Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ROBBINS, JOHN
     Dứt bệnh nan y ung thư-cao huyết áp-tiểu đường : Phương pháp ăn uống để ngăn ngừa và đẩy lùi các bệnh nan y thời đại / John Robbins ; Bích Loan ... [và nh.ng. khác] biên dịch .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 231 tr. ; 19 cm
   ISBN: 8936016019014 / 41000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khỏe.  3. Thực phẩm từ động vật.  4. Ung thư.  5. Tiểu đường.  6. |Bệnh nan y|  7. |Phương pháp|  8. Ăn uống|  9. Phòng ngừa|  10. Cao huyết áp|
   I. Bích Loan.
   VV.002574
    ĐKCB: VV.002574 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Xem hình sắc chân chẩn đoán bệnh / Chấn Hoa, Đạo Bằng, Phong Quân, Ngọc Hải: Biên soạn .- H. : Thanh niên , 2012 .- 339tr ; 21cm. .- (Đông y thường thức)
  Tóm tắt: Hướng dẫn các phép định vị thường dùng trong chẩn đoán điều trị chân, Phương pháp cơ bản chẩn đoán bệnh ở chân, Những bài thuốc bí truyền,...
   ISBN: 8935075926530 / 66000đ

  1. Chân.  2. Bệnh.  3. Chẩn đoán.  4. Đông y.  5. |Chẩn đoán bệnh|  6. |Phương pháp|  7. Điều trị|  8. Hình sắc chân|
   I. Ngọc Hải.   II. Chấn Hoa.   III. Đạo Bằng.
   VV.002479
    ĐKCB: VV.002479 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005668 (Sẵn sàng)  
3. Dạy con nên người chủ động nuôi dạy con ngày nay / B.d.: Nguyễn Văn Khi .- Tp. Hồ Chí Minh : Thanh niên , 2002 .- 228tr. ; 19cm
/ 21000đ

  1. Con cái.  2. Dạy dỗ.  3. Nuôi nấng.  4. |Nuôi dạy con|  5. |Phương pháp|
   VV.002530
    ĐKCB: VV.002530 (Sẵn sàng)  
4. CHU THU LAN - KIỀU HỒNG VÂN
     Tiếng Anh nâng cao phổ thông trung học . T.2 : Dùng cho học sinh khá, giỏi / Chu Thu Lan - Kiều Hồng Vân : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2000 .- 175tr
/ 12000đ

  1. Bài tập tiếng Anh.  2. Bổ trọ kiến thức.  3. Học sinh cấp 3.  4. |Phương pháp|  5. |Tiếng Anh|  6. Nâng cao|  7. Phổ thông trung học|
   VV.002418
    ĐKCB: VV.002418 (Sẵn sàng)  
5. LƯU ĐAN - THANH ANH
     Bí quyết tự chẩn đoán đúng bệnh thường gặp / Lưu Đan - Thanh Anh .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 210tr ; 21 cm
   ISBN: 8935075909922 / 29000đ

  1. Chẩn đoán bệnh.  2. Bí quyết chẩn đoán.  3. |Phương pháp|  4. |Bí quyết|  5. Bệnh|  6. Chẩn đoán|
   VV.002410
    ĐKCB: VV.002410 (Sẵn sàng)  
6. Bé lớn lên trong sự tự lập / Thanh Bình biên soạn .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2012 .- 184 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn các kĩ năng dạy con tính tự lập, phương pháp dạy con tính tự lập, những câu chuyện và bài học về tính tự lập.
   ISBN: 8935075925403 / 36000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. Kỹ năng sống.  3. |Dạy dỗ|  4. |Con cái|  5. Tính tự lập|  6. Phương pháp|  7. Kỹ năng|
   I. Thanh Bình biên soạn.
   VV.002340
    ĐKCB: VV.002340 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VV.002487 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. KIM PHỤNG
     Tiết kiệm nước / Kim Phụng biên soạn .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2013 .- 183tr. : hình ảnh ; 21cm .- (Những cách tốt nhất để bảo vệ môi trường)
  Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên cùng những phương pháp cụ thể trong việc tiết kiệm nguồn tài nguyên nước
   ISBN: 8935075928268 / 45000đ

  1. Nước.  2. Bảo vệ môi trường.  3. Tiết kiệm.  4. Nước.  5. |Tài nguyên nước|  6. |Tiết kiệm nước|  7. Phương pháp|
   VV.001150 2013
    ĐKCB: VV.001150 (Sẵn sàng)  
8. THIÊN GIANG
     Giáo dục bằng sự làm việc / Thiên Giang , Trần Kim Bảng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 67 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách tập trung vào phương pháp nuôi dạy con trẻ bằng việc phân công công việc . Nâng cao tính giáo dục nhân cách trong gia đình
/ 7000đ

  1. Nuôi dạy con cái.  2. Giáo dục nhân cách.  3. |Giáo dục trong gia đình|  4. |Phân công lao động|  5. Phương pháp|  6. Lao động|  7. Việc làm|
   I. Trần, Kim Bảng.
   VV.002148
    ĐKCB: VV.002148 (Sẵn sàng)  
9. HÀ PHƯƠNG
     Nghệ thuật làm mẹ / Hà Phương b.s. .- H. : Thanh niên , 2007 .- 166tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn những kinh nghiệm và phương pháp giáo dục con trẻ cho các bậc phụ huynh về mặt nhân cách như: dạy con chi tiêu, dạy con tính độc lập, lòng bao dung, lễ độ, tự tin...
/ 19000đ

  1. Đạo đức.  2. Con cái.  3. Giáo dục gia đình.  4. |Mẹ|  5. |Giáo dục con cái|  6. Phương pháp|  7. Kinh nghiệm|
   VV.002049
    ĐKCB: VV.002049 (Sẵn sàng)  
10. HÙNG QUANG
     Các phương pháp chẩn đoán bệnh / Hùng Quang .- H : Thanh niên , 2005 .- 198tr ; 21cm .- (Tủ sách tiếng Anh y khoa theo chủ điểm)
   ISBN: 2000109012902 / 40000đ

  1. Y khoa.  2. Bệnh án.  3. Thử nghiệm hóa học.  4. |Y học|  5. |Phương pháp|  6. Chẩn đoán bệnh|  7. Bảo vệ sức khỏe|
   VV.007123
    ĐKCB: VV.007123 (Sẵn sàng)  
11. TÔN NINH CHÍNH
     Nhảy cao lưng qua xà / Tôn Ninh Chính, Từ Lương San ; ng.d. Kim Dao ; Nguyễn Quang h.đ .- H. : Thể dục Thể thao , 2003 .- 167tr. : hình vẽ ; 19cm
/ 14500đ

  1. Nhảy.  2. Huấn luyện.  3. Thể thao.  4. |Nhảy cao|  5. |Phương pháp|  6. Kỹ thuật|
   I. Kim Dao.   II. Nguyễn Quang.   III. Từ Lương San.
   VV.001780
    ĐKCB: VV.001780 (Sẵn sàng)  
12. HỨA, TRUNG THẮNG
     Phương pháp quản lý hiệu quả nguồn nhân lực : Kênh & công cụ kết nội thông tin / Hứa Trung Thắng, Lý Hồng .- Hà Nội : Lao động xã hội , 2004 .- 169 tr, ; 21 cm
   ISBN: 8935075904644 / 21500đ

  1. Doanh nghiệp.  2. Quản lý nguồn nhân lực.  3. Phương pháp quản lý.  4. |Phương pháp|  5. |Nguồn nhân lực|  6. Kênh|  7. Kết nối thông tin|
   VV.001724
    ĐKCB: VV.001724 (Sẵn sàng)  
13. HỨA, TRUNG THẮNG
     Phương pháp quản lý hiệu quả nguồn nhân lực : Trọng dụng nhân tài bồi dưỡng phát triển tay nghề / Hứa Trung Thắng .- Hà Nội : Lao động xã hội , 2004 .- 192 tr, ; 21 cm
   ISBN: 8935075904620 / 24500đ

  1. Doanh nghiệp.  2. Tổ chức.  3. Công nhân viên.  4. Tuyển dụng.  5. Nâng cao tay nghề.  6. |Quản lý|  7. |Phương pháp|  8. Nguồn nhân lực|  9. Phát triển tay nghề|  10. Trọng dụng nhân tài|
   VV.001723
    ĐKCB: VV.001723 (Sẵn sàng)  
14. TỨ ĐỨC
     24 điều cần biết trong giáo dục gia đình / Tứ Đức .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 114tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp cũng như là những nguyên tắc trong vấn đề dạy dỗ con cái không những dựa trên lời dạy của chủ tịch Hồ Chí Minh mà còn được rút ra từ chính kinh nghiệm sống của tác giả
   ISBN: 8935075925489 / 23000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. Dạy con.  3. |Giáo dục con cái|  4. |Phương pháp|  5. Nguyên tắc|
   VV.001140
    ĐKCB: VV.001140 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001141 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM, VĂN TRANG
     Kỹ thuật vận chuyển cá sống : Công trình được tặng bằng lao động sáng tạo và huy chương bạc / Phạm Văn Trang .- In lần thứ 4 có bổ sung .- Hà Nội : Nông Nghiệp , 2000 .- 92 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật vận chuyển cá sống: Vận chuyển bằng phương pháp thô sơ, bằng ôxy, vận chuyển cá xuất khẩu và một số phương pháp vận chuyển cá của nước ngoài
/ 8000đ

  1. Cá sống.  2. Thủy sản.  3. Vận tải.  4. |Cá sống|  5. |Vận chuyển|  6. Phương pháp|  7. Kỹ thuật|
   VV.000746
    ĐKCB: VV.000746 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ HỮU NHƠN
     Phương pháp cán kim loại thông dụng / Đỗ Hữu Nhơn ; Hiệu đính: Phan Văn Hạ .- In lần thứ 3, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1999 .- 226tr bảng, hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 223-224
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về gia công kim loại: máy cán và quy ước chung, các thông số cơ bản đặc trưng cho công nghệ cán, cán nóng, cán nguội và cán hình, cán tấm. Phương pháp cán thép các bon, cán thép hợp kim, cán kim loại kép, cán nóng, nguội nhôm tấm, hợp kim, nilon
/ 17000đ

  1. Phương pháp.  2. Cán kim loại.  3. Gia công kim loại.  4. Máy cán.  5. |Phương pháp|  6. |Máy cán|  7. Gia công kim loại|  8. Cán kim loại|
   VV.000348
    ĐKCB: VV.000348 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN, HUY CÔN
     Tự học và sử dụng ngoại ngữ / Nguyễn Huy Côn .- Hà Nội : Thanh Niên , 2003 .- 218 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tập sách không đi sâu hướng dẫn học một ngôn ngữ cụ thể nào, mà đưa ra một số giải thích và minh họa cho những thắc mắc xảy ra trong thực tế mà người học thường vấp phải
/ 22000đ

  1. Ngoại ngữ.  2. Ngôn ngữ.  3. Phương pháp.  4. Tự học.  5. |Ngoại ngữ|  6. |Phương pháp|  7. Tự học|
   VV.000338
    ĐKCB: VV.000338 (Sẵn sàng)  
18. PHÙNG, ĐỨC TOÀN
     Kỹ năng và phương pháp tốt nhất giúp con nâng cao năng lực và hứng thú học tập / Phùng Đức Toàn; Dương Minh Hào, Hàn Ngọc Lương biên dịch .- Hà Nội : Lao động xã hội , 2014 .- 233tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp một số kĩ năng và phương pháp mang tính thực tiễn rất cao để gắn kết giữa cha mẹ với con cái thông qua một số cách như: Kiểu mẩu trò chuyện tốt nhất để khích lệ con cái, Cách trò chuyện đúng, thể hiện tôn trọng con trẻ, Kiểu mẩu trò chuyện tốt nhất là tín nhiệm con,....
/ 60.000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. Trẻ em.  3. Trò chuyện.  4. |Kỹ năng|  5. |Phương pháp|  6. Con cái|  7. Năng lực|  8. Hứng thú học tập|
   I. Hàn, Ngọc Lương.   II. Dương, Minh Hào.
   VV.006992
    ĐKCB: VV.006992 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN THIỆN
     Bí quyết làm giàu từ chăn nuôi/ / Nguyễn Thiện .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 183 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kinh nghiệm quí báu cho người chăn nuôi từ việc chọn vật nuôi đến quy mô sản xuất, nắm bắt thị trường tiêu thụ cũng như kỹ thuật nuôi
/ 13000VND

  1. Kinh tế.  2. |Chăn nuôi|  3. |Nghề|  4. Phương pháp|
   XXX B300T 1999
    ĐKCB: VV.005662 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN, THIỆN
     Bí quyết làm giàu từ chăn nuôi/ / Nguyễn Thiện .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 183 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kinh nghiệm quí báu cho người chăn nuôi từ việc chọn vật nuôi đến quy mô sản xuất, nắm bắt thị trường tiêu thụ cũng như kỹ thuật nuôi
/ 13000VND

  1. Kinh tế.  2. |Chăn nuôi|  3. |Nghề|  4. Phương pháp|
   XXX TH362N 1999
    ĐKCB: VV.004179 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»