việt Nam|  6. Trồng rau trái vụ|  7. Kỹ thuật|  8. Kinh nghiệm|
   I. Meisaku Koizumi.   II. Phạm Văn Biên.
   VV.000220
    ĐKCB: VV.000220 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ ÁNH
     Độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng / Đỗ Ánh .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 88 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách trình bày về khả năng của đất cung cấp cho cây, trong thời gian sinh trưởng, một số lượng nước và chất dinh dưỡng cần thiết
/ 8000đ

  1. Dinh dưỡng cây trồng.  2. Đất nông nghiệp.  3. Độ phì nhiêu.  4. |Dinh dưỡng|  5. |Đất nông nghiệp|  6. Độ phì nhiêu|  7. Cây trồng|  8. Nông nghiệp|
   I. Đỗ Ánh.
   VV.000167
    ĐKCB: VV.000167 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000827 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM VĂN THIỀU
     Cây đậu xanh kỹ thuật trồng và chế biến sản phẩm / Phạm Văn Thiều .- Tái bản lần thứ ba .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 108tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh lý, sinh thái của cây đậu xanh, kỹ thuật trồng cây đậu xanh...
/ 9000đ

  1. Cây đậu xanh.  2. Kỹ thuật trồng.  3. |Trồng đậu xanh|  4. |Nông nghiệp|
   I. Phạm Văn Thiều.
   VV.000162
    ĐKCB: VV.000162 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THỊ TRÂM
     Chọn giống lúa lai / Nguyễn Thị Trâm .- Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 131tr ; 19cm
/ 11000đ

  1. Lúa lai.  2. Chọn giống.  3. |Nông nghiệp|  4. |Lúa|  5. Chọn giống|
   I. Nguyễn Thị Trâm.
   VV.000159
    ĐKCB: VV.000159 (Sẵn sàng)  
13. Hỏi - Đáp kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 73tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Cục khuyến nông và khuyến lâm. Tổng công ty dâu tằm tơ Việt Nam
/ 7000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nông nghiệp.  3. Chăn nuôi.  4. Tằm.  5. Trồng trọt.  6. |Trồng dâu|  7. |Nuôi tằm|  8. Kỹ thuật|  9. Nông nghiệp|
   VV.000151
    ĐKCB: VV.000151 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN VĂN HOAN
     Kỹ thuật thâm canh mạ / Nguyễn Văn Hoan .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 96tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chi tiết các phương pháp làm mạ tiên tiến đã được áp dụng có hiệu quả ở nước ta
/ 11000đ

  1. Trồng lúa.  2. Thâm canh.  3. |Trồng lúa|  4. |Nông nghiệp|
   I. Nguyễn Văn Hoan.
   VV.000082
    ĐKCB: VV.000082 (Sẵn sàng)  
15. Văn kiện Đảng về phát triển nông nghiệp / B.s.: Nguyễn Duy Hùng, Lê Minh Nghĩa, Đặng Kim Sơn.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 2006tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về chủ trương, định hướng chính sách phát triển nông nghiệp của Đảng ta trong suốt quá trình lịch sử từ năm 1955. Những quan điểm đổi mới của Đảng trong quá trình phát triển nông nghiệp. Giới thiệu một số bài nói quan trọng về định hướng phát triển nông nghiệp của các đồng chí Tổng bí thư qua các thời kì

  1. Văn kiện.  2. Lịch sử.  3. Nông nghiệp.  4. {Việt Nam}  5. |Văn kiện Đảng|  6. |Nông nghiệp|
   I. Đỗ Quang Dũng.   II. Nguyễn Văn Lanh.   III. Lê Minh Nghĩa.   IV. Nguyễn Duy Hùng.
   VL.000298
    ĐKCB: VL.000298 (Sẵn sàng)  
16. BÙI HUY ĐÁP
     Cuộc đời khoa học nông nghiệp của tôi / Bùi Huy Đáp .- H. : Thanh niên , 2003 .- 122, 1tr. ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp khoa học nông nghiệp của giáo sư nông học Bùi Huy Đáp và một số kinh nghiệm nhà nông
/ 14000đ

  1. |Nhà khoa học|  2. |Bùi Huy Đáp|  3. Nông nghiệp|  4. Sự nghiệp|  5. Tiểu sử|
   XXX Đ152BH 2003
    ĐKCB: VV.005885 (Sẵn sàng)  
17. LÊ VĂN THỊNH
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc xoài, na, hồng xiêm / LÊ VĂN THỊNH .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 88tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu khoa học về kỹ thuật trồng các loại cây xoài, na, hồng xiêm. Đánh giá giá trị dinh dưỡng, đặc tính thực vật, đặc điểm sinh học, điều kiện sinh thái, kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng và chăm sóc, các vấn đề thu hoạch và bảo quản
/ 2000đ

  1. |xoài|  2. |hồng xiêm|  3. na|  4. kỹ thuật trồng|  5. nông nghiệp|
   XXX T709TT 1994
    ĐKCB: VV.005663 (Sẵn sàng)  
18. HÀ THỊ THANH MAI
     Kiến thức kinh doanh cơ bản dành cho nhà nông / B.s.: Hà Thị Thanh Mai, Hồ Ngọc Cường, Trần Thị Như Ngọc .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 151tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 148
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức quản lý sản xuất, kinh doanh đối với nhà nông. Những nội dung cơ bản về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh nông nghiệp
   ISBN: 9786045706022

  1. Nông nghiệp.  2. Quản lí kinh doanh.  3. |Nông nghiệp|  4. |Quản lí kinh doanh|
   I. Hồ Ngọc Cường.   II. Trần Thị Như Ngọc.
   338.1068 K305T 2014
    ĐKCB: VV.004814 (Sẵn sàng)  
19. Từ điển nông, lâm, ngư nghiệp Anh - Việt/ / Biên soạn: Cung Kim Tiến .- Hà Nội, : Từ điển bách khoa , 2005 .- 489 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Gồm khoảng 30000 thuật ngữ thuộc các lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt, bảo vệ thực vật, thú y, thổ nhưàng, nông hóa, lâm nghiệp, ngư nghiệp - nuôi trồng thuỷ sản, sinh thái, các loại cá, trang thiết bị tàu thuyền đánh cá, chế biến thuỷ sản, bảo quản đông lạnh
/ 95000VND

  1. Lâm nghiệp.  2. Ngư nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Tiếng Anh.  5. Tiếng Việt.  6. |Lâm nghiệp|  7. |Ngư nghiệp|  8. Nông nghiệp|  9. Tiếng Anh|  10. Tiếng Việt|
   I. Biên soạn.
   143.21 T550Đ 2005:
    ĐKCB: VL.000318 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN HỮU VŨ
     Bí quyết thành công trong chăn nuôi gà / Nguyễn Hữu Vũ, Nguyễn Đức Lưu .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 115tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống gà nội và gà nhập ngoại. Kỹ thuật chăn nuôi, chế biến thức ăn, phòng trị bệnh cho gà. Một số bí quyết thành công trong chăn nuôi gà
/ 5000đ.- 10015b.

  1. |Nông nghiệp|  2. ||  3. Chăn nuôi|
   I. Nguyễn Đức Lưu.
   636.5 V673NH 2001
    ĐKCB: VV.004138 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004937 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004938 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»