Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MINH ANH
     Làm ăn có kế hoạch chi tiêu hợp lý / Minh Anh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 27tr. ; 20cm .- (Học cách thoát nghèo)
  Tóm tắt: Chia sẻ một số kinh nghiệm làm ăn có kế hoạch trong sản xuất, kinh doanh và chi tiêu hợp lí trong các hộ gia đình ở nông thôn

  1. Hộ gia đình.  2. Kinh tế.  3. Kế hoạch.  4. Nông thôn.  5. {Việt Nam}  6. |Sản xuất|  7. |Kinh doanh|  8. Kế hoạch chi tiêu|  9. Nông thôn|
   VV.002570
    ĐKCB: VV.002570 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002571 (Sẵn sàng)  
2. Trò chơi dân gian dành cho trẻ em nông thôn và miền núi : Tập 1 / Phạm Vĩnh Thông-Phạm Hoàng Dương Sưu tầm:, biên soạn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 135 tr. : Minh họa ; 20 cm
  Tóm tắt: Trò chơi dân gian có thể giúp trẻ em nông thôn và miền núi rèn luyện sự khéo léo, chính xác, thể lực, sức mạnh, sự dẻo dai, rèn luyện tính linh hoạt và phát triển trí thông minh. Cuốn sách là tài liệu tham khảo giúp các bậc phụ huynh khơi dậy niềm say mê, hứng thú ở trẻ em với những trò chơi dân gian...

  1. Trò chơi dân gian.  2. Trẻ em.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}  5. |Trò chơi trẻ em|  6. |Nông thôn|  7. Miền núi|  8. Dân gian|
   I. Phạm Vĩnh Thông.   II. Phạm Hoàng Dương.
   VV.002558
    ĐKCB: VV.002558 (Sẵn sàng)  
3. Hướng dẫn lập kế hoạch kinh tế hộ gia đình / Bộ thông tin và truyền thông .- Hà Nội : Thông tin và truyền thông , 2020 .- 157 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cung cấp cho hộ gia đình nông thôn những gợi ý về cách thức, tiến trình đơn giản để mỗi hộ gia đình có thể thực hiện nhằm phân tích, lựa chọn và lên kế hoạch cho các hoạt động sản xuất kinh doanh của hộ gia đình mình
   ISBN: 9786048049331

  1. Hướng dẫn.  2. Kế hoạch.  3. Kinh tế hộ gia đình.  4. |Hộ gia đình|  5. |Nông thôn|  6. Kinh tế|  7. Sản xuất kinh doanh|
   VV.007142
    ĐKCB: VV.007142 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VV.007143 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007144 (Sẵn sàng)  
4. Một số điều cần biết về công tác hội nông dân cấp cơ sở .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 82tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày chính sách của Đảng và Nhà nước về nông nghiệp, nông dân, nông thôn. Giới thiệu thể thức văn bản của Hội Nông dân
   ISBN: 8935211124141

  1. Cơ sở.  2. Công tác.  3. Hội Nông dân.  4. {Việt Nam}  5. |Nông nghiệp|  6. |Nông thôn|  7. Nông dân|  8. Chính sách|  9. Văn bản|
   VV.001789
    ĐKCB: VV.001789 (Sẵn sàng)  
5. Khoa học đại chúng phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn. . Q.1 / / Vũ Tuyên Hoàng [và nh.ng. khác] ch.b .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 267tr. : hình vẽ, sơ đồ ; 20cm
  1. Công nghiệp nông nghiệp.  2. Nông nghiệp bền vững.  3. Phát triển nông thôn.  4. Việt Nam.  5. |Nông nghiệp|  6. |Nông thôn|  7. Công nghiệp hóa|  8. Khoa học công nghệ|  9. Ứng dụng|
   I. Vũ Tuyên Hoàng.
   VV.001767
    ĐKCB: VV.001767 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM VĨNH THÔNG
     Trò chơi dân gian dành cho trẻ em nông thôn và miền núi . T.1 / Phạm Vĩnh Thông, Phạm Hoàng Dương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 135tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, phương pháp chuẩn bị, cách chơi các trò chơi dân gian có lời hát và trò chơi dân gian có đồ chơi dành cho trẻ em nông thôn và miền núi

  1. Trò chơi dân gian.  2. Miền núi.  3. Nông thôn.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}  6. |Trò chơi dân gian|  7. |Phương pháp chuẩn bị|  8. Miền núi|  9. Nông thôn|
   I. Phạm Hoàng Dương.
   VV.001164
    ĐKCB: VV.001164 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001165 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001166 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001167 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM VĨNH THÔNG
     Trò chơi dân gian dành cho trẻ em nông thôn và miền núi . T.2 / Phạm Vĩnh Thông, Phạm Hoàng Dương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 135tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, phương pháp chuẩn bị, cách chơi các trò chơi vận động và trò chơi dưới nước dành cho trẻ em nông thôn và miền núi

  1. Trò chơi dân gian.  2. Miền núi.  3. Nông thôn.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}  6. |Trò chơi vận động|  7. |Trò chơi dưới nước|  8. Dành cho trẻ em|  9. Miền núi|  10. Nông thôn|
   I. Phạm Hoàng Dương.
   VV.001159
    ĐKCB: VV.001159 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001160 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001161 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001163 (Sẵn sàng)  
8. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Tài nguyên môi trường nông thôn Việt Nam : Sử dụng hợp lý và bảo vệ phát triển bền vững / GS.TS. Đường Hồng Dật .- H. : Lao động - xã hội , 2004 .- 152 tr. ; 19 cm
/ 15000đ

  1. Tài nguyên.  2. Môi trường.  3. Sử dụng.  4. Bảo vệ.  5. Phát triển bền vững.  6. Nông thôn Việt Nam.  7. |Tài nguyên|  8. |Môi trường|  9. Nông thôn|  10. Việt Nam|
   VV.000602
    ĐKCB: VV.000602 (Sẵn sàng)