Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
51 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. LÊ VĂN NĂM
     Bệnh cầu trùng ở gia súc - gia cầm / Lê Văn Năm .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 132tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày về dịch tễ học, cơ chế sinh bệnh, triệu chứng... và phương pháp chuẩn đoán, phòng chữa bệnh cầu trùng cho từng loại gia súc, gia cầm
/ 11000đ

  1. Bệnh cầu trùng.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Chuẩn đoán.  5. Gia cầm.  6. |Gia súc|  7. |Phòng trị bệnh|
   VV.002531
    ĐKCB: VV.002531 (Sẵn sàng)  
2. DƯƠNG TRỌNG HIẾU
     Dưỡng sinh, xoa bóp, khí công phòng chữa bệnh : Bí quyết kéo dài tuổi thọ / Dương Trọng Hiếu .- Tái bản có bổ sung .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 170tr. : hình vẽ ; 19 cm
   ISBN: 8935075901797 / 21000đ

  1. Khí công.  2. Xoa bóp.  3. Chữa bệnh.  4. |Dưỡng sinh|  5. |Phòng trị bệnh|
   VV.002460
    ĐKCB: VV.002460 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG KHÁNH TOÀN
     Hỏi đáp về phương pháp phòng chống bệnh tật : Đông y thường thức / Hoàng Khánh Toàn .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2010 .- 254 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các ẩm thực cổ truyền có lợi cho sức khỏe; những căn bệnh và phương pháp điều trị nhằm giúp bảo vệ sức khỏe cho bản thân và gia đình
   ISBN: 8935075918528 / 41000 đ

  1. Bệnh tật.  2. Đông y.  3. Phòng chống.  4. Phương pháp.  5. Y học.  6. |Y học cổ truyền|  7. |Ẩm thực cổ truyền|  8. Phòng trị bệnh|
   VV.002302
    ĐKCB: VV.002302 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005341 (Sẵn sàng)  
4. TRÍ VIỆT
     Phòng, chữa bệnh rối loạn mỡ máu / Trí Việt, Khánh Linh .- H. : Nxb Hà Nội , 2012 .- 239tr. ; 21cm .- (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)
/ 47000đ

  1. Rối loạn mỡ máu.  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị.  4. Liệu pháp ăn uống.  5. |Bệnh mỡ máu|  6. |Phòng trị bệnh|
   VV.002369
    ĐKCB: VV.002369 (Sẵn sàng)  
5. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn phòng, trị bằng thuốc nam một số bệnh ở gia súc / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tố biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 138 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Nhằm mục đích sưu tầm các kiểu chữa bệnh cho gia súc bằng thuốc nam, giúp nhà nông tham khảo cách chữa trị theo phương pháp dân gian để chăn nuôi gia súc có hiệu quả, đạt năng suất cao
   ISBN: 1006042000281 / 14000 đ

  1. Bệnh động vật.  2. Bệnh gia súc.  3. Phòng bệnh.  4. Thuốc nam.  5. Trị bệnh.  6. |Gia súc|  7. |Phòng trị bệnh|  8. Thuốc dân gian|
   I. Nguyễn Văn Tố biên soạn.   II. Phan Thị Lài.
   VV.002366
    ĐKCB: VV.002366 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN NINH HẢI
     Chăm sóc và điều trị người mắc bệnh thận / Nguyễn Ninh Hải .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 264 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu với các bệnh nhân bệnh thận và những ai quan tâm đến bệnh này về một số hiểu biết ở nhiệm vụ, chức năng của thận, cách điều trị và phòng các bệnh thận thường gặp
   ISBN: 8935075912380 / 41000 đ

  1. Bệnh thận.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Sức khoẻ.  5. Y học.  6. |Thận|  7. |Chức năng|  8. Phòng trị bệnh|
   VV.002359
    ĐKCB: VV.002359 (Sẵn sàng)  
7. Phòng và chữa bệnh hay gặp ở trẻ em và phụ nữ / TS. Dương Trọng Hiếu : Nxb Y Học , 2001 .- 193 tr.
/ 15000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Chữa bệnh.  3. Trẻ em.  4. Phụ nữ.  5. |Bệnh phụ nữ|  6. |Bệnh trẻ em|  7. Phòng trị bệnh|
   VV.002352
    ĐKCB: VV.002352 (Sẵn sàng trên giá)  
8. Phòng chữa bệnh béo: Béo với bệnh tật và cách dự phòng / Lưu Diễm Kiêu ch.b. ; Biên dịch: Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 97tr. : bảng, ; 21cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu mối liên hệ giữa béo với bệnh tật: bệnh tiểu đường, huyết áp cao, bệnh tim phổi, mỡ gan, mụn nhọt, .. phòng và chữa bệnh béo
   ISBN: 8935075904675 / 13000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh béo.  4. |Bệnh béo phì|  5. |Phòng trị bệnh|
   I. Dương Thu Ái.   II. Nguyễn Kim Hanh.
   VV.002299
    ĐKCB: VV.002299 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. Phòng tránh, phát hiện, điều trị các bệnh ung thư thường gặp / Hà Sơn biên soạn .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 462 tr. ; 21 cm
   ISBN: 8935075926547 / 93000đ

  1. Ung thư.  2. Phát hiện.  3. Phòng tránh.  4. Điều trị.  5. Điều trị thay thế.  6. |Bệnh ung thư|  7. |Phòng trị bệnh|
   I. Hà Sơn.
   VV.004998
    ĐKCB: VV.004998 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001226 (Sẵn sàng)  
10. VŨ KHÁNH VI
     Phòng tránh, phát hiện điều trị ung thư phổi / Vũ Khánh Vi biên soạn .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 283 tr. ; 21 cm
   tr.277
   ISBN: 8935075926561 / 57000đ

  1. Phổi.  2. Ung thư phổi.  3. Phát hiện.  4. Điều trị.  5. |Bệnh ung thư phổi|  6. |Phòng trị bệnh|
   I. Vũ Khánh Vi.
   VV.002225
    ĐKCB: VV.002225 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001227 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001228 (Sẵn sàng)  
11. Những bài thuốc chữa bệnh cho trẻ em / B.s.: Công Hậu, Phương Cúc .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 227tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 223
  Tóm tắt: Tập hợp các chứng bệnh hay gặp ở trẻ em như: bệnh ngoài da, bệnh tiêu hoá, chứng bệnh truyền nhiễm, chứng bệnh thời kỳ sơ sinh và những bài thuốc dân gian công hiệu đã được nhân dân áp dụng để điều trị
   ISBN: 1105000161757 / 23000đ

  1. Bài thuốc.  2. Y học dân tộc.  3. Bệnh trẻ em.  4. Bệnh hệ hô hấp.  5. Điều trị.  6. |Y học cổ truyền|  7. |Bài thuốc dân gian|  8. Phòng trị bệnh|  9. Trẻ em|
   I. Công hậu.   II. Phương Cúc.
   VV.002221
    ĐKCB: VV.002221 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN MẠNH LINH
     Phòng chữa bệnh nam khoa / Nguyễn Mạnh Linh, Thu Hằng, Minh Lộc .- H : Y học , 2002 .- 389tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức về giải phẩu sinh lý và cách chẩn đoán, điều trị những bệnh tật thường gặp ở người nam như: bệnh tuyến tiền liệt, vô sinh, bệnh hoa liễu...và phương pháp tập thể dục dưỡng sinh, cách xoa bóp... giữ gìn sức khoẻ và kéo dài tuổi thọ cho nam giới
/ 35.000đ

  1. Nam giới.  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị bệnh.  4. |Y học|  5. |Nam khoa|  6. Giải phẫu sinh lý|  7. Phòng trị bệnh|
   I. Thu Hằng.   II. Minh lộc.   III. Nguyễn Mạnh Linh.
   VV.002207
    ĐKCB: VV.002207 (Sẵn sàng)  
13. Phòng tránh - phát hiện - điều trị ung thư gan / Nguyễn Thị Cầm biên soạn .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 278 tr. ; 21 cm
   ISBN: 8935075926554 / 56000đ

  1. Gan.  2. Ung thư gan.  3. Phát hiện.  4. Điều trị.  5. Phòng tránh.  6. |Bệnh ung thư gan|  7. |Phòng trị bệnh|
   I. Nguyễn Thị Cầm.
   VV.003860
    ĐKCB: VV.003860 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001229 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001230 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002001 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, MẠNH LINH
     Bảo vệ, nâng cao sức khoẻ / Nguyễn Mạnh Linh .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Thanh niên , 2004 .- 223 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách tra cứu thường thức gia đình)
  Tóm tắt: Giới thiệu về Phương pháp trị liệu các bệnh thường gặp; Cách hay trị bệnh nội khoa; Thực phẩm
/ 27000đ

  1. Bảo vệ.  2. Gia đình.  3. Sức khỏe.  4. |Bệnh tật|  5. |Chăm sóc sức khỏe|  6. Thực phẩm ăn uống|  7. Phòng trị bệnh|
   VV.001865
    ĐKCB: VV.001865 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM SỸ LĂNG
     17 bệnh mới của lợn / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Văn Quang, Bạch Quốc Thắng .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 128tr. : hình vẽ, 8 tờ tranh ảnh màu ; 19cm
   tr.125-126
/ 21000đ

  1. Lợn.  2. Bệnh.  3. Phòng trị.  4. |Nuôi lợn|  5. |Phòng trị bệnh|
   I. Bạch Quốc Thắng.   II. Nguyễn Văn Quang.
   VV.001766
    ĐKCB: VV.001766 (Sẵn sàng)  
16. ĐINH VĂN BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi dê lai sữa - thịt / Đinh Văn Bình, Nguyễn Duy Lý .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 143tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 141-142
  Tóm tắt: Tình hình chăn nuôi dê ở Việt Nam và thế giới, vai trò của việc nuôi dê tại hộ gia đình. Đặc điểm của dê, kĩ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho dê lấy sữa, thịt
/ 15000đ

  1. .  2. Chăn nuôi.  3. |Nuôi dê|  4. |Kỹ thuật|  5. Phòng trị bệnh|
   I. Nguyễn Duy Lý.
   VV.001761
    ĐKCB: VV.001761 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004216 (Sẵn sàng)  
17. ẤN ĐẠI KHUÊ
     Sức khoẻ trong tay bạn / Ấn Đại Khuê ; Vương Mộng Bưu dịch .- Hà Nội : Thể dục Thể thao , 2004 .- 115 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giáo dục những tri thức về vệ sinh, sức khỏe cho quần chúng nhân dân, phát huy mạnh mẽ tính ưu việt của khoa học, nâng cao khả năng phân biệt giữa khoa học với mê tín, văn minh và lạc hậu, loại trừ những lề lối cổ hủ, đẩy mạnh phong trào rèn luyện sức khỏe trong toàn xã hội.
/ 14000đ

  1. Giáo dục.  2. Sức khoẻ.  3. Vệ sinh.  4. Phòng bệnh.  5. Trị bệnh.  6. |Chăm sóc sức khỏe|  7. |Phòng trị bệnh|
   VV.001759
    ĐKCB: VV.001759 (Sẵn sàng)  
18. BÙI QUÝ HUY
     Hướng dẫn phòng chống bệnh cúm gia cầm / Bùi Quý Huy .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 179tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 144
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, lịch sử, tác nhân gây bệnh và dịch tễ học bệnh cúm gia cầm. Các biểu hiện đặc trưng và cách chẩn đoán, phòng bệnh cúm gia cầm. Các văn bản chỉ đạo và hướng dẫn phòng chống bệnh cúm gia cầm
   ISBN: 8936032948954 / 25500đ

  1. Phòng dịch.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh gia cầm.  4. Cúm gia cầm.  5. |Bệnh cúm gia cầm|  6. |Dịch tễ học|  7. Phòng trị bệnh|  8. Hướng dẫn|
   VV.001621
    ĐKCB: VV.001621 (Sẵn sàng)  
19. 8 bệnh ký sinh trùng quan trọng ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Quốc Doanh, Nguyễn Hữu Hưng... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 56tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 54
  Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán, phương pháp điều trị và cách phòng một số bệnh ký sinh trùng ở lợn như bệnh cầu trùng, sán lá, sán dây, giun đũa, giun phổi, giun dạ dày, giun kết hạt, giun bao
/ 21500đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Lợn.  4. Bệnh kí sinh trùng.  5. |Chăn nuôi lợn|  6. |Bệnh ký sinh trùng|  7. Phòng trị bệnh|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Quốc Doanh.   III. Nguyễn Hữu Hưng.   IV. Nguyễn Hữu Vũ.
   VV.001574
    ĐKCB: VV.001574 (Sẵn sàng)  
20. Phòng chữa bệnh béo: Tri thức cơ sở của bệnh béo / Lưu Diễm Kiêu ch.b. ; Biên dịch: Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 80tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những tri thức cơ sở của bệnh béo: thể trạng, các loại hình béo, mỡ máu..
   ISBN: 8935075904651 / 10000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh béo.  4. |Bệnh béo phì|  5. |Bệnh mỡ máu|  6. Phòng trị bệnh|
   I. Lưu Diễm Kiêu.   II. Dương Thu Ái.   III. Nguyễn Kim Hanh.
   VV.001571
    ĐKCB: VV.001571 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002351 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»