Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
49 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Kinh nghiệm vượt khó, làm giàu của nông dân miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo / Ch.b.: Nguyễn Duy Lượng, Ngô Văn Hùng, Lê Văn Khôi... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 204tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu 54 bài viết về 54 gương nông dân vượt khó thoát nghèo, vươn lên làm giàu chính đáng từ các mô hình chăn nuôi đa canh-đa con, trồng cây công nghiệp, trang trại tổng hợp... đồng thời hướng dẫn các nông dân khác ở địa phương trong sản xuất, trồng trọt, chăn nuôi để thoát nghèo, thể hiện tinh thần đoàn kết "tình làng, nghĩa xóm", hưởng ứng phong trào xây dựng nông thôn mới
   ISBN: 9786045721599

  1. Kinh nghiệm.  2. Làm giàu.  3. Hộ nông dân.  4. Kinh tế nông nghiệp.  5. |Gương điển hình tiên tiến|  6. |Phong trào xây dựng nông thôn mới|  7. Trồng trọt|  8. Chăn nuôi|
   I. Lê Văn Khôi.   II. Ngô Văn Hùng.   III. Vi Tiến Trình.   IV. Nguyễn Duy Lượng.
   VV.000723
    ĐKCB: VV.000723 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Kỹ thuật trồng cây ăn quả / Bùi Thị Huyền Trang biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 194 tr. ; 19 cm
   ISBN: 8935075928329 / 47000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Trái cây nhiệt đới.  3. Kỹ thuật trồng.  4. |Trồng trọt|  5. |Kỹ thuật|  6. Cây ăn trái|
   I. Bùi Thị Huyền Trang.
   VV.001184
    ĐKCB: VV.001184 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007128 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN KHẮC THI
     Kỹ thuật trồng rau sạch / Trần Khắc Thi .- In lần thứ 2, có bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 112tr bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
   Thư mục: tr. 109-110
  Tóm tắt: Hiện tượng, môi trường sản xuất và tổ chức sản xuất rau sạch ở nước ta. Kỹ thuật trồng một số loại rau chủ yếu như: bắp cải, su hào, sulơ
/ 8600đ

  1. Sản xuất rau sạch.  2. Kỹ thuật trồng.  3. |Rau sạch|  4. |Trồng trọt|  5. Kĩ thuật|
   VV.002223
    ĐKCB: VV.002223 (Sẵn sàng)  
4. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.6 / Phạm Văn Hát, Nguyễn Văn Hoàn, Trương Văn Thuỷ... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 216tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam ; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông; chăn nuôi, thuỷ sản như: thiết bị làm đất, lên luống, soi rạch, đặt hạt và lấp lại; cải tiến kỹ thuật trồng xoài ghép trên đất ven đồi đạt hiệu quả kinh tế cao; kỹ thuật sinh sản nhân tạo cầy vòi hương...
   ISBN: 9786045761977

  1. Kĩ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Sáng tạo.  4. Giải pháp.  5. |Nông dân|  6. |Giải pháp kỹ thuật|  7. Cơ khí|  8. Trồng trọt|  9. Chăn nuôi|
   I. Huỳnh Công Thành.   II. Cao Văn Thành.   III. Trương Văn Thuỷ.   IV. Phạm Văn Hát.
   VV.007200
    ĐKCB: VV.007200 (Sẵn sàng)  
5. ĐÀO HẰNG TRANG
     Trồng cây ăn quả theo công nghệ mới / Đào Hằng Trang, Nguyễn Văn Bảy, Trần Văn Hanh .- H. : Lao động - Xã hội , 2007 .- 119tr. : hình vẽ ; 19cm
   tr.115
/ 14000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kỹ thuật trồng.  3. |Cây ăn trái|  4. |Trồng trọt|  5. Kỹ thuật|  6. Hướng dẫn|  7. Chăm sóc|
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Trần Văn Hanh.
   VV.001622
    ĐKCB: VV.001622 (Sẵn sàng)  
6. Nông dân làm giàu / Trung ương hội nông dân Việt Nam .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 256tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Gồm một số kinh nghiệm nông dân làm giàu trên các loại hình trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản: Kinh nghiệm làm giàu của nhà nông, hỏi - đáp về nghề nông.
   ISBN: 8935211121928 / 35000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nông dân.  3. Kinh nghiệm làm giàu.  4. {Làm giàu}  5. |Nông dân|  6. |Nông dân làm giàu|  7. Kinh nghiệm|  8. Chăn nuôi|  9. Trồng trọt|
   VV.001569
    ĐKCB: VV.001569 (Sẵn sàng)  
7. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 119tr. : sơ đồ, tranh ảnh ; 19cm
   Đầu trang sách ghi : Cục Chăn nuôi. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
/ 24000đ

  1. Phụ phẩm thức ăn gia súc.  2. Thức ăn gia súc.  3. |Trồng trọt|  4. |Chế biến phụ phẩm|  5. Cây thức ăn xanh|  6. Thức ăn chăn nuôi|
   VV.001536
    ĐKCB: VV.001536 (Sẵn sàng)  
8. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu, Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2010 .- 79tr. : tranh ảnh ; 21cm
  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Khía cạnh kinh tế.  5. Việt Nam.  6. |Kinh tế nông nghiệp|  7. |Chăn nuôi|  8. Trồng trọt|
   I. Đỗ Đoàn Hiệp.   II. Nguyễn Thị Minh Phương.
   VV.001519
    ĐKCB: VV.001519 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM XUÂN LIÊM
     Kỹ thuật trồng, chăm sóc một số giống cây trồng mới / Phạm Xuân Liêm ch.b. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 147tr. : ảnh ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, kỹ thuật trồng và chăm sóc số giống cây trồng mới như giống đậu tương HL 203, giống đậu tương DT2008, giống đậu tương ngắn ngày Đ8, giống ngô LVN 146, giống lúa P6ĐB, gống khoai lang rau VĐ 1, giống sắn KM 140...

  1. Cây trồng.  2. Trồng trọt.  3. Giống cây.  4. |Cây nông nghiệp|  5. |Trồng trọt|  6. Giống cây trồng|
   VV.000643
    ĐKCB: VV.000643 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003881 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005566 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002333 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005567 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005568 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005569 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005570 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001194 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001195 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001196 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001197 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001198 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001199 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN DUY MINH
     Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng : Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành . T.1 / Nguyễn Duy Minh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 111tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 174-175
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nhân giống cây trồng từ thân cây, lá cây và phương pháp ghép cây
   ISBN: 8935211123977

  1. Trồng trọt.  2. Nhân giống.  3. Cây trồng.  4. Kĩ thuật.  5. [Cẩm nang]  6. |Trồng trọt|  7. |Kỹ thuật|  8. Nhân giống|  9. Ghép cây|
   VV.000948
    ĐKCB: VV.000948 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THỊ THU CÚC
     Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái : Dâu, mít, khóm, đu đủ, thanh long .- H. : Thanh niên , 2002 .- 57tr. ; 19cm
/ 6000đ

  1. Phòng trị côn trùng.  2. Cây nông nghiệp.  3. Sâu bệnh.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}  6. |Trồng trọt|  7. |Cây ăn trái|  8. Phòng trị côn trùng|
   VV.000912
    ĐKCB: VV.000912 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, BÁ THỤ
     Cây chò đãi / Nguyễn Bá Thụ, Vũ Văn Cần .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 82 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cây chò đãi, một cây gỗ lớn có giá trị. Cung cấp đầy đủ số liệu về đặc điểm sinh thái, kỹ thuật tạo giống cây con, tái sinh tự nhiên
/ 11400đ

  1. Gỗ.  2. Kỹ thuật.  3. Trồng trọt.  4. |Cây chò đãi|  5. |Trồng trọt|  6. Kỹ thuật|  7. Giống cây|  8. Cây lấy gỗ|
   I. Vũ Văn Cần.
   VV.000732
    ĐKCB: VV.000732 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM VĂN CÔN
     Kỹ thuật ghép cây rau - hoa - quả / Phạm Văn Côn .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 115 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm di truyền và sinh vật học của cây ghép, các kết quả nghiên cứu gần đây về kỹ thuật ghép một số cây đang được trồng phổ biến đồng thời đề cập đến cơ sở khoa học của ghép cây, đặc tính di truyền của cây ghép, một số điểm cần lưu ý đối với cây giống vô tính trong công tác chọn tạo giống... trong trồng trọt đối với người nông dân
   ISBN: 8936032948510 / 17400 đ

  1. Cây trồng.  2. Kỹ thuật ghép cây.  3. Nông nghiệp.  4. |Trồng trọt|  5. |Kỹ thuật ghép cây|
   VV.000537
    ĐKCB: VV.000537 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM VĂN LẦM
     Biện pháp canh tác phòng chống sâu bệnh và cỏ dại trong nông nghiệp / Phạm Văn Lầm .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 56tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về biện pháp canh tác bảo vệ thực vật, các biện pháp canh tác bảo vệ thực vật đã được ứng dụng và biện pháp canh tác bảo vệ thực vật với một số cây trồng chính như cây lúa, khoai lang, cây ngô, rau thập tự...
/ 8000đ

  1. Trồng trọt.  2. Phòng trừ sâu bệnh.  3. Cây trồng.  4. Cỏ dại.  5. Canh tác.  6. |Phòng trừ sâu bệnh|  7. |Lúa, ngô, khoai lang...|  8. Canh tác|  9. Trồng trọt|
   VV.000511
    ĐKCB: VV.000851 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000852 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004679 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000511 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng ngô / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 104tr. : bảng, ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày giá trị và đặc tính thực vật của cây ngô. Yêu cầu sinh thái và dinh dưỡng, động thái tích luỹ chất khô và hấp thụ NPK. Các giống ngô năng suất cao ở Việt Nam. Kỹ thuật trồng và chăm sóc ngô
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Ngô.  4. |Ngô|  5. |Bắp|  6. Kỹ thuật|  7. Trồng trọt|
   VV.000347
    ĐKCB: VV.000347 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, VĂN HOAN
     Vườn rau dinh dưỡng gia đình / Nguyễn Văn Hoan .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2006 .- 88 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tập hợp các kinh nghiệm và mô hình trồng một vườn rau dinh dưỡng cho gia đình. Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số cây rau cần thiết, các loại rau trồng bằng hạt, thân củ, thân giả, thân ngầm.
/ 6000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Rau.  3. Trồng trọt.  4. |Trồng trọt|  5. |Vườn rau dinh dưỡng|  6. Mô hình|  7. Kỹ thuật|
   VV.000337
    ĐKCB: VV.000337 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng sắn / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển, tình hình sản xuất sắn trên thế giới và Việt Nam. Giá trị kinh tế, dinh dưỡng của cây sắn. Đặc điểm hình thái và sinh học, nhu cầu về dinh dưỡng, yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh và sinh trưởng. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo quản, thu hoạch, phòng trừ sâu bệnh hại sắn
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Sắn.  4. |Trồng trọt|  5. |Khoai mì|
   VV.000324
    ĐKCB: VV.000324 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng lạc : Đậu phộng / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày lợi thế và tiềm năng phát triển, giá trị kinh tế của cây lạc ở Việt Nam. Đặc điểm hình thái của cây lạc, các giống lạc mới. Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và cách phòng trừ sâu bệnh cho cây lạc
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Lạc.  3. Trồng trọt.  4. |Trồng trọt|  5. |Đậu phọng|  6. Thu hoạch|  7. Bảo quản|
   VV.000321
    ĐKCB: VV.000321 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM VĂN THIỀU
     Kỹ thuật trồng lạc năng suất và hiệu quả / Phạm Văn Thiều .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 80tr ; 19cm
  Tóm tắt: Vài nét về giá trị kinh tế của cây lạc. Tình hình sản xuất lạc ở nước ta trong thời gian gần đây. Sinh thái học cây lạc. Kỹ thuật trồng lạc từ khâu chọn đất, giống, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh đến thu hoạch và bảo quản
/ 8000đ

  1. Cây lạc.  2. Trồng trọt.  3. Thu hoạch.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. |Trồng trọt|  6. |Kĩ thuật|  7. Lạc - cây|
   VV.000166
    ĐKCB: VV.000166 (Sẵn sàng)  
20. Kkỹ thuật trồng dâu nuôi tằm .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 74tr, hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục khuyến nông khuyến lâm
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc cây dâu. Kỹ thuật nuôi tằm cho kén (chăm sóc và phòng trừ bệnh cho tằm)
/ 8000đ

  1. Cây dâu tằm.  2. Nuôi tằm.  3. Trồng trọt.  4. Chăm sóc.  5. |Chăn nuôi|  6. |Tằm|  7. Dâu - Cây|  8. Trồng trọt|
   VV.000163
    ĐKCB: VV.000163 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»