Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. MA XIAO LIAN
     Tâm lý nam nữ / Ma Xiao Lian ; Thuỳ Liên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 221tr. ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề giới tính, sức khoẻ và tình dục, tâm lí giới tính và tâm lí tình dục ở trẻ nhỏ, đàn ông, phụ nữ...
   ISBN: 8935075902237 / 39000đ

  1. Tình dục.  2. Tâm lí học giới tính.  3. Phụ nữ.  4. |Nam giới|  5. |Tình dục|  6. Phụ nữ|  7. Giới tính|  8. Tâm lý giới tính|
   I. Thuỳ Liên.
   VV.002520
    ĐKCB: VV.002520 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN MINH SAN
     Thần nữ danh tiếng trong văn hóa Việt Nam / Nguyễn Minh San .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2009 .- 410tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu 25 vị Thần Nữ danh tiếng qua các thời đại của lịch sử Việt Nam cùng những sự kiện văn hóa – tín ngưỡng nảy sinh qua sự tôn vinh và phụng thờ của nhân dân ta đối với các vị Thần Nữ đó. Có thể kể sơ hai mươi lăm vị đó là: Mẹ Âu Cơ; Bà Tổ nghệ ngoại thương, Tiên Dung công chúa; Hai Bà Trưng; Bà Triệu; Lý Chiêu Hoàng; Huyền Trân công chúa; Bà Chúa Kho; Man Nương…
/ 62000đ

  1. Thần nữ.  2. Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. |Nhân vật lịch sử|  5. |Phụ nữ|  6. Tôn vinh|  7. Văn hóa tín ngưỡng|
   VV.002270
    ĐKCB: VV.002270 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN BÍCH NGỌC
     Di tích và đền miếu nữ danh nhân Việt Nam / Nguyễn Bích Ngọc, Lê Hồng Phúc, Trương Thị Kim Dung .- Hà Nội : Thanh Niên , 2007 .- 155 tr. ; 19 cm
/ 17000đ

  1. Danh nhân.  2. Đền.  3. Di tích.  4. Lễ hội dân gian.  5. Miếu.  6. {Việt Nam}  7. |Danh nhân|  8. |Đền miếu|  9. Di tích lịch sử|  10. Phụ nữ|
   I. Lê Hồng Phúc.   II. Trương Thị Kim Dung.
   VV.001760
    ĐKCB: VV.001760 (Sẵn sàng)  
4. AN CƠ
     Bí quyết giữ nhan sắc, tăng vẻ đẹp / An Cơ; Dương Thu Ái dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 386 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm một số bài thuốc hay của Thái bình công chúa ở thời phong kiến của Trung Quốc nhằm giúp các bạn gái cách giữ gìn nhan sắc, tăng vẻ đẹp
/ 46000đ

  1. Bí quyết.  2. Chế độ ăn uống.  3. Làm đẹp.  4. |Phụ nữ|  5. |Giữ gìn nhan sắc|  6. Bài thuốc|  7. Ăn uống|  8. Bí quyết làm đẹp|
   VV.001734
    ĐKCB: VV.001734 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN NGỌC ĐIỆP
     Phụ nữ và pháp luật : Những điều cần biết về thủ tục và điều kiện kết hôn .- H. ; T.P. Hồ Chí Minh : Phụ nữ , 2001 .- 151tr. ; 19 cm
/ 8500đ

  1. Luật gia đình.  2. Luật hôn nhân.  3. Quyền phụ nữ.  4. |Luật hôn nhân và gia đình|  5. |Phụ nữ|  6. Điều kiện kết hôn|  7. Thủ tục kết hôn|
   VV.001645
    ĐKCB: VV.001645 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN NGỌC ĐIỆP
     Phụ nữ và pháp luật : Hỏi đáp về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và chế độ làm việc đối với lao động nữ .- [H.] : Phụ nữ , 2001 .- 148tr. ; 19 cm
  1. Lao động nữ.  2. Luật lao động.  3. Việt Nam.  4. |Phụ nữ|  5. |Chế độ nghỉ ngơi|  6. Chế độ làm việc|  7. Luật lao động|
   I. Hồ Thị Nệ.
   XXX Đ372NN 2001
    ĐKCB: VV.001644 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HỮU ĐẢNG
     Phương pháp ẩm thực xoa bóp chữa bệnh phụ nữ và trẻ em / Nguyễn Hữu Đảng .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 238tr hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu triệu chứng, nguyên nhân gây bệnh, món ăn, nước uống, các huyệt cần được dùng để điều trị 15 bệnh lí của phụ nữ như: bế kinh, đau bụng kinh, táo bón sau khi đẻ... và 20 bệnh lí của trẻ en như: đái dầm, ho gà, còi xương, quai bị, mồ hôi trộm
/ 20000đ

  1. Trị bệnh.  2. Phụ nữ.  3. Trẻ em.  4. Xoa bóp.  5. Ẩm thực.  6. |Phương pháp xoa bóp|  7. |Trẻ em|  8. Dinh dưỡng|  9. Điều trị bệnh|  10. Phụ nữ|
   VV.001588
    ĐKCB: VV.001588 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN, THỊ THANH LIÊM
     Mẹ và bé / Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2014 .- 255tr. ; 21cm .- (Bách khoa sức khỏe)
  Tóm tắt: Kiến thức về vấn đề kế hoạch sinh sản, các bệnh phụ khoa trong thời kỳ mang thai và giữ gìn sức khỏe thời kỳ hậu sản cho người mẹ. Kiến thức giữ gìn sức khỏe cho thai nhi, trẻ sơ sinh và em bé.
   ISBN: 8935075934160 / 64.000đ

  1. Bách khoa thư.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. Sản phụ.  4. Trẻ sơ sinh.  5. |Phụ nữ|  6. |Trẻ em|  7. Kế hoạch sinh sản|  8. Sức khỏe thai nhi|  9. Thời kỳ hậu sản|
   I. Trương, Ngọc Quỳnh.
   VV.001367
    ĐKCB: VV.001367 (Sẵn sàng)  
9. HÀ SƠN
     Người phụ nữ đẹp trước hết là người phụ nữ khỏe mạnh / Hà Sơn, Khánh Linh .- Hà Nội : Thời đại , 2012 .- 278 tr. : hình vẽ ; 21 cm
   ISBN: 8935075926448 / 55000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Phụ nữ.  3. Sức khỏe và vệ sinh.  4. |Phụ nữ|  5. |Giữ gìn sức khỏe|  6. Tập luyện|  7. Chế độ dinh dưỡng|
   I. Khánh Linh.
   VV.002976
    ĐKCB: VV.002976 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001243 (Sẵn sàng)  
10. VƯƠNG, THỪA ÂN
     Thuốc hay chữa bệnh phụ nữ sinh đẻ và trẻ em / Vương Thừa Ân, Vương Gia Hoài Bích biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 168 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những bài thuốc trị bệnh cho phụ nữ và trẻ em.
/ 35000đ

  1. Bệnh trẻ em.  2. Y học cổ truyền.  3. Bệnh phụ nữ.  4. Đông y.  5. Y học.  6. |Y học cổ truyền|  7. |Trẻ em|  8. Trị bệnh|  9. Phụ nữ|
   I. Vương, Gia Hoài Bích.
   VV.001113
    ĐKCB: VV.001113 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THỊ HỒNG KHANH
     Sức hấp dẫn của phụ nữ / Nguyễn Thị Hồng Khanh b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 215tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích tâm lí phụ nữ lứa tuổi bốn mươi trong cuộc sống hôn nhân, công việc, giao tiếp ứng xử; Cách giữ gìn tâm lý lành mạnh, bảo vệ sức khoẻ và cách chăm sóc sắc đẹp
/ 28000đ

  1. Phụ nữ.  2. Làm đẹp.  3. Sức khoẻ.  4. |Tâm lí giới tính|  5. |Phụ nữ|  6. Tuổi trung niên|  7. Hôn nhân|  8. Giao tiếp ứng xử|
   VV.000952
    ĐKCB: VV.000952 (Sẵn sàng)  
12. THÁI QUỲNH
     Tiết lộ bí quyết làm đẹp . T.2 / Thái Quỳnh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 231tr. ; 20cm
/ 24500đ

  1. Nghệ thuật làm đẹp.  2. Bí quyết.  3. Phụ nữ.  4. |Phụ nữ|  5. |Làm đẹp|  6. Bí quyết|
   VV.000899
    ĐKCB: VV.000899 (Sẵn sàng)  
13. MA XIAO LIAN
     Bảo vệ sức khỏe nữ giới / Ma Xiao Lian ; Thuỳ Liên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 390tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Trình bày một số chức năng, cấu tạo và hoạt động của bộ phận sinh dục nữ; Một số bệnh thường gặp và cách luyện tập bảo vệ sức khoẻ phụ nữ
   ISBN: 8935075902244 / 49000đ

  1. Bệnh phụ khoa.  2. Phụ nữ.  3. Bảo vệ sức khoẻ.  4. |Bệnh phụ khoa|  5. |Bảo vệ sức khỏe|  6. Phụ nữ|
   I. Thuỳ Liên.
   VV.000394
    ĐKCB: VV.000394 (Đang mượn)  
    ĐKCB: VV.004175 (Sẵn sàng)  
14. VĂN THỎA
     Giải đáp về sức khỏe và bệnh phụ nữ / Văn Thỏa; hiệu đính: Vũ Định .- In lần thứ 2 .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 270tr ; 19cm
  Tóm tắt: Sách giải đáp những thắc mắc về một số bệnh thường gặp ở phụ nữ và những biện pháp phòng tránh
/ 29000đ

  1. Bệnh phụ nữ.  2. Phòng bệnh.  3. |Sức khỏe|  4. |Phụ nữ|  5. Bệnh|  6. Phòng trị|
   I. Văn Thỏa.
   VV.000369
    ĐKCB: VV.000369 (Sẵn sàng)  
15. THU HẰNG
     Chuyện mười phụ nữ huyền thoại Việt Nam / Thu Hằng s.t., b.s. .- H. : Văn học , 2004 .- 279tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những mẩu truyện ngắn viết về 10 gương mặt phụ nữ tiêu biểu cho mọi thời đại Việt Nam đã có những đóng góp quan trong vào sự nghiệp văn học, văn hoá, xây dựng và bảo vệ tổ quốc
/ 28000đ

  1. Phụ nữ.  2. Điển hình tiên tiến.  3. Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện]  6. |Phụ nữ|  7. |Tiêu biểu|  8. Huyền thoại|
   VV.000317
    ĐKCB: VV.000317 (Sẵn sàng)  
16. FOLEY, DENISE
     Bách khoa thư về sức khoẻ phụ nữ / Denise Foley, Eileen Nechas ; Người dịch: Hoàng Giang.. .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 899tr ; 21cm
   Dịch từ bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Giới thiệu các bệnh phổ biến như: bệnh tim, bệnh hoa liễu, bệnh phụ khoa... của phụ nữ ở các lứa tuổi. Trạng thái bệnh lý về tình cảm, cảm xúc thể hiện trong các quan hệ gia đình, xã hội
/ 86000đ

  1. Bách khoa thư.  2. Phụ nữ.  3. Sức khỏe.  4. Cảm xúc.  5. |Sức khoẻ|  6. |Xã hội học|  7. Bệnh|  8. Phụ nữ|  9. Bách khoa thư|
   I. Nguyễn Thị Thìn.
   VV.000295
    ĐKCB: VV.000295 (Sẵn sàng)  
17. TURNER, KAREN GOTTCHANG
     Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh / Karen Gottchang Turner, Phan Thanh Hảo .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 113tr ảnh ; 19cm
   Tên sách bằng tiếng Anh: Even the women must fight
  Tóm tắt: Giới thiệu về những năm tháng khổ đau nhưng hào hùng của dân tộc Việt Nam; Những đóng góp lớn lao của người phụ nữ Việt Nam trong các cuộc chiến tranh chống xâm lược của dân tộc
/ 30.000đ

  1. Phụ nữ Việt Nam.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. Kháng chiến chống Mỹ.  4. Lịch sử.  5. |Phụ nữ|  6. |Việt Nam|  7. Kháng chiến chống Mỹ|  8. Kháng chiến chống Pháp|  9. Lịch sử|
   I. Phan Thanh Hảo.
   VV.000290
    ĐKCB: VV.000290 (Sẵn sàng)  
18. KHÚC CẨM HUYÊN
     Nữ thần hay thảm chùi chân / Khúc Cẩm Huyên .- Hà Nội : Báo Sinh viên Việt Nam - Hoa Học trò , 2016 .- 279 tr. : hình vẽ ; 21 cm
  1. Phụ nữ.  2. Phụ nữ.  3. Tâm lý học.  4. |Tâm lý học|  5. |Phụ nữ|
   VV.000046
    ĐKCB: VV.000046 (Sẵn sàng)  
19. HOÀNG TRỌNG QUANG
     Xử trí biến chứng trong khi mang thai và sinh đẻ : Phương pháp đẻ không đau. Cách sinh dưỡng. Cách phòng bệnh khi mang thai và phương pháp chăm sóc trẻ sơ sinh / Hoàng Trọng Quang .- Hà Nội : Y học , 2003 .- 495tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức người phụ nữ cần biết khi mang thai và sinh đẻ Thai nghén và vệ sinh thai nghén, các bệnh về thai nghén, bệnh phụ khoa thông thường, sự chuyển dạ và phương pháp đẻ không đau, cách chăm sóc trẻ sơ sinh
/ 45000đ

  1. |Trẻ sơ sinh|  2. |Đẻ|  3. Phụ nữ|  4. Bệnh phụ khoa|  5. Thai sản|
   I. Hoàng Trọng Quang.
   XXX X550TR 2003
    ĐKCB: vv.005656 (Sẵn sàng)  
20. HỒ, NGỌC TUYỀN
     Tự nhận biết bệnh phụ khoa thường gặp ở mọi lứa tuổi / Hồ Ngọc Tuyền; BIên dịch: Nguyễn Kim Dân .- Hà Nội : Y học , 2002 .- 280 tr. ; 19 cm
   Nguyên tác: Nữ tính thường kiến bệnh tự ngã thức biệt
  Tóm tắt: Giới thiệu về cấu tạo cơ thể phụ nữ. Những tín hiệu thời kỳ đầu của bệnh phụ nữ, một số bệnh phụ khoa thường gặp, cách tránh thai.
/ 27000

  1. Phụ nữ.  2. Bệnh phụ khoa.  3. Y học.  4. |Bệnh phụ khoa|  5. |Phụ nữ|  6. Y học|
   I. Nguyễn, Kim Dân.
   618.1 T825HN 2002
    ĐKCB: VV.005440 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»