Thư viện huyện Giồng Riềng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cẩm nang về bình đẳng giới / Bộ lao động - thương binh và xã hội .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2012 .- 255 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bình đẳng giới. Hiện trạng bình đẳng giới trong hoạt động chính trị, giáo dục, y tế, việc làm, thu nhập, mức sống, khen thưởng. Thực thi bình đẳng giới ở Việt Nam và giải đáp những thắc mắc về bình đẳng giới
   ISBN: 9786046504078

  1. Bình đẳng giới.  2. Cẩm nang.  3. Thực trạng.  4. Việt Nam.  5. |Kiến thức cơ bản về bình đẳng giới|  6. |Hoạt động|  7. Chính trị|  8. Giáo dục|  9. Việc làm|
   VV.002188
    ĐKCB: VV.002188 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM TẤT DONG
     Sự lựa chọn tương lai : Tư vấn về hướng nghiệp / Phạm Tất DongNguyễn Như ất .- H. : Thanh niên , 2003 .- 244tr ; 19cm .- (Tư vấn tuổi học đường)
  Tóm tắt: Nghiên cứu các vấn đề xã hội bức xúc: nghề nghiệp, việc làm, vai trò của sự hướng nghiệp. Chọn nghề, học nghề và việc làm trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước cũng như thời kinh tế thị trường
   ISBN: 2000007823518 / 23000đ

  1. Việc làm.  2. Chọn nghề.  3. Học nghề.  4. Tư vấn hướng nghiệp.  5. |Nghề nghiệp|  6. |Hướng nghiệp|  7. Việc làm|  8. Xã hội học|
   I. Nguyễn Như ất.
   VV.002162
    ĐKCB: VV.002162 (Sẵn sàng)  
3. THIÊN GIANG
     Giáo dục bằng sự làm việc / Thiên Giang , Trần Kim Bảng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 67 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách tập trung vào phương pháp nuôi dạy con trẻ bằng việc phân công công việc . Nâng cao tính giáo dục nhân cách trong gia đình
/ 7000đ

  1. Nuôi dạy con cái.  2. Giáo dục nhân cách.  3. |Giáo dục trong gia đình|  4. |Phân công lao động|  5. Phương pháp|  6. Lao động|  7. Việc làm|
   I. Trần, Kim Bảng.
   VV.002148
    ĐKCB: VV.002148 (Sẵn sàng)  
4. Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 211tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   Thư mục: tr. 207-208
  Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chung về lao động trong nhóm yếu thế như khái niệm, đặc trưng và phân loại nhóm yếu thế, lao động và tác động của kinh tế thị trường đến nhóm yếu thế, mối quan hệ giữa dạy nghề và an sinh xã hội... Dạy nghề tạo việc làm bền vững cho các nhóm đối tượng yếu thế gồm người khuyết tật, nông thôn nghèo, người dân tộc thiểu số và lao động nữ

  1. Đào tạo nghề.  2. Lao động.  3. Nhóm yếu thế.  4. |Việc làm|  5. |Người khuyết tật|  6. Người dân tộc thiểu số|  7. Lao động nữ|
   VV.001939
    ĐKCB: VV.001939 (Sẵn sàng)  
5. Hỏi - đáp chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn / B.s.: Đỗ Xuân Lân, Phùng Huy Cường, Nguyễn Hồng Minh, Trần Trung Việt .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 199tr. : bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 130-196. - Thư mục: 197
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về đào tạo nghề, tạo việc làm cho lao động nông thôn và đối tượng chính sách khác thuộc địa bàn nông thôn; phổ biến một số nghiệp vụ cơ bản trong tổ chức, quản lý hoạt động đào tạo nghề và kết nối việc làm cho lao động nông thôn
   ISBN: 9786047029723

  1. Nông thôn.  2. Chính sách.  3. Lao động.  4. Đào tạo nghề.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hỏi đáp]  7. |Chính sách đào tạo nghề|  8. |Việc làm|  9. Lao động nông thôn|  10. Đối tượng chính sách|
   I. Phùng Huy Cường.   II. Nguyễn Hồng Minh.   III. Đỗ Xuân Lân.   IV. Trần Trung Việt.
   VV.007206
    ĐKCB: VV.007206 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007207 (Sẵn sàng)  
6. Cẩm nang tư vấn học nghề và việc làm .- H. : Lao động xã hội , 2014 .- 279tr. ; 21cm .- (Bộ Lao động - Thương binh và xã hội)
  Tóm tắt: Bao gồm các thông tin về tư vấn hướng dẫn học nghề, tư vấn hướng dẫn việc làm sau đào tạo nghề, mô tả nghề và việc làm đối với một số nghề đào tạo: nhóm nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhóm nghề giao thông vận tải, nhóm nghề nông nghiệp, nhóm nghề văn hoá, du lịch và nhóm nghề xây dựng cũng như các cơ sở đào tạo trên toàn quốc

  1. Hướng nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Hướng dẫn.  4. Việc làm.  5. Đào tạo nghề.  6. [Cẩm nang]  7. |Cẩm nang|  8. |Học nghề|  9. Tư vấn|  10. Việc làm|
   VV.000267
    ĐKCB: VV.000267 (Sẵn sàng)