Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
     Nguyễn Thượng Hiền: Tuyển tập thơ - văn / Chương Thâu s.t., b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 527tr. ; 24cm .- (Tủ sách Danh nhân yêu nước)
   Phụ lục: tr. 476-520
   ISBN: 8935075927001 / 125000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Thơ.  3. Văn xuôi.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]  6. |Thơ|  7. |Văn xuôi|  8. Văn học cận đại|
   I. Chương Thâu.
   VL.000436
    ĐKCB: VL.000436 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000437 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. STOWER, HARRIET BEECHER
     Túp lều bác Tôm / Harriet Beecher Stower ; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 99 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
   ISBN: 8935075922631 / 16000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Mỹ.  4. {Mỹ}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học Mỹ|  7. |Văn học cận đại|  8. Tiểu thuyết|
   I. Mai Chi.   II. Bích Hiền.
   VV.000803
    ĐKCB: VV.000803 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN NHƯỢC THỊ
     Hạnh thục ca / Nguyễn Nhược Thị .- H. : Văn học , 1994 .- 62tr ; 21cm
/ 5000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Ký sự lịch sử.  3. [Ký sự lịch sử]  4. |Văn học cận đại|  5. |Việt Nam|  6. Ký sự|  7. Lịch sử|
   VV.001818
    ĐKCB: VV.001818 (Sẵn sàng)  
4. DICKENS, CHARLES
     Thời gian khổ / Charles Dickens ; Phạm Thuý Ba dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 556tr ; 19cm
/ 54000đ

  1. Văn học Anh.  2. Tiểu thuyết.  3. {Anh}  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học cận đại|  6. |Tiểu thuyết|  7. Anh|
   I. Phạm Thuý Ba.
   VV.001600
    ĐKCB: VV.001600 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN CÔNG HOAN
     Truyện ngắn tuyển chọn : Hai tập . T.2 / Nguyễn Công Hoan ; Lê Minh sưu tầm, b.s .- H. : Văn học , 1996 .- 487tr ; 19cm
   T.2
/ 36000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện ngắn]  5. |Văn học cận đại|  6. |Truyện ngắn|  7. Việt Nam|
   VV.000940
    ĐKCB: VV.000940 (Sẵn sàng)  
6. AXTƠRÔPXKI
     Giông tố : Kịch / Axtơrôpxki ; Đỗ Lai Thuý dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 155tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
   ISBN: 8935075906518 / 21000đ

  1. Kịch.  2. Văn học cận đại.  3. Nga.  4. {Nga}  5. [Kịch bản]  6. |Kịch|  7. |Văn học cận đại|  8. Nga|
   I. Đỗ Lai Thuý.
   VV.000445
    ĐKCB: VV.005840 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000445 (Sẵn sàng)  
7. DUY PHI
     Danh nhân văn học Kinh Bắc / Duy Phi b.s .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 394tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tóm tắt tiểu sử, sự nghiệp và giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu của các danh nhân văn học xứ Bắc từ thế kỷ XI đến nửa đầu thế kỷ XX
/ 40000đ

  1. Danh nhân văn học.  2. Tiểu sử.  3. Sự nghiệp.  4. Tác phẩm.  5. |Văn học trung đại|  6. |Danh nhân văn học|  7. Văn học cận đại|  8. Việt Nam|  9. Văn học hiện đại|
   VV.000126
    ĐKCB: VV.000126 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN DU
     Truyện Kiều : Theo bản in năm 1951 của Nhà xuất bản Văn học / Nguyễn Du .- H. : Văn học , 2015 .- 297tr. ; 19cm
/ 27000 đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện Nôm]  4. |Văn học Việt Nam|  5. |Văn học cận đại|
   VV.000071 TR527K 2015
    ĐKCB: VV.000071 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN LỘC
     Văn học Việt Nam : Nửa cuối thế kỷ XVIII - hết thế kỷ XIX / Nguyễn Lộc .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 827tr ; 24cm
  Tóm tắt: Khái quát về văn học Việt Nam giai đoạn cửa cuối thế kỷ 18, nửa đầu thế kỷ 19. Những tác giả và tác phẩm tiêu biểu của văn học thời kỳ này. Khái quát văn học Việt Nam nửa cuối thế kỷ 19, khuynh hướng văn học yêu nước chống Pháp. Những tác giả và tác phẩm tiêu biểu.
/ 62000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Tác giả tác phẩm.  3. Nghiên cứu văn học.  4. {Việt Nam}  5. |việt nam|  6. |tác giả tác phẩm|  7. nghiên cứu văn học|  8. văn học cận đại|
   VL.000326
    ĐKCB: VL.000326 (Sẵn sàng)  
10. LÃ XUÂN OAI
     Côn Đảo thi tập / Lã Xuân Oai .- H. : Lao động , 2005 .- 239tr. ; 21cm
/ 29000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]  4. |Văn học cận đại|  5. |côn đảo|
   895.9221 C454Đ 2005
    ĐKCB: VV.005829 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM THÁI
     Sơ kính tân trang / / Phạm Thái ; Lại Ngọc Cang khảo thích và giới thiệu .- H. : Văn hóa , 1994 .- 152tr ; 19cm
  1. |truyện dài|  2. |Văn học cận đại|  3. Việt Nam|
   XXX TH117P 1994
    ĐKCB: VV.005086 (Sẵn sàng)  
12. MÔPATXĂNG, GHIĐƠ
     Mẹ hoang dã : Truyện ngắn / Ghiđơ Môpatxăng ; Nguyễn Văn Quảng dịch .- H. : Quân đội nhân dân , 2004 .- 164tr. ; 19cm
/ 17000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Truyện ngắn]  4. |hoang dã|  5. |Văn học cận đại|
   I. Nguyễn Văn Quảng.
   843 M200H 2004
    ĐKCB: VV.004810 (Sẵn sàng)