Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LÊ NGUYÊN NGỌC
     sổ tay sinh học 6 / Lê Nguyên Ngọc .- Tái bản lần thứ hai : Nxb. Đại Học Sư Phạm , 2012 .- 102tr
/ 15000đ

  1. Môn sinh học lóp 6.  2. Sách giáo khoa.  3. |Sổ tay|  4. |Sinh học|  5. Lớp 6|
   VV.002415
    ĐKCB: VV.002415 (Sẵn sàng)  
2. Sổ tay công tác nữ công : nxb Lao động , 2015 .- 144 tr.
  1. Phụ nữ.  2. Bình đảng giới.  3. Chế độ chính sách.  4. [Sổ tay]  5. |Sổ tay|  6. |Nữ công|  7. Bảo vệ phụ nữ|  8. Phòng chống bạo lực gia đình|
   VV.002334
    ĐKCB: VV.002334 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Sổ tay trồng cây ăn quả / Nguyễn Mạnh Chinh .- H. : Chính trị quốc gia : Nông nghiệp , 2014 .- 160 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách xã phường thị trấn)
   Thư mục: tr.156-157
  Tóm tắt: Giới thiệu những kĩ thuật cần thiết từ khi chọn loại cây, thiết lập vườn đến kĩ thuật trồng và chăm sóc đối với từng loại cây ăn quả phổ biến ở nước ta như: bơ, cây có múi, chôm chôm, chuối, dứa, dừa...
   ISBN: 9786045703502 / 30000 đ

  1. Trồng trọt.  2. Cây ăn trái.  3. Chọn giống.  4. Lập vườn.  5. Chăm sóc.  6. |Cây ăn quả|  7. |Sổ tay|  8. Kĩ thuật trồng trọt|
   VV.001971
    ĐKCB: VV.001971 (Sẵn sàng)  
4. LÊ VĂN THÔNG
     Sổ tay công thức vật lí luyện thi vào đại học / Lê Văn Thông - cử nhân vật lí TP.ĐHSP Sài gòn .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxp.Trẻ , 1997 .- 143 ; 13cm
  Tóm tắt: Tóm tắt đầy đủ kiến thức căn bản cần nhớ của chương trình vật lí 10 - 11 - 12 vận dụng để giải các bài toán vật lí luyện thi vào đại học
/ 6000đ

  1. Lê Văn Thông.  2. Công thức vật lý.  3. Luyện thi đại học.  4. [Sổ tay]  5. |Vật lí|  6. |Sổ tay|  7. Luyện thi|  8. Đại học|
   VV.001844
    ĐKCB: VV.001844 (Sẵn sàng)  
5. Sổ tay các văn bản triển khai chỉ thị số 03 - CT/TW của Bộ Chính trị về tiết tục / Ban tuyên giáo Trung ương .- Hà Nội : Chính trị quốc gia - sự thật , 3013 .- 227tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   ISBN: 8935211122208

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn bản.  3. Chỉ thị.  4. Học tập.  5. Đạo đức Hồ chí Minh.  6. [Sổ tay]  7. |Sổ tay|  8. |Văn bản|  9. Chỉ thị|  10. Đạo đức Hồ Chí Minh|
   VV.001137
    ĐKCB: VV.001137 (Sẵn sàng)  
6. ĐẶNG THỊ MINH
     Sổ tay quản lý văn hóa - xã hội ở cấp xã / ThS. Đặng Thị Minh chủ biên; ThS. Trương thị Ngọc Lan .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2012 .- 211tr. ; 20cm
   ISBN: 8935211121294

  1. Quản lý.  2. Văn hóa xã hội.  3. Cấp xã.  4. [Sổ tay]  5. |Sổ tay|  6. |Quản lý|  7. Cấp xã|  8. Văn hóa - xã hội|
   I. Đặng Thị Minh.   II. Trương Thị Ngọc Lan.
   VV.001123
    ĐKCB: VV.001123 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001124 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005574 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005575 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005576 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002655 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000638 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THỊ THANH THUỶ
     Sổ tay đội viên / Nguyễn Thị Thanh Thuỷ b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Kim Đồng , 2011 .- 107tr. : hình vẽ, bảng ; 20cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Trình bày những điều đội viên đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh cần biết và các sự kiện quan trọng trong lịch sử của Đoàn, của Đội, của phong trào thiếu nhi, phong trào thanh niên Việt Nam
   ISBN: 8935211114074

  1. Công tác đội.  2. Đội viên.  3. Sổ tay.  4. Sự kiện lịch sử.  5. [Sổ tay]  6. |Đội thiếu niên tiền phong Hồ chí Minh|  7. |Sự kiện lịch sử|  8. Phong trào thiếu nhi|  9. Sổ tay|
   VV.000921
    ĐKCB: VV.000921 (Sẵn sàng)  
8. ATKINSON, KEN
     Sổ tay bảo dưỡng đường ô tô / B.s: Ken Atkinson (ch.b) ; Nguyễn Duy Thiên, Nguyễn Lê Minh, Nguyễn Duy Phương dịch .- H. : Xây dựng , 2003 .- 610tr hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về bảo dưỡng đường ô tô, các dạng bảo dưỡng chính, bảo dưỡng mặt đường, hè đường, đèn chiếu sáng và biển báo, bảo dưỡng tín hiệu giao thông, nâng cao năng lực giao thông, các hệ thống đánh giá và quản lí đường, phòng ngừa tai nạn và bảo dưỡng các loại câù đường ô tô
/ 68000đ

  1. Đường ô tô.  2. Bảo dưỡng.  3. [Sổ tay]  4. |Bảo dưỡng|  5. |Sổ tay|  6. Đường ô tô|
   I. Nguyễn Duy Thiên.   II. Nguyễn Duy Phương.   III. Nguyễn Lê Minh.
   VV.000814
    ĐKCB: VV.000814 (Sẵn sàng)  
9. Sổ tay công tác gia đình .- Kiên Giang : Nxb Kiên Giang , 2009 .- 220tr ; 21cm .- (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Kiên Giang)
  Tóm tắt: Nhằm hỗ trợ vể mặt nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác gia đình của tỉnh Kiên Giang. Đồng thời góp phần thay đổi những nhận thức của xã hội đối với hành vi bạo lực gia đình, phòng ngừa, tạo dư luận xã hội lên án người có hành vi bạo lực gia đình./

  1. Công tác gia đình.  2. Hỗ trợ nghiệp vụ.  3. |Gia đình|  4. |Sổ tay|  5. Phòng chống|  6. Bạo lực gia đình|
   VV.000812
    ĐKCB: VV.000812 (Sẵn sàng)  
10. TÔ DU
     Sổ tay chăn nuôi trâu bò ở gia đình và phòng chữa bệnh thường gặp / KS. Tô Du .- H. : Lao động - xã hội , 2004 .- 152 tr. ; 19 cm
/ 15000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Trâu, bò.  3. Gia đình.  4. |Sổ tay|  5. |Trâu bò|  6. Gia đình|  7. Phòng trị bệnh|  8. Chăn nuôi|
   VV.000674
    ĐKCB: VV.000674 (Sẵn sàng)  
11. TÔ DU
     Sổ tay chăn nuôi trâu bò ở gia đình và phòng chữa bệnh thường gặp / KS. Tô Du .- H. : Lao động - xã hội , 2004 .- 152 tr. ; 19 cm
/ 15000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Trâu.  3. .  4. Gia đình.  5. Phòng, chữa bệnh.  6. |Sổ tay|  7. |Trâu bò|  8. Gia đình|  9. Phòng trị bệnh|
   VV.000521
    ĐKCB: VV.000521 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN DƯỢC
     Sổ tay địa danh nước ngoài / Nguyễn Dược .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 272tr ; 21cm
/ 17000đ

  1. |Sổ tay|  2. |Thế giới|  3. Địa danh|  4. Địa lí|
   XXX D896N 2003
    ĐKCB: VV.004910 (Sẵn sàng)  
13. Sổ tay an toàn lao động trong các làng nghề/ / Bộ lao động - thương binh và xã hội .- Hà Nội : Lao động - xã hội , 2014 .- 246 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết cho người sử dụng lao động giám sát công tác an toàn, vệ sinh và cho người lao động để nhận biết những yếu tố nguy hiểm, độc hại tại nơi làm việc. Chỉ ra các biện pháp phòng ngừa những nguy cơ gây ra tai nạn lao động hoặc những ảnh hưởng có hại đến sức khoẻ của người lao động

  1. An toàn lao động.  2. Làng nghề.  3. Sổ tay.  4. |An toàn lao động|  5. |Làng nghề|  6. Sổ tay|
   I. Bộ lao động - thương binh và xã hội.
   363.11968 S577.TA 2014
    ĐKCB: VV.004745 (Sẵn sàng)  
14. Sổ tay nuôi trồng nấm ăn và nắm chữa bệnh .- H. : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 138 tr. ; 19 cm .- (Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hóa giáo dục cộng đồng)
  Tóm tắt: Sách giới thiệu về kỹ thuật trồng nấm ăn và nấm chữa bệnh hiện nay ở nước ta
/ 14500đ.

  1. |Sổ tay|  2. |Nuôi trồng|  3. Nấm|  4. Phòng bệnh|
   635.8 S577.TN 2004
    ĐKCB: VV.004207 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004208 (Sẵn sàng)  
15. NGÔ ĐẮC THẮNG
     Sổ tay kinh tế-kỹ thuật nuôi ong / KS. Ngô Đắc Thắng .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung .- Thanh hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 164 tr. ; 19 cm
/ 16000đ.

  1. |Kinh tế|  2. |Kỹ thuật|  3. Chăn nuôi|  4. Ong|  5. Sổ tay|
   638 TH191NĐ 2004
    ĐKCB: VV.004204 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004203 (Sẵn sàng)  
16. Sổ tay người nội trợ giỏi / / Nguyễn Thùy Linh Bs .- Hải Phòng : Nxb.Hải Phòng. , 2004 .- 326 tr. ; 19 cm .- (Kiến thức phổ thông gia đình hiện đại)
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nấu các món ăn thông dụng mỗi ngày
/ 33000VND

  1. Nấu ăn.  2. Sổ tay.  3. |Nấu ăn|  4. |Sổ tay|
   640 S450T 2004
    ĐKCB: VV.003923 (Sẵn sàng)  
17. ANH ĐỘNG
     Sổ tay địa danh Kiên Giang / Anh Động .- Hà Nội : Đai học Quốc gia , 2010 .- 340 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát đặc điểm địa lý - nhân văn, địa hình - địa thế Kiên Giang. Cung cấp một số địa danh du lịch nổi tiếng trên đất Kiên Giang, được sắp xếp theo vần chữ cái A, B, C

  1. Địa danh.  2. Kiên Giang.  3. Sổ tay.  4. |Địa danh|  5. |Kiên Giang|  6. Sổ tay|
   915.9795 S450T 2010
    ĐKCB: VV.003691 (Sẵn sàng trên giá)  
18. VÕ HƯNG THANH
     Sổ tay pháp luật lao động : Về mối quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động / Võ Hưng Thanh .- H. : Lao động , 2002 .- 207tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những nội dung chính của Luật lao động: Các quy định chung, lương , tiền công, phụ cấp của người lao động; các loại lao động đặc thù; an toàn vệ sinh lao động; bảo hộ lao động,..
/ 20000đ

  1. |Sổ tay|  2. |Pháp luật|  3. Luật lao động|  4. Việt Nam|
   340.9 S400T 2002
    ĐKCB: VV.003428 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»