Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HẢI NGUYỄN TUYỂN CHỌN
     Tinh hoa văn học Trung Quốc .- H. : Thanh niên , 2011 .- 308 tr. ; 2011 .- (Tinh hoa văn học thế giới)
   ISBN: 8935075923836 / 55000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Tác giả.  3. Tác phẩm.  4. Trung Quốc.  5. {Trung Quốc}  6. [Phê bình văn học]  7. |Văn học Trung Quốc|  8. |Nghiên cứu|  9. Phê bình|
   VV.002402
    ĐKCB: VV.002402 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005474 (Sẵn sàng)  
2. VŨ QUANG MẠNH
     Hỏi đáp về tập tính động vật / Trịnh Mạnh Quang .- Tái bản lần thứ hai .- H. : Giáo dục , 2003 .- 136tr. minh họa ; 20 cm
/ 8800đ

  1. Tập tính động vật.  2. [Sách hỏi đáp]  3. |Động vật|  4. |Tập tính|  5. Nghiên cứu|
   I. Trịnh Nguyên giao.
   VV.001583
    ĐKCB: VV.001583 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN ĐÌNH HUỲNH
     Từ Các Mác đến Hồ Chí Minh một dòng chảy văn hoá / Trần Đình Huỳnh, Trịnh Quang Cảnh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 222tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp các tiểu luận nghiên cứu tư tưởng của Bác Hồ : Hồ Chí Minh - nhà văn hoá kiệt xuất; về 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng; về mối quan hệ Đảng - nhân dân, ...
/ 20.000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Danh nhân.  3. Hồ Chí Minh.  4. Việt Nam.  5. Nhà văn hóa kiệt xuất.  6. |Tư tưởng Hồ Chí Minh|  7. |Nghiên cứu|  8. Tiểu luận|
   I. Trịnh Quang Cảnh.
   VV.001555
    ĐKCB: VV.001555 (Sẵn sàng)  
4. HUỆ NĂNG ĐẠI SƯ
     Lục tổ đàn kinh / Huệ Năng Đại Sư ; Ngô Đức Thọ dịch và chú thích .- H. : Từ điển bách khoa , 2007 .- 173 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách giúp cho việc nghiên cứu lịch sử phát triển tư tưởng Thiền học Việt Nam.
/ 31000đ

  1. Kinh.  2. Phật giáo.  3. |Thiền học Việt Nam|  4. |Lịch sử|  5. Nghiên cứu|  6. Tư tưởng|
   I. Ngô Đức Thọ dịch và chú thích.
   VV.000954
    ĐKCB: VV.000954 (Sẵn sàng)  
5. Nguyễn Minh Châu - Một giọng văn nhiều trắc ẩn / Thao Nguyễn tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 355 tr. ; 21 cm .- (Tinh hoa văn học Việt Nam)
  Tóm tắt: Cung cấp những ý kiến, phân tích, bình giảng của các nhà nghiên cứu, nhà phê bình về tác phẩm, tác giả - nhà văn Nguyễn Minh Châu
   ISBN: 8935075928749 / 86000đ

  1. Nguyễn, Minh Châu.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tác giả.  4. Tác phẩm.  5. Việt Nam.  6. |Nguyễn Minh Châu|  7. |Tác giả|  8. Tác phẩm|  9. Nghiên cứu|  10. Bình giảng|
   I. Thao Nguyễn.
   VV.000864
    ĐKCB: VV.000864 (Sẵn sàng)  
6. VÕ NGUYÊN GIÁP
     Một số vấn đề về nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh / Võ Nguyên Giáp .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 275tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề nghiên cứu về tư tưởng Hồ Chí Minh; xây dựng con người mới, xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ tổ quốc... qua đó làm sáng tỏ giá trị tư tưởng cơ bản của Hồ Chí Minh
   ISBN: 8935075902305 / 30500đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  3. {Việt Nam}  4. |Tư tưởng Hồ Chí Minh|  5. |Nghiên cứu|
   VV.000799
    ĐKCB: VV.000799 (Sẵn sàng)  
7. Hồ Chí Minh nhà văn hóa của tương lai .- Hà Nội : Thanh niên , 2009 .- 183 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, nghiên cứu, tham luận khoa học của các tác giả về tư tưởng văn hóa Hồ Chí Minh
/ 28000 đ

  1. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  2. Văn hóa.  3. Việt Nam.  4. |Tư tưởng Hồ Chí Minh|  5. |Nghiên cứu|  6. Tham luận khoa học|  7. Văn hóa|
   VV.000591
    ĐKCB: VV.000591 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN VIỆT NGỮ
     Hát trống quân và vở chèo Lưu Bình - Dương Lễ / Trần Việt Ngữ .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 463tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về hát trống quân và vở chèo Lưu Bình - Dương Lễ. Nghệ thuật thể hiện các nhân vật trong vở chèo Lưu Bình - Dương Lễ
   ISBN: 9786047001347

  1. Văn học dân gian.  2. Chèo cổ.  3. Nghiên cứu.  4. Nhạc dân tộc.  5. {Việt Nam}  6. |Hát trống quân|  7. |Chèo|  8. Lưu Bình- Dương Lễ|  9. Nghiên cứu|
   VV.000498
    ĐKCB: VV.000498 (Sẵn sàng)  
9. MÁC, C.,
     Tư bản phê phán khoa kinh tế chính trị . T.3, Q.3, : Toàn bộ quá trình sản xuất tư bản chủ nghĩa - Phần 2 (chương XXIX-LII) / / C. Mác .- Xuất bản dưới sự biên tập của Ph. Ăngghen .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự Thật , 2019 .- 773 tr. : chân dung ; 22 cm
   ISBN: 9786045744796

  1. Marx, Karl,.  2. Kinh tế học Mác.  3. Tư bản.  4. Nghiên cứu.  5. |Kinh tế học Mác|  6. |Tư bản|  7. Nghiên cứu|
   I. Ăngghen, Ph..
   VV.007026
    ĐKCB: VV.007026 (Sẵn sàng)  
10. MÁC, C.,
     Tư bản phê phán khoa kinh tế chính trị . T.3, Q.3, : Toàn bộ quá trình sản xuất tư bản chủ nghĩa - Phần 1 (chương I-XXVIII) / / C. Mác .- Xuất bản dưới sự biên tập của Ph. Ăngghen) .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự Thật , 2019 .- 755 tr. : chân dung ; 22 cm
   ISBN: 9786045744789

  1. Marx, Karl,.  2. Kinh tế học Mác.  3. Tư bản.  4. Nghiên cứu.  5. |Kinh tế học Mác|  6. |Tư bản|  7. Nghiên cứu|
   I. Ăngghen, Ph..
   VV.007025
    ĐKCB: VV.007025 (Sẵn sàng)  
11. XUÂN THIỀU
     Tiếng nói cảm xúc : Tiểu luận và phê bình / Xuân Thiều .- H. : Lao động , 1996 .- 312tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài tiểu luận, phê bình văn học về các tác giả, tác phẩm VN hiện đại như Vũ Cao, Nguyễn Minh Châu, Hồ Anh Thái, NGuyễn Kiên, Thao Trường; ghie chép lại một số cảm xúc, kinh nghiệm, lý luận của nghề viết văn

  1. |nghiên cứu|  2. |văn học hiện đại|  3. việt nam|  4. phê bình|  5. lý luận văn học|
   XXX TH378X 1996
    ĐKCB: VV.005735 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005736 (Sẵn sàng)  
12. 100 câu hỏi và giải đáp về nghĩa vụ lao động công ích/ / Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2002 .- 219 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Các câu hỏi và các giải đáp về các tình huống và những vấn đề liên quan đến trách nhiệm của các cơ quan nhà nước và công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ lao động công ích cũng như quyền lợi và chế độ đối với người lao động
/ 25000VND

  1. Lao động.  2. Pháp luật.  3. |Nghiên cứu|
   I. Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
   364.6809597 M458TR 2002
    ĐKCB: VV.005186 (Sẵn sàng)  
13. TIỂU QUỲNH
     Phong thủy làm giàu / / Tiểu Quỳnh .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2011 .- 327 tr. : hình vẽ ; 21 cm
/ 52000đ

  1. Phong thủy trong trang trí nội thất.  2. Phong thủy.  3. Nghiên cứu.  4. |Phong thủy|  5. |Nghiên cứu|
   133.3337 QU991T 2011
    ĐKCB: VV.003205 (Sẵn sàng)