Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Thành ngữ, tục ngữ lược giải / Nguyễn Trần Trụ b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 152tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích ý nghĩa của những câu thành ngữ, tục ngữ thông dụng của Việt Nam
   ISBN: 8935077014501 / 15000đ

  1. Tục ngữ.  2. Thành ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}  6. |Tục ngữ|  7. |Thành ngữ|  8. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Nguyễn Trần Trụ.
   VV.001636
    ĐKCB: VV.001636 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM ĐỨC
     Học ăn, học nói, học gói, học mở / Phạm Đức .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2013 .- 214tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 210-211
  Tóm tắt: Chia sẻ những ý nghĩa, những nhận định, bài học mang tính giáo dục sâu sắc, gần gũi, dễ hiểu... hướng người đọc tới cái hay, cái đẹp, mang lại sự hiểu biết về những giá trị nhân loại, những tinh hoa văn hoá qua những câu chuyện cổ, thành ngữ, tục ngữ, ca dao, dân ca và cả những kỉ niệm, những suy nghĩ của chính tác giả
   ISBN: 8935211123434

  1. Giáo dục.  2. Kĩ năng sống.  3. Giao tiếp.  4. Ứng xử.  5. |Kỹ năng sống|  6. |Tinh hoa văn hóa|  7. Truyện cổ|  8. Thành ngữ|  9. Tục ngữ|
   VV.000990 2013
    ĐKCB: VV.000990 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN LÂN
     Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam / Nguyễn Lân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 395tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giải thích cách dùng và ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nói lên một nhận xét về tâm lý, một lời phê phán khen, chê; một câu khuyên nhủ, hoặc một kinh nghiệm về nhận thức tự nhiên hay xã hội
   ISBN: 8936049951503 / 68000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Tục ngữ.  3. Thành ngữ.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]  6. |Từ điển|  7. |Thành ngữ|  8. Tục ngữ|  9. Việt Nam|
   VV.000804
    ĐKCB: VV.000804 (Sẵn sàng)  
4. ÔN NHƯ NGUYỄN VĂN NGỌC
     Tục ngữ phong dao / Ôn Như Nguyễn Văn Ngọc s.t. .- H. : Văn học , 2003 .- 674tr. ; 19cm
/ 72.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Tục ngữ.  3. Phong dao.  4. Phương ngôn.  5. {Việt Nam}  6. [Tục ngữ]  7. |Phương ngôn|  8. |Tục ngữ|  9. Văn học dân gian|  10. Phong dao|
   VV.000712
    ĐKCB: VV.000712 (Sẵn sàng trên giá)  
5. TRẦN THÚY ANH
     Thế ứng xử xã hội cổ truyền của người Việt châu thổ Bắc bộ qua một số ca dao - tục ngữ / Trần Thúy Anh .- H. : Đại học quốc gia , 2000 .- 182tr ; 21cm
  Tóm tắt: Một số khái niệm cơ bản và nhận xét về thế ứng xử xã hội cổ truyền của người Việt châu thổ Bắc bộ
/ 13800đ

  1. Ứng xử.  2. Xã hội.  3. Bắc Bộ.  4. |Cao dao|  5. |Tục ngữ|  6. Văn hóa|
   VV.000119
    ĐKCB: VV.000119 (Sẵn sàng)  
6. NGÔ, VĂN BAN
     Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam/ / Ngô Văn Ban .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 516 tr. ; 21 cm
   ISBN: 97860464004551

  1. Ca dao.  2. Thành ngữ.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. Việt Nam.  6. |Ca dao|  7. |Thành ngữ|  8. Tục ngữ|  9. Văn học dân gian|
   398.809597 CH121D 2011
    ĐKCB: VV.006158 (Sẵn sàng)  
7. BÙI THIỆN
     tục ngữ, câu đố, trò chơi trẻ em mường / Bùi Thiện : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 425tr ; 21 cm.
  1. |câu đố|  2. |tục ngữ|  3. trò chơi|
   398.09597 TH362B 2010
    ĐKCB: VV.003788 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, VĂN NỞ
     Biểu trưng trong tục ngữ người Việt/ / Nguyễn Văn Nở .- Hà Nội : Đại học quốc gia , 2010 .- 482 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu nghĩa biểu trưng và một số biện pháp tạo nghĩa biểu trưng của tục ngữ người Việt; các loại chất liệu biểu trưng trong tục ngữ, đặc điểm biểu trưng của tục ngữ người Việt và vấn đề tiếp cận biểu trưng tục ngữ trong ngữ cảnh; đồng thời, kèm theo phần phụ lục về thống kê các chất liệu biểu trưng và sưu tập ngữ cảnh vận dụng tục ngữ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Tục ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. Việt Nam.  5. |Nghiên cứu văn học|  6. |Tục ngữ|  7. Văn học dân gian|  8. Việt Nam|
   398.909597 B309TR 2010
    ĐKCB: VV.003662 (Sẵn sàng)