Thư viện huyện Giồng Riềng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. CHRISTIE, AGATHA
     Hẹn với tử thần : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Người dịch: Nguyễn Minh Thảo .- H. : Công an nhân dân , 2001 .- 343tr ; 19cm
/ 32000đ

  1. Văn học Anh.  2. Tiểu thuyết.  3. [Tiểu thuyết trinh thám]  4. |Anh|  5. |Tiểu thuyết trinh thám|  6. Văn học hiện đại|
   I. Nguyễn Minh Thảo.
   VV.002555
    ĐKCB: VV.002555 (Sẵn sàng)  
2. VĂN SÍNH NGUYÊN
     Câu chuyện địa lý phương tây Anh & Pháp / Văn Sính Nguyên; Nguyễn Hồng Lân d. .- T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2004 .- 195tr. ; 21cm
   ISBN: 8935075901599 / 24500đ

  1. Địa lý.  2. Du lịch.  3. Vương quốc Anh.  4. Cộng hòa Pháp.  5. |Anh|  6. |Địa lý|  7. Pháp|  8. Vương quốc|
   I. Nguyễn Hồng Lân.
   VV.001886
    ĐKCB: VV.001886 (Sẵn sàng)  
3. CHASE, JAMES HADLEY
     Người đàn bà tham vọng : Tiểu thuyết trinh thám / James Hadley Chase ; Ng. dịch: Nguyễn Thuỳ Vân, Phạm Huy Long .- H. : Công an nhân dân , 2001 .- 287tr ; 19cm
   TSNB: If you bilieve it, you can bilieve anything
   ISBN: 1001110600035 / 27500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Anh.  3. Tiểu thuyết trinh thám.  4. [Tiểu thuyết trinh thám]  5. |Tiểu thuyết|  6. |Anh|  7. Văn học hiện đại|  8. Truyện trinh thám|
   I. Phạm Huy Long.   II. Nguyễn Thuỳ Vân.
   VV.001626
    ĐKCB: VV.001626 (Sẵn sàng)  
4. NOBL, JAMES
     Vụ án vết môi son : Tập truyện trinh thám - hình sự / James Nobl, Erl Gardner, G.K. Chesterton... ; Nguyễn Văn Thảo dịch .- H. : Công an nhân dân , 2002 .- 263tr ; 19cm
/ 25000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Truyện trinh thám.  3. Anh.  4. Mỹ.  5. |Văn học hiện đại|  6. |Anh|  7. Truyện hình sự|  8. Mỹ|  9. Truyện trinh thám|
   I. Stout, Rex.   II. Lutch, John.   III. Gardner, Erl.   IV. Nguyễn Văn Thảo.
   VV.001604
    ĐKCB: VV.001604 (Sẵn sàng)  
5. DICKENS, CHARLES
     Thời gian khổ / Charles Dickens ; Phạm Thuý Ba dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 556tr ; 19cm
/ 54000đ

  1. Văn học Anh.  2. Tiểu thuyết.  3. {Anh}  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học cận đại|  6. |Tiểu thuyết|  7. Anh|
   I. Phạm Thuý Ba.
   VV.001600
    ĐKCB: VV.001600 (Sẵn sàng)  
6. CRONIN, A.J.
     Thanh gươm công lý : Tiểu thuyết . T.1 / A.J. Cronin; Mai Thái Lộc, Phan Minh Hồng dịch .- H. : Văn học , 1993 .- 237tr ; 16cm .- (Văn học nước ngoài. Văn học cổ điển Anh)
   Nguyên tác: Beyond this place
   T.1
/ 5.200d

  1. Văn học cổ điển Anh.  2. Tiểu thuyết.  3. {Anh}  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học hiện đại|  6. |Anh|  7. Tiểu thuyết|
   I. Phan Minh Hồng.   II. Mai Thái Lộc.
   VV.001280
    ĐKCB: VV.001280 (Sẵn sàng)  
7. VĂN SINH NGUYÊN
     Quá trình biến đổi / Văn Sinh Nguyên ; ng.d. Vương Mộng Bưu .- H. : Lao động - Xã hội , 2004 .- 179tr. ; 20cm
   ISBN: 8935075906983 / 24000đ

  1. Câu chuyện lịch sử.  2. Phương Tây (Anh, Pháp, Đức, Mỹ, Nga).  3. |Sự kiện lịch sử|  4. |Mỹ, Nga|  5. Đức|  6. Pháp|  7. Anh|
   I. Vương Mộng Bưu.
   VV.000941
    ĐKCB: VV.000941 (Sẵn sàng)  
8. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Charles Dickens / Lê Nguyên Cẩn (chủ biên), Vũ Thị Thu Trang .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 195tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp; Các tiểu thuyết lớn của S.Dickens; Tác phẩm của Dickens được giảng dạy trong nhà trường Oliver Twist; Niên biểu và đánh giá
/ 26000đ

  1. Charles Dickens.  2. Tiểu sử.  3. Tác phẩm.  4. |Anh|  5. |Văn học|  6. Charles Dickens|  7. Cuộc đời và sự nghiệp|  8. Tác phẩm|
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Vũ Thị Thu Trang.
   VV.000357
    ĐKCB: VV.000357 (Sẵn sàng)  
9. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Uy-li-am Sếc-Xpia / Lê Nguyên Cẩn biên soạn .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 142tr ; 21cm
  Tóm tắt: Châu Âu thời kì phục hưng; Uyliam Sếc-Xpia và các sáng tạo nghệ thuật của ông; Tác phẩm của Sếc-Xpia được giảng dạy trong nhà trường; Niên biểu và đánh giá về Sếc-Xpia
   ISBN: 8935075907690 / 19000đ

  1. William Shakespeare.  2. Văn học Anh.  3. Sếcxpia.  4. Cuộc đời và sự nghiệp.  5. Sáng tác.  6. Nghiên cứu văn học.  7. |Anh|  8. |Văn học|  9. Sáng tác|  10. Cuộc đời và sự nghiệp|  11. Sếcxpia|
   I. Lê Nguyên Cẩn.
   VV.000410
    ĐKCB: VV.000410 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001523 (Sẵn sàng)  
10. SẾCHXPIA
     Người lái buôn thành Vơnidơ / Sếchxpia; Nguyễn Trí Chì dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 278tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906778 / 37000đ

  1. Văn học.  2. Anh.  3. Kịch.  4. {Anh}  5. [Kịch nói]  6. |Anh|  7. |Văn học|  8. kịch|
   I. Nguyễn Trí Chì.   II. Sếchxpia.
   VV.000388
    ĐKCB: VV.000388 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004678 (Sẵn sàng)  
11. LANG, ANDREW
     Vua Arthur / Andrew Lang; Mạnh Tuấn, Kim Hoa dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 235tr. ; 19cm
/ 27.000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Anh.  3. Văn học hiện đại.  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học nước ngoài|  6. |Tiểu thuyết|  7. Anh|
   I. Mạnh Tuấn.   II. Kim Hoa.
   VV.000243
    ĐKCB: VV.000243 (Sẵn sàng)  
12. MURDOCH, IRIS
     Cạm bẫy / Iris Murdoch; Phan Lưu Ly dịch .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 299tr ; 19cm
/ 29500đ

  1. Văn học Anh.  2. Tiểu thuyết.  3. |Anh|  4. |Văn học|  5. Tiểu thuyết|
   I. Murdoch, Iris.   II. Phan Lưu Ly.
   VV.000221
    ĐKCB: VV.000221 (Sẵn sàng)  
13. CHRISTIE, AGATHA
     Tại sao không là Evans? : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Người dịch: Nguyễn Văn Qua .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 365tr ; 19cm
/ 34.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Anh.  3. Tiểu thuyết trinh thám.  4. [Tiểu thuyết trinh thám]  5. |Văn học hiện đại|  6. |Anh|  7. Tiểu thuyết trinh thám|
   I. Nguyễn Văn Qua.
   VV.000127
    ĐKCB: VV.000127 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003212 (Sẵn sàng)  
14. WILSON, LESLIE
     Đỉnh cao ham muốn : Tiểu thuyết / Leslie Wilson ; Người dịch: Thanh Vân .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 643tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: The mountain immoderate desires
/ 55000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Anh.  4. {Anh}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Tiểu thuyết|  7. |Anh|  8. Văn học hiện đại|
   I. Thanh Vân.
   VV.000005
    ĐKCB: VV.000005 (Sẵn sàng)  
15. ANTHONY, EVELYN
     Sự liên kết của các cựu điệp viên : Tiểu thuyết / Evelyn Anthony ; Nguyễn Đỗ dịch .- H. : Công an Nhân dân , 2003 .- 283tr ; 19cm
/ 28000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học hiện đại|  3. Anh|
   I. Nguyễn Đỗ.
   XXX E240VEL989A 2003
    ĐKCB: VV.005677 (Sẵn sàng)  
16. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Charles Dickens / Lê Nguyên Cẩn (chủ biên), Vũ Thị Thu Trang .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 195tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp; Các tiểu thuyết lớn của S.Dickens; Tác phẩm của Dickens được giảng dạy trong nhà trường Oliver Twist; Niên biểu và đánh giá
/ 26000

  1. |Anh|  2. |Văn học|
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Vũ Thị Thu Trang.
   823 C211LN 2006
    ĐKCB: VV.005435 (Sẵn sàng)  
17. ROBBINS, HAROLD
     Lưỡi dao găm : Tiểu thuyết / Harold Robbins ; Trịnh Xuân Hoành, Nguyễn Thảo Ngạn dịch .- H. : Văn học , 2001 .- 347tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh
/ 33000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Anh|  3. Văn học hiện đại|
   I. Trịnh Xuân Hoành.   II. Nguyễn Thảo Ngạn.
   XXX H100R420LDR 2001
    ĐKCB: VV.004968 (Sẵn sàng)  
18. CHRISTIE, AGATHA
     Ba điều bí ẩn : Truyện trinh thám / Agatha Christie ; Dịch: Dương Linh .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2001 .- 289tr ; 19cm
/ 29000đ

  1. |Tiểu thuyết trinh thám|  2. |Anh|  3. Văn học hiện đại|
   I. Dương Linh.
   XXX A100G154HAC 2001
    ĐKCB: VV.003374 (Sẵn sàng)  
19. ĐOÀN, TỬ DIỄN
     Việt Nam 30 năm chiến tranh giải phóng 1945 - 1975 : Tập ảnh / Đoàn Tử Diễn .- Hà Nội : Thông tấn , 2004 .- 262 tr. : ảnh ; 29 cm
  Tóm tắt: Tập ảnh Việt Nam 30 năm chiến tranh giải phóng 1945-1975 chia làm 3 phần. Phần 1: Việt Nam - Thời đại Hồ Chí Minh; Phần 2 & 3: thể hiện 2 cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ.
/ 295000

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. ảnh.  4. Việt Nam.  5. hình ảnh.  6. {Việt Nam}  7. |Việt Nam|  8. |Lịch sử|  9. Chiến tranh Việt Nam|  10. Ảnh|
   959.704 D360ĐT 2004
    ĐKCB: VL.000165 (Sẵn sàng trên giá)  
20. CLARK, MARY HIGGINS
     Rình rập : Truyện dài / Mary Higgins Clark ; Lê Thành dịch .- H. : Văn học , 2001 .- 209tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài : Văn học Anh)
/ 21000đ

  1. |Anh|  2. |Văn học hiện đại|  3. Truyện dài|
   I. Lê Thành.
   XXX H330GGI-NSCM 2001
    ĐKCB: VV.002848 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»