Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. BÙI THỊ HUYỀN TRANG
     Kỹ thuật trồng hoa màu / Bùi Thị Huyền Trang biên soạn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 215tr ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây rau ăn trái: họ cà,họ bầu bí, lạc, vừng, đậu và cây rau ăn lá: rau muống, rau ngót, rau dền.... biện pháp chăm sóc và cách phòng trừ sâu bệnh, phù hợp với điều kiện tự nhiên và hoàn cảnh của Việt Nam.
   ISBN: 8935075928312 / 52000đ

  1. Hoa màu.  2. Rau.  3. Trồng trọt.  4. |Trồng hoa màu|  5. |Kỹ thuật|  6. Phòng trừ sâu bệnh|
   VV.001994
    ĐKCB: VV.001994 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001190 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001191 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001192 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001193 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM VĂN LẦM
     Biện pháp canh tác phòng chống sâu bệnh và cỏ dại trong nông nghiệp / Phạm Văn Lầm .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 56tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về biện pháp canh tác bảo vệ thực vật, các biện pháp canh tác bảo vệ thực vật đã được ứng dụng và biện pháp canh tác bảo vệ thực vật với một số cây trồng chính như cây lúa, khoai lang, cây ngô, rau thập tự...
/ 8000đ

  1. Trồng trọt.  2. Phòng trừ sâu bệnh.  3. Cây trồng.  4. Cỏ dại.  5. Canh tác.  6. |Phòng trừ sâu bệnh|  7. |Lúa, ngô, khoai lang...|  8. Canh tác|  9. Trồng trọt|
   VV.000511
    ĐKCB: VV.000851 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000852 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004679 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000511 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Rệp hại cây trồng và biện pháp phòng trừ / Nguyễn Mạnh Chinh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2002 .- 71tr minh hoạ ; 19cm
   Thư mục: tr. 69-70
  Tóm tắt: Thành phần, đặc điểm các loài rệp hại cây trồng: rệp muội, rệp sáp giả và một số biện pháp phòng trừ và thuốc trừ rệp hại cây trồng cùng với dầu phun trừ sâu D-C-Tron Plus
/ 10000đ

  1. |Phòng trừ sâu bệnh|  2. |Rệp muội|  3. Cây trồng|  4. Rệp sáp giả|  5. Rệp|
   XXX CH398NM 2002
    ĐKCB: VV.003470 (Sẵn sàng)  
4. VŨ CÔNG HẬU
     Phòng trừ sâu bệnh hại cây họ cam quýt / Vũ Công Hậu .- In lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1999 .- 35tr : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Sơ lược về cây họ cam, quít trên thế giới và trong nước. Sâu chính hại cây họ cam quít ở Việt Nam và những bệnh hại chính
/ 4000đ

  1. |quít|  2. |Cam|  3. Bệnh dịch thực vật|  4. Phòng trừ sâu bệnh|
   632 H232VC 1999
    ĐKCB: VV.002905 (Sẵn sàng)  
5. BRAUN, A. R.
     Sâu bệnh chính hại cây khoai lang và cách phòng trừ/ / A. R. Braun, B. Hardy ; Nguyễn Văn Đĩnh, Vũ Đình Hoà, Đỗ Tấn Dũng, Hà Quang Hùng dịch .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2001 .- 80 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày về sâu hại khoai lang và quản lý; bệnh, tác nhân gây bệnh khoai lang và quản lý; mất cân đối dinh dưỡng và quản lý
/ 8500VND

  1. Cây có củ.  2. Khoai lang.  3. Nông nghiệp.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. |Cây có củ|  6. |Khoai lang|  7. Phòng trừ sâu bệnh|
   I. Nguyễn Văn Đĩnh.   II. Vũ Đình Hoà.
   632 R.BA 2001
    ĐKCB: VV.002902 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM THỊ NHẤT
     Sâu bệnh chính hại một số cây thực phẩm và biện pháp quản lý/ / Phạm Thị Nhất .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 102 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp nhiều thông tin về hình thái, nguồn gốc, đặc tính phát sinh, phát triển, gây hại của một số sâu bệnh chính, cũng như một số sinh vật có ích trên một số loại cây thực phẩm phổ biến và hướng dẫn cụ thể những biện pháp quản lý tổng hợp có hiệu quả về kinh tế và bảo vệ môi trường
/ 10500 đ

  1. Cây thực phẩm.  2. Nông nghiệp.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Quản lý.  5. |Cây thực phẩm|  6. |Nông nghiệp|  7. Phòng trừ sâu bệnh|
   632 NH225PT 2002
    ĐKCB: VV.002901 (Sẵn sàng)