Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Quy định pháp luật về nghĩa vụ quân sự .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 134tr. ; 19cm
/ 13000đ

  1. Nghĩa vụ quân sự.  2. Luật và pháp chế.  3. Việt Nam.  4. |Quân sự|  5. |Pháp luật|  6. Dân quân tự vệ|  7. Quốc phòng|
   VV.002338
    ĐKCB: VV.002338 (Sẵn sàng)  
2. ĐOÀN KHUÊ
     Nửa thế kỷ chiến đấu dưới lá cờ vẻ vang của Đảng / Đoàn Khuê .- In lần thứ hai .- H. : Quân đội nhân dân , 2004 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sách gồm những bài viết và bài nói của Đại tướng trong hai năm 1994-1995, là những tổng kết quan trọng rút ra qua những thế kỷ chiến đấu và xây dựng của quân đội ta. Tư tưởng xuyên suốt của cuốn sách khẳng định đường lối quan sự của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh trong suốt nửa thế kỷ là hoàn toàn đúng đắn
   ISBN: 8935075900806 / 22000đ

  1. Đường lối quân sự.  2. Đảng Công sản Việt Nam.  3. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  4. |Chiến đấu|  5. |Chính trị xã hội|  6. Quân sự|
   VV.002295
    ĐKCB: VV.002295 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Lịch sử tư tưởng quân sự Việt Nam . T.4 : Từ năm 1945 đến năm 1975 / Hồ Khang (ch.b.), Trịnh Vương Hồng, Phạm Văn Thạch... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 575tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam
   Thư mục: tr. 567-573
  Tóm tắt: Trình bày về tư tưởng quân sự Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1975: Quá trình phát triển của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược; kháng chiến vì hoà bình, độc lập, tự do, thực hiện đoàn kết dân tộc; chiến tranh quân sự và nghệ thuật quân sự; vừa kháng chiến, vừa kiến quốc, xây dựng căn cứ địa - hậu phương và nền quốc phòng toàn dân, toàn diện, xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam
   ISBN: 9786045711866

  1. Lịch sử tư tưởng.  2. 1945-1975.  3. Quân sự.  4. {Việt Nam}  5. |Lịch sử tư tưởng|  6. |1945-1975|  7. Quân sự|
   I. Hồ Khang.   II. Trịnh Vương Hồng.   III. Trần Ngọc Long.   IV. Nguyễn Mạnh Hà.
   355.009597 L345.ST 2014
    ĐKCB: VV.004776 (Sẵn sàng)  
4. Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946 - 1975 . T.6 : 10/1954 - 1956 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- VI, 1025tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng
  Tóm tắt: Tập hợp tài liệu, văn kiện của Hội nghị Trung ương Cục miền Nam, Xứ uỷ Nam Bộ như: Nghị quyết, Chỉ thị, báo cáo, điện, đề án... phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo của Trung ương Cục miền Nam, Xứ uỷ Nam Bộ từ tháng 10/1954 - 1956 trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội Nam Bộ về chính trị, quân sự, kinh tế, tổ chức, xây dựng Đảng
   ISBN: 9786045757291

  1. 1946-1975.  2. Văn kiện.  3. Trung ương Cục miền Nam.  4. {Việt Nam}  5. |Tài liệu|  6. |Hội nghị Trung ương Cục miền Nam|  7. Chính trị|  8. Quân sự|  9. Kinh tế978|
   VL.000468
    ĐKCB: VL.000468 (Sẵn sàng)  
5. Nghệ thuật quân sự trong chiến đấu .- H. : Quân đội Nhân dân , 2006 .- 371tr. ; 20cm
  1. Khoa học và nghệ thuật quân sự.  2. Việt Nam.  3. |Quân sự|  4. |Nghệ thuật quân sự|  5. Chiến đấu|
   VV.001591
    ĐKCB: VV.001591 (Sẵn sàng)  
6. Hồ Chí Minh - biên niên những sự kiện và tư liệu về quân sự / S.t., b.s.: Nguyễn Xuân Dung, Lê Văn Thái, Nguyễn MInh Đức.. .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Quân đội nhân dân , 2005 .- 248tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm những tư liệu trích từ các bài viết, bài nói và ghi chép những hoạt động về quân sự của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ năm 1919 đến năm 1969
   ISBN: 8935075901285 / 29000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Sự kiện lịch sử.  3. Tư liệu.  4. Quân sự.  5. {Việt Nam}  6. [Biên niên sử]  7. |Hồ Chí Minh|  8. |Quân sự|  9. Sự kiện|  10. Tư liệu|
   I. Nguyễn Minh Đức.   II. Nguyễn Xuân Dung.   III. Lê Văn Thái.   IV. Hoàng Cơ Quảng.
   VV.000762
    ĐKCB: VV.000762 (Sẵn sàng)  
7. TẠ LUÂN HẠO
     Những cái nhất trong thế giới mới / chủ biên: Tạ Luân Hạo; Nguyễn Duy Chiếm dịch .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 331tr ; 19cm
  Tóm tắt: phần 1: Con người; phần 2: Sinh vật; phần 3: Tự nhiên; phần 4: Đời sống; phần 5: Xã hội; phần 6: Văn hóa; phần 7: Khoa học kỹ thuật; phần 8: Thể thao; phần 9: Quân sự; phần 10: Nghệ thuật
   ISBN: 8935075901360 / 33500

  1. Thế giới.  2. Kỷ lục.  3. Khoa học.  4. Con người.  5. Văn hóa xã hội.  6. |Khoa học|  7. |Kỷ lục thế giới|  8. Con người|  9. Văn hóa|  10. Quân sự|
   I. Nguyễn Duy Chiếm.   II. Tạ Luân Hạo.
   VV.000397
    ĐKCB: VV.000397 (Sẵn sàng trên giá)  
8. ĐOÀN KHUÊ
     Nửa thế kỷ chiến đấu dưới lá cờ vẻ vang của Đảng / Đoàn Khuê .- In lần thứ hai .- H. : Quân đội nhân dân , 2004 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sách gồm những bài viết và bài nói của Đại tướng trong hai năm 1994-1995, là những tổng kết quan trọng rút ra qua những thế kỷ chiến đấu và xây dựng của quân đội ta. Tư tưởng xuyên suốt của cuốn sách khẳng định đường lối quan sự của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh trong suốt nửa thế kỷ là hoàn toàn đúng đắn
/ 22000đ

  1. Lịch sử.  2. Đấu tranh.  3. Quân sự.  4. |Chiến đấu|  5. |Chính trị xã hội|  6. Quân sự|
   VV.000112
    ĐKCB: VV.000112 (Sẵn sàng)  
9. KHA XUÂN KIỀU
     Những nhân vật quân sự nổi tiếng thế giới / Kha Xuân Kiều, Hà Nhân Học ; Phan Quốc Bảo, Hà Kim Sinh b.d .- H. : Thanh niên , 2000 .- 499tr. ; 20,5 cm
  1. Danh nhân.  2. Nguyên soái.  3. Tướng.  4. {Thế giới}  5. |Nhân vật nổi tiếng|  6. |Quân sự|  7. Thế giới|
   I. Hà Kim Sinh.   II. Hà Nhân Học.   III. Phan Quốc Bảo.
   VV.000102
    ĐKCB: VV.000102 (Sẵn sàng)  
10. DƯƠNG XUÂN ĐỐNG
     Văn hóa quân sự Việt Nam văn hóa giữ nước / Dương Xuân Đống .- Hà Nội : Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia Sự thật , 2017 .- 1020 tr. ; 24 cm.
  1. [Chính trị]  2. |Quân sự|  3. |Việt Nam|  4. Văn hóa|  5. Giữ nước|
   I. Dương Xuân Đống.
   355.095 97 Đ610DX 2017
    ĐKCB: VL.000411 (Sẵn sàng trên giá)  
11. Lịch sử tư tưởng quân sự Việt Nam . T.4 : Từ năm 1945 đến năm 1975 / Hồ Khang (ch.b.), Trịnh Vương Hồng, Phạm Văn Thạch... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 575tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam
   Thư mục: tr. 567-573
  Tóm tắt: Trình bày về tư tưởng quân sự Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1975: Quá trình phát triển của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược; kháng chiến vì hoà bình, độc lập, tự do, thực hiện đoàn kết dân tộc; chiến tranh quân sự và nghệ thuật quân sự; vừa kháng chiến, vừa kiến quốc, xây dựng căn cứ địa - hậu phương và nền quốc phòng toàn dân, toàn diện, xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam
/ 355.009597

  1. Lịch sử tư tưởng.  2. 1945-1975.  3. Quân sự.  4. {Việt Nam}  5. |Lịch sử tư tưởng|  6. |1945-1975|  7. Quân sự|
   I. Hồ Khang.   II. Trịnh Vương Hồng.   III. Trần Ngọc Long.   IV. Nguyễn Mạnh Hà.
   355.009597 L345.ST 2014
    ĐKCB: VV.004754 (Sẵn sàng)