Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN XUÂN KHOA
     Tiếng Việt giáo trình đào tạo giáo viên mầm non . T.1 / Nguyễn Xuân Khoa .- Tái bản lần thứ hai : Đại Học Sư Phạm , 2003 .- 143tr ; 21cm
/ 11.500đ

  1. Giáo trình tiếng Việt.  2. Giáo viên mẫu giáo.  3. Đào tạo.  4. |Tiếng Việt|  5. |Đào tạo|  6. Giáo viên|  7. Mẫu giáo|
   VV.002422
    ĐKCB: VV.002422 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005420 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN XUÂN KHOA
     tiếng việt giáo trình đào tạo giáo viên mầm non . T.2 / Nguyễn Xuân Khoa .- Tái bản lần thứ hai : Đại Học Sư Phạm , 2003 .- 163tr
/ 13000đ

  1. Việt ngữ.  2. Đào tạo.  3. Giáo trình.  4. Giáo viên.  5. Mầm non.  6. |Tiếng việt|  7. |Giáo trình đào tạo|  8. Giáo viên mẫu giáo|
   VV.002421
    ĐKCB: VV.002421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005343 (Sẵn sàng)  
3. DIỆP QUANG BAN
     Tiếng Việt nâng cao 6 / Diệp Quang Ban,Đào Thị Vân .- Lần 3 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 259tr ; 20,5cm
/ 10900đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |Lớp 6|  3. Sách giáo khoa|
   I. Diệp Quang Ban.   II. Đào Thị Vân.
   VV.002419
    ĐKCB: VV.002419 (Sẵn sàng)  
4. HỒ, LÊ
     Lỗi từ vựng và cách khắc phục / Hồ Lê, Trần Thị Ngọc Lan, Tô Đình Nghiã .- Hà Nội : KHoa học xã hội , 2002 .- 156 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tổng quát về từ vựng và lỗi từ vựng. Những lõi từ vựng thường gặp và cách sửa. Bài tập sửa lỗi từ vựng và rèn luyện dùng từ vựng
/ 19000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Từ vựng.  3. Việt Nam.  4. |Tiếng Việt|  5. |Từ vựng|  6. Sửa lỗi từ vựng|  7. Sử dụng từ vựng|
   I. Tô Đình Nghiã.   II. Trần Thị Ngọc Lan.
   VV.001725
    ĐKCB: VV.001725 (Sẵn sàng)  
5. Tiếng Việt trong nhà trường phổ thông và các ngôn ngữ dân tộc .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 362tr ; 20cm
   Thư mục: tr. 361
  Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích ngữ pháp tiếng Việt. Phân biệt tục ngữ và thành ngữ. Nguyên nhân làm thay đổi và sai lệch một số địa danh Việt Nam. Cơ cấu ngữ âm và từ vựng trong các ngôn ngữ dân tộc
/ 43000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngữ pháp.  3. Tục ngữ.  4. Thành ngữ.  5. Ngôn ngữ dân tộc.  6. |Tiếng Việt|  7. |Ngôn ngữ|  8. Ngữ pháp|  9. Tiếng dân tộc|  10. Việt Nam|
   VV.001684
    ĐKCB: VV.001684 (Sẵn sàng)  
6. PHAN, TRONG BÁU
     Nền giáo dục Pháp - Việt (1861 - 1945) / Phan Trọng Báu .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2015 .- 367tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày sự ra đời và phát triển của nền giáo dục Pháp-Việt. Việc giảng dạy tiếng Việt và văn học Việt Nam cũng như tiếng Pháp và văn học Pháp ở các trường Pháp-Việt từ khởi thuỷ đến năm 1945
/ 92.000đ

  1. Giáo dục.  2. Thời kỳ thuộc Pháp.  3. {Việt Nam}  4. |Giảng dạy|  5. |Tiếng Việt|  6. Tiếng Pháp|  7. Thời kỳ 1861-1945|
   VV.001358
    ĐKCB: VV.001358 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. TRẦN ĐÌNH BA
     Thuật ngữ và điển tích văn hoá / B.s.: Trần Đình Ba, Nguyễn Thị Nhạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 219tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 214-215
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thuật ngữ và điển tích văn hoá tiếng Việt được dùng trong văn chương cũng như cuộc sống hàng ngày, có kèm theo giải thích ý nghĩa của các thuật ngữ, điển tích đó
   ISBN: 8935075923676 / 40000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Thuật ngữ.  3. Điển tích.  4. Văn hóa.  5. Từ điển.  6. [Từ điển thuật ngữ]  7. |Điển tích văn hoá|  8. |Từ điển thuật ngữ|  9. Tiếng Việt|
   I. Nguyễn Thị Nhạn.
   VV.001232
    ĐKCB: VV.001232 (Sẵn sàng)  
8. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng nói, chữ viết niềm tự hào dân tộc / Vương Toàn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Di sản Văn hoá Việt Nam)
   Thư mục: tr. 57-58
  Tóm tắt: Nêu ý nghĩa và tầm quan trọng của tiếng nói, chữ viết. Những chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về tiếng nói, chữ viết cùng những gợi ý nhỏ từ việc gìn giữ ngôn ngữ trong gia đình, cộng đồng, nhà trường, sáng tác văn học nghệ thuật... của một số dân tộc

  1. Văn hoá dân tộc.  2. Chữ viết.  3. Tiếng nói.  4. Tiếng Việt.  5. {Việt Nam}  6. |Tiếng Việt|  7. |Chữ viết|  8. Tiếng nói|  9. Gìn giữ ngôn ngữ|
   VV.001039
    ĐKCB: VV.001039 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001040 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001041 (Sẵn sàng)  
9. VƯƠNG HỮU LỄ
     Tiếng Việt thực hành / Vương Hữu Lễ, Đinh Xuân Quỳnh .- Tái bản lần thứ 2 .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 170tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 168
  Tóm tắt: Trình bày các đặc trưng của văn bản và các kiểu văn bản khoa học. Khái niệm về đoạn văn và kỹ năng dựng đoạn, liên kết đoạn. Một số lỗi ngữ pháp tiếng Việt thông thường và cách khăc phục những lỗi dùng từ, lỗi chính tả thường gặp
/ 20500đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngữ pháp.  3. Chính tả.  4. |Giáo trình|  5. |Tiếng Việt|
   I. Đinh Xuân Quỳnh.
   VV.000934
    ĐKCB: VV.000934 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN ĐẠI BẰNG
     Từ láy tiếng Việt đỉnh cao sáng tạo từ / Nguyễn Đại Bằng .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 95tr. : hình vẽ ; 19cm
   tr.93
/ 10000đ

  1. Việt ngữ.  2. Từ láy.  3. Cấu tạo từ.  4. Hình thái học.  5. |Ngữ pháp|  6. |Tiếng Việt|  7. Từ láy|  8. Cấu trúc ngữ nghĩa|
   VV.000834
    ĐKCB: VV.000834 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN TÀI CẨN
     Ngữ pháp tiếng Việt : Tiếng - Từ ghép- Đoản ngữ / Nguyễn Tài Cẩn .- In lần thứ 3 .- H. : Đại học quốc gia , 1996 .- 397tr. ; 19cm
  1. Ngôn ngữ.  2. Ngữ pháp.  3. Tiếng Việt.  4. |Ngôn ngữ|  5. |Ngữ pháp|  6. Tiếng Việt|
   VV.000580
    ĐKCB: VV.000580 (Sẵn sàng)  
12. DIỆP QUANG BAN
     Tiếng Việt nâng cao 9 / Diệp Quang Ban b.s .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2002 .- 99tr ; 21cm
/ 4800đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |Lớp 9|  3. Sách đọc thêm|
   XXX B127DQ 2002
    ĐKCB: VV.005344 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN NGỌC SAN
     Tìm hiểu tiếng việt lịch sử/ / Nguyễn Ngọc San .- Tái bản có bổ sung, sửa chữa .- Hà Nội : Đại học sư phạm , 2003 .- 276tr ; 21cm
  Tóm tắt: Bao gồm một số vấn đề về tiếng Việt trong lịch sử có thể làm tài liệu tham khảo cho chúng ta trong quá trình nghiên cứu về tiếng Việt
/ 33000VND

  1. Lịch sử.  2. Tiếng Việt.  3. |Lịch sử|  4. |Tiếng Việt|
   495.922 T310H 2003
    ĐKCB: VV.004794 (Sẵn sàng)  
14. LÊ XUÂN THẠI
     Tiếng Việt trong trường học / Lê Xuân Thại (ch.b), Lý Toàn Thắng, Nguyễn Thế Lịch.. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 1999 .- 276tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học - Xã hội và Nhân văn. Viện Ngôn ngữ học
  Tóm tắt: Mấy vấn đề liên quan đến tính thực hành của giáo dục ngôn ngữ. Lý thuyết hoạt động ngôn ngữ và việc dạy tiếng Việt ở trường Trung học cơ sở. Phương diện ngôn ngữ học của việc dạy và học tiếng Việt ở bậc học phổ thông
/ 32000đ

  1. |Trường học|  2. |Tiếng Việt|  3. Phương pháp giảng dạy|
   I. Nguyễn Đức Tồn.   II. Lý Toàn Thắng.   III. Vũ Bá Hùng.   IV. Nguyễn Thế Lịch.
   XXX TH118LX 1999
    ĐKCB: VV.004925 (Sẵn sàng)  
15. PHI TUYẾT HINH
     Từ láy những vấn đề còn để ngỏ / Hà Quang Năng, Phi Tuyết Hinh, Nguyễn Văn Khang .- H. : Khoa học xã hội , 1998 .- 290tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khái niệm "từ láy" tiếng Việt. Các vấn đề cơ bản về từ láy: Cơ chế láy, về láy đôi và láy tư, về giá trị biểu tượng, về quá trình hình thành và phát triển của từ láy, về bản sắc của từ láy trong các ngôn ngữ dân tộc thiểu số

  1. |từ láy|  2. |Tiếng Việt|  3. ngôn ngữ|
   I. Lê Văn Trường.   II. Đào Thản.   III. Nguyễn Văn Khang.   IV. Võ Xuân Quế.
   XXX H398PT 1998
    ĐKCB: VV.004663 (Sẵn sàng)  
16. Từ điển nông, lâm, ngư nghiệp Anh - Việt/ / Biên soạn: Cung Kim Tiến .- Hà Nội, : Từ điển bách khoa , 2005 .- 489 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Gồm khoảng 30000 thuật ngữ thuộc các lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt, bảo vệ thực vật, thú y, thổ nhưàng, nông hóa, lâm nghiệp, ngư nghiệp - nuôi trồng thuỷ sản, sinh thái, các loại cá, trang thiết bị tàu thuyền đánh cá, chế biến thuỷ sản, bảo quản đông lạnh
/ 95000VND

  1. Lâm nghiệp.  2. Ngư nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Tiếng Anh.  5. Tiếng Việt.  6. |Lâm nghiệp|  7. |Ngư nghiệp|  8. Nông nghiệp|  9. Tiếng Anh|  10. Tiếng Việt|
   I. Biên soạn.
   143.21 T550Đ 2005:
    ĐKCB: VL.000318 (Sẵn sàng)  
17. VƯƠNG HỮU LỄ
     Tiếng Việt thực hành / Vương Hữu Lễ, Đinh Xuân Quỳnh .- Tái bản lần thứ 2 .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 170tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 168
  Tóm tắt: Trình bày các đặc trưng của văn bản và các kiểu văn bản khoa học. Khái niệm về đoạn văn và kỹ năng dựng đoạn, liên kết đoạn. Một số lỗi ngữ pháp tiếng Việt thông thường và cách khăc phục những lỗi dùng từ, lỗi chính tả thường gặp
/ 20500đ

  1. |Giáo trình|  2. |Tiếng Việt|
   I. Đinh Xuân Quỳnh.
   495.922 L283VH 2003
    ĐKCB: VV.003053 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN ĐẠI BẰNG
     Khuôn vần tiếng Việt và sự sáng tạo từ / Nguyễn Đại Bằng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 127tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 124-125
  Tóm tắt: Nghiên cứu hình tượng của khuôn vần tiếng Việt trong cách tạo từ cùng khuôn cùng nghĩa hạt nhân (nghiên cứu 30 khuôn: ưng, ăt, ôc, un, oc...). Cấu trúc chữ nghĩa của từ láy trong cách tạo từ có tính quy tắc
/ 12000đ

  1. |Khuôn vần|  2. |Từ|  3. Hình thái học|  4. Tiếng Việt|  5. Từ láy|
   VV.003358
    ĐKCB: VV.003358 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN VĂN THÀNH
     Tiếng Việt hiện đại (Từ pháp học) / / Nguyễn Văn Thành .- H. : Khoa học Xã hội , 2003 .- 658tr. ; 20cm
   tr.644-656
/ 66000VND

  1. Tiếng Việt.  2. Ngữ pháp.  3. |Tiếng Việt|  4. |Ngữ pháp|
   495.9225 TH140NV 2003
    ĐKCB: VV.002908 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»