Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
38 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGỌC PHƯƠNG
     Xoa bóp chữa bệnh đau dạ dày / Ngọc Phương biên soạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 115tr. : Hình vẽ minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp xoa bóp để phòng chống và điều trị bệnh đau dạ dày.
   ISBN: 8935077023008 / 12000đ

  1. Dạ dày.  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị.  4. Y học cổ truyền.  5. Phương pháp xoa bóp.  6. |Bệnh dạ dày|  7. |Chữa bệnh|  8. Đông y|  9. Y học|  10. Xoa bóp|
   I. Ngọc Phương.
   VV.001999
    ĐKCB: VV.001999 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN MẠNH LINH
     Phòng chữa bệnh nam khoa / Nguyễn Mạnh Linh, Thu Hằng, Minh Lộc .- H : Y học , 2002 .- 389tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức về giải phẩu sinh lý và cách chẩn đoán, điều trị những bệnh tật thường gặp ở người nam như: bệnh tuyến tiền liệt, vô sinh, bệnh hoa liễu...và phương pháp tập thể dục dưỡng sinh, cách xoa bóp... giữ gìn sức khoẻ và kéo dài tuổi thọ cho nam giới
/ 35.000đ

  1. Nam giới.  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị bệnh.  4. |Y học|  5. |Nam khoa|  6. Giải phẫu sinh lý|  7. Phòng trị bệnh|
   I. Thu Hằng.   II. Minh lộc.   III. Nguyễn Mạnh Linh.
   VV.002207
    ĐKCB: VV.002207 (Sẵn sàng)  
3. HÙNG QUANG
     Các phương pháp chẩn đoán bệnh / Hùng Quang .- H : Thanh niên , 2005 .- 198tr ; 21cm .- (Tủ sách tiếng Anh y khoa theo chủ điểm)
   ISBN: 2000109012902 / 40000đ

  1. Y khoa.  2. Bệnh án.  3. Thử nghiệm hóa học.  4. |Y học|  5. |Phương pháp|  6. Chẩn đoán bệnh|  7. Bảo vệ sức khỏe|
   VV.007123
    ĐKCB: VV.007123 (Sẵn sàng)  
4. CURTIS, GLADE B
     Mang thai sau tuổi 30 / Glade B. Curtis ; Biên dịch: Lan Phương .- H. : Y học , 2001 .- 414tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Một số biến đổi giải phẫu và sinh lý của phụ nữ sau tuổi 30 trong thời kỳ mang thai, chuyển dạ và sinh đẻ, thời kỳ sau khi đẻ
/ 40000đ

  1. Phụ nữ.  2. Mang thai.  3. Sinh đẻ.  4. |Y học|  5. |Sản khoa|  6. Thai sản|
   I. Lan Phương.
   VV.001762
    ĐKCB: VV.001762 (Sẵn sàng)  
5. LÂM PHƯƠNG
     Các bệnh về tai và mắt : 100 cách điều trị bệnh / Lâm Phương, Sinh Phúc .- H. : Thanh niên , 2011 .- 177tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Sách có nội dung phong phú và đa dang như: Mất thính giác, u thần kinh thính giác,...
   ISBN: 2000109012858 / 40000đ

  1. Điều trị bệnh.  2. Bệnh về mắt.  3. Bệnh về tai.  4. |Bệnh mắt và tai|  5. |Y học|
   I. Sinh Phúc.
   VV.001507
    ĐKCB: VV.001507 (Sẵn sàng)  
6. PHAN DẪN - NGUYỄN QUỐC ANH - PHẠM TRỌNG VĂN
     Hỏi đáp bệnh về mắt / PGS.TS.Phan Dẫn - Bs.Nguyễn Quốc Anh - ThS.Phạm Trọng Văn .- H. : Y Học , 2012 .- 171tr. ; 20cm
  1. Y học.  2. Bệnh mắt.  3. |Y học|  4. |Bệnh|  5. Mắt|  6. Điều trị|
   VV.001115
    ĐKCB: VV.002259 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002257 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002715 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002707 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002703 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002701 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004784 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001115 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001116 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001117 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001118 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001119 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001120 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THIỆN LUÂN
     Các loại thực phẩm - thuốc và thực phẩm chức năng ở Việt Nam / Nguyễn Thiện Luân, Lê Doãn Diên, Phan Quốc Kinh .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 302tr ; 21cm
  Tóm tắt: Sách trình bày những loại thực phẩm vừa có giá trị dinh dưỡng vừa có tính sinh học có tác dụng như là các loại thuốc; các loại thực phẩm chức năng vốn được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Và đặc biệt đi sâu vào các loại thực phẩm - thuốc độc đáo ở Việt Nam

  1. Thực phẩm.  2. Giá trị dinh dưỡng.  3. Tính sinh học.  4. Thực phẩm chức năng.  5. |Y học|  6. |Thực phẩm và sức khỏe|  7. Thực phẩm chức năng|
   I. Lê Doãn Diên.   II. Phan Quốc Kinh.
   VV.000805
    ĐKCB: VV.000805 (Sẵn sàng)  
8. NGƯU QUÂN HỒNG
     Sổ tay dinh dưỡng . T.1 : Tri thức dinh dưỡng / Ngưu Quân Hồng; Vương Mộng Bưu dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 159tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày một cách khoa học, hệ thống đối với vấn đề dinh dưỡng trong ẩm thực; làm thế nào để dùng bữa một cách khoa học, để từ trong ăn uống có được nhiều chất dinh dưàng, để từ trong ăn uống có được sức khỏe
/ 20000đ

  1. Ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Khoa học.  4. |Y học|  5. |Dinh dưỡng|  6. Món ăn|
   I. Ngưu Quân Hồng.   II. Vương Mộng Bưu.
   VV.000393
    ĐKCB: VV.000393 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG VĂN VINH
     Châm cứu theo giờ / Hoàng Văn Vinh .- H. : Y học , 2004 .- 67tr ; 21cm
/ 10000đ

  1. Đông y.  2. Châm cứu.  3. |Y học|  4. |Châm cứu|  5. Đông y|
   I. Hoàng Văn Vinh.
   VV.000392
    ĐKCB: VV.000392 (Sẵn sàng)  
10. MA XIAO LIAN
     Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe người già / Ma Xiao Lian; Hà Sơn dịch .- H. : nxb Hà Nội , 2004 .- 305tr ; 21cm .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Sức khỏe giới tính là gì? Hành vi giới tính là gì? Cơ quan sinh dục của nam giới ở tuổi già có thể phát sinh ra những thay đổi nào? Nam giới có tuổi và nữ giới trẻ tuổi sau khi kết hôn có cần tránh thai không? Nghỉ hưu sẽ làm cho người đàn ông trở nên trầm uất
   ISBN: 8935075902268 / 38000đ

  1. Người già.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. |Sức khỏe|  4. |Người già|  5. Y học|  6. Chăm sóc|  7. Bảo vệ sức khỏe|
   I. Hà Sơn.
   VV.000368
    ĐKCB: VV.000368 (Sẵn sàng)  
11. QUÁCH TUẤN VINH
     Thuốc thường dùng / Quách Tuấn Vinh .- H. : Chính trị quốc gia , 2011 .- 232tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về tủ thuốc gia đình và việc bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ con người. Một số kiến thức về dùng thuốc cho phụ nữ có thai và trong thời kì nuôi con bằng sữa mẹ, dùng thuốc ở người cao tuổi. Phương pháp sử dụng kháng sinh đúng cách và các tai biến do dùng thuốc
   ISBN: 8935211113947

  1. Tủ thuốc gia đình.  2. Sử dụng thuốc.  3. Chăm sóc sức khỏe.  4. |Y học|  5. |Sử dụng thuốc|  6. Tủ thuốc gia đình|  7. Chăm sóc sức khỏe|
   VV.000250
    ĐKCB: VV.000250 (Sẵn sàng)  
12. LI XIAO DONG
     Phương pháp chữa bệnh thường gặp / Li Xiao Dong, Xie Guo Cai; Hà Sơn dịch .- H. : nxb Hà Nội , 2005 .- 453tr ; 21cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khỏe gia đình)
  Tóm tắt: Các bài thuốc giải cảm, bài thuốc trị ỉa chảy, bài thuốc hòa giải, bài thuốc thanh nhiệt, các bài thuốc ôn ấm, các bài thuốc bổ ích...
   ISBN: 8935075904835 / 64000đ

  1. Bệnh thông thường.  2. Bài thuốc.  3. |Y học|  4. |Chữa bệnh thông thường|  5. Bài thuốc|
   I. Hà Sơn.   II. Li Xiao Dong.   III. Xie Guo Cai.
   VV.000214
    ĐKCB: VV.000214 (Sẵn sàng)  
13. ZHONG MU SHENG
     Bệnh hô hấp / Zhong Mu Sheng; Hà Sơn dịch .- H. : nxb Hà Nội , 2005 .- 435tr ; 21cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khỏe gia đình)
  Tóm tắt: Giải phẩu hệ hô hấp, nguyên nhân và cách điều trị các bệnh về đường hô hấp thường gặp, những bài thuốc kinh nghiệm trị bệnh về đường hô hấp
   ISBN: 8935075904859 / 61500đ

  1. Bệnh đường hô hấp.  2. Giải phẩu.  3. Điều trị.  4. Bài thuốc.  5. |Y học|  6. |Bệnh đường hô hấp|  7. Bài thuốc|  8. Điều trị|
   I. Hà Sơn.   II. Zhong Mu Sheng.
   VV.000213
    ĐKCB: VV.000213 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN VĂN HÒA
     Cách điều trị những bệnh thường gặp ở trẻ em / biên soạn: Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Trọng Phụng; Vũ Trí Thức hiệu đính .- Tp.HCM : Tổng hợp , 2006 .- 263tr ; 21cm
  Tóm tắt: những bệnh ở hệ hô hấp, bệnh đường tiêu hóa, những bệnh về hệ thống máu, bệnh ở hệ thống tiết niệu, hành vi tâm lý khác thường, những bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, các bệnh về da, bệnh về ngũ quan thường hay gặp, bệnh phụ khoa ở trẻ, cấp cứu khi trẻ bị bệnh nguy hiểm, trúng độc và sự cố ngoài ý muốn
/ 35000đ

  1. Bệnh trẻ em.  2. Điều trị.  3. |Y học|  4. |Bệnh|  5. Khoa nhi|
   I. Nguyễn Trọng Phụng.   II. Nguyễn Văn Hòa.
   VV.000095
    ĐKCB: VV.000095 (Sẵn sàng)  
15. XIE GUO CAI
     Bệnh ung thư / Xie Guo Cai, Li Xiao Dong; Hà Sơn dịch .- H. : nxb Hà Nội , 2005 .- 446tr ; 21cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khỏe gia đình)
  Tóm tắt: chương 1: Điều trị những bệnh ung thư thường gặp; chương 2: Các vị thuốc đông y chủ trị ung thư thường dùng; chương 3: Các phương thuốc kinh nghiệm chủ trị ung thư
   ISBN: 8935075904910 / 63000đ

  1. Bệnh ung thư.  2. Điều trị.  3. Đông y.  4. |Y học|  5. |Bệnh|  6. Ung thư|  7. Đông y|
   I. Hà Sơn.   II. Li Xiao Dong.   III. Xie Guo Cai.
   VV.000068
    ĐKCB: VV.000068 (Sẵn sàng)  
16. phòng trị tai biến mạch máu não / P.Kim Long biên dịch : Thuận Hóa , 2001 .- 428tr ; 19cm.
/ 38000đ

  1. |tai biến|  2. |y học|
   618.81 22 PH558.TT 2001
    ĐKCB: VV.005591 (Sẵn sàng)  
17. HỒ, NGỌC TUYỀN
     Tự nhận biết bệnh phụ khoa thường gặp ở mọi lứa tuổi / Hồ Ngọc Tuyền; BIên dịch: Nguyễn Kim Dân .- Hà Nội : Y học , 2002 .- 280 tr. ; 19 cm
   Nguyên tác: Nữ tính thường kiến bệnh tự ngã thức biệt
  Tóm tắt: Giới thiệu về cấu tạo cơ thể phụ nữ. Những tín hiệu thời kỳ đầu của bệnh phụ nữ, một số bệnh phụ khoa thường gặp, cách tránh thai.
/ 27000

  1. Phụ nữ.  2. Bệnh phụ khoa.  3. Y học.  4. |Bệnh phụ khoa|  5. |Phụ nữ|  6. Y học|
   I. Nguyễn, Kim Dân.
   618.1 T825HN 2002
    ĐKCB: VV.005440 (Sẵn sàng)  
18. ĐỖ TRUNG ĐÀM
     Thuốc chữa ung thư / Đỗ Trung Đàm .- H. : Y học , 1995 .- 300tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp điều trị, tác dụng và độc tính của thuốc chữa bệnh ung thư. Sự kháng thuốc và hiệu quả đạt được trong điều trị ung thư bằng thuốc. Phân loại các loại thuốc chữa ung thư phối hợp với phương thuốc giải độc. Các dược liệu việt Nam chữa ung thư. Bảng tra cứu các tên thuốc và biệt dược

  1. |dược học|  2. |y học|  3. ung thư|  4. thuốc biệt dược|  5. dược liệu|
   617.3 TH500C 1995
    ĐKCB: VV.004783 (Sẵn sàng)  
19. WANG CHEN XIA
     Chẩn đoán bệnh qua vân tay : Ảnh các mẫu bàn tay hiện đại / Wang Chen Xia (Vương Thần Hà) ; Dịch giả: Nguyễn An .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 406 tr. : ảnh màu ; 20 cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ sở chuẩn đoán bệnh qua vân tay. Giới thiệu một số hình ảnh chuẩn đoán bệnh qua vân tay như: Các bệnh về hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, bệnh tim mạch, bệnh hệ tiết niệu, thần kinh...
/ 220000đ

  1. Chẩn đoán vân tay.  2. Chẩn đoán bệnh.  3. Y học dân tộc.  4. Bệnh.  5. |Vân tay|  6. |Y học|  7. Chẩn đoán bệnh|
   I. Nguyễn An.
   616 CH121Đ 2004
    ĐKCB: VV.004151 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004152 (Sẵn sàng)  
20. LỤC KIỆT MẪN
     Phòng chữa cảm mạo theo trung tây y / Lục Kiệt Mẫn chủ biên, Thái Nhiên biên dịch : Y học , 2004 .- 379tr. ; 21cm
/ 40000đ

  1. |phòng ngừa|  2. |chữa bệnh|  3. trung tây|  4. y học|
   619.61 M212LK 2004
    ĐKCB: VV.003218 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»