Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Phêđor Mikhailôvich Đôxtôiepxki / Lê Nguyên Cẩn ch.b. ; Đỗ Hải Phong b.s., tuyển chọn .- H. : Đại học Sư phạm , 2006 .- 187tr. : ảnh ; 21cm .- (Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường)
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp sáng tác văn học của nhà văn Nga Ph. M. Đôxtôievxki. Phong cách sáng tác của nhà văn, phân tích tác phẩm tiêu biểu của ông. Các bài nghiên cứu và một số nhận định về ông và sáng tác của ông
/ 25000đ

  1. Đôxtôepxki, Ph. M..  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học cận đại.  4. Tiểu sử.  5. Tác phẩm.  6. Tác giả.  7. {Nga}  8. [Sách đọc thêm]  9. |Phêđor Mikhailôvich Đôxtôievxki|  10. |Nghiên cứu văn học|  11. Cuộc đời|  12. Sự nghiệp sáng tác|
   I. Đỗ Hải Phong.   II. Lê Nguyên Cẩn.
   VV.000929
    ĐKCB: VV.000929 (Sẵn sàng)  
2. Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Vanmiki / B.s.: Lê Nguyên Cẩn (ch.b.), Nguyễn Thị Mai Liên .- H. : Đại học Sư phạm , 2006 .- 176tr. : tranh vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 167
  Tóm tắt: Tìm hiểu về cuộc đời, thời đại lịch sử và con người của đạo sĩ Vanmiki. Sự nghiệp tu luyện đắc đạo và sáng tác sử thi Ramayana
   ISBN: 8935075907669 / 23500đ

  1. Vanmiki.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tác phẩm.  4. Văn học cổ đại.  5. Tác giả.  6. Sử thi.  7. {Ấn Độ}  8. [Sách đọc thêm]  9. |Vanmiki, đạo sĩ (khoảng thế kỷ IV tr.CN), Ấn Độ|  10. |Cuộc đời|  11. Sáng tác|  12. Sử thi|  13. Tu luyện|
   I. Nguyễn Thị Mai Liên.   II. Lê Nguyên Cẩn.
   VV.000859
    ĐKCB: VV.000859 (Sẵn sàng)  
3. Các bài toán số học về chuyển động đều / Vũ Dương Thuỵ, Nguyễn Danh Ninh .- H. : Giáo dục , 2004 .- 140tr. ; 21cm
/ 6900đ

  1. Toán.  2. Lớp 5.  3. Số học.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Vũ Dương Thụy.   II. Nguyễn Danh Ninh.
   372.7 C107.BT 2004
    ĐKCB: VV.004903 (Sẵn sàng)  
4. Bài tập hình học 10 / B.s.: Nguyễn Mộng Hy (ch.b.), Nguyễn Văn Đoành, Trần Đức Huyên .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2009 .- 180tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
/ 8000đ

  1. Lớp 10.  2. Bài tập.  3. Hình học.  4. Toán.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Mộng Hy.   II. Nguyễn Văn Đoành.   III. Trần Đức Huyên.
   516.0076 B114.TH 2009
    ĐKCB: VL.000099 (Sẵn sàng)  
5. Chuyên đề bồi dưỡng nâng cao toán 5 . T.1 / Nguyễn Tường Khôi .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2006 .- 146tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 16000đ

  1. Lớp 5.  2. Toán.  3. Bài tập.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Tường Khôi.
   372.7 CH824.ĐB 2006
    ĐKCB: VL.000097 (Sẵn sàng)  
6. Bài tập đại số và giải tích 11 nâng cao / B.s.: Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Nguyễn Xuân Liêm, Nguyễn Khắc Minh.. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 224tr. ; 24cm
/ 9900đ

  1. Bài tập.  2. Lớp 11.  3. Đại số.  4. Toán giải tích.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Ngô Xuân Sơn.   II. Đoàn Quỳnh.   III. Nguyễn Khắc Minh.   IV. Nguyễn Xuân Liêm.
   512.0076 B114.TĐ 2007
    ĐKCB: VL.000088 (Sẵn sàng)  
7. Em tự đánh giá kiến thức ngữ văn 10 . T.2 / B.s.: Lưu Đức Hạnh (ch.b.), Lê Như Bình, Lưu Thị Tuyết Hiên.. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 167tr. ; 24cm
/ 16300đ

  1. Tập làm văn.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Lớp 10.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Lưu Thị Tuyết Hiên.   II. Hoàng Thị Mai.   III. Lê Như Bình.   IV. Lưu Đức Hạnh.
   807 E250.TĐ 2007
    ĐKCB: VL.000087 (Sẵn sàng)  
8. Tổng hợp kiến thức cơ bản sinh học THCS 9 / Nguyễn Thế Giang .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Đại học Sư phạm , 2005 .- 199tr. : bảng, hình vẽ ; 24cm
/ 22500đ

  1. Bài tập.  2. Lí thuyết.  3. Sinh học.  4. Lớp 9.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thế Giang.
   570.76 T608.HK 2005
    ĐKCB: VL.000078 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN DUYÊN
     Giải bài tập hóa học 12 nâng cao / Nguyễn Văn Duyên : Nxb. Thanh niên , 2008 .- 271tr ; 24cm
  Tóm tắt: Tóm tắt giáo khoa, ví dụ và hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa về este, lipit, cacbohiđrat, amin, amino axit, protein, polime và vật liệu polime, đại cương kim loại, kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm, crom, sắt...
/ 29000đ

  1. Lớp 12.  2. Bài tập.  3. Hóa học.  4. [Sách đọc thêm]
   546.076 D824NV 2008
    ĐKCB: VL.000075 (Sẵn sàng)  
10. Giải bài tập hình học 11 nâng cao / Trần Minh Chiến, Đinh Quang Thanh Bình .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. ĐH Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh , 2015 .- 144tr. : hình vẽ ; 24cm .- (Học là giỏi)
   ISBN: 9786045825457 / 19000đ

  1. Giải bài tập.  2. Hình học.  3. Lớp 11.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Đinh Quang Thanh Bình.   II. Trần Minh Chiến.
   516.0076 GI-115.BT 2015
    ĐKCB: VL.000114 (Sẵn sàng)  
11. Giải bài tập đại số - giải tích 11 nâng cao / Trần Minh Chiến, Đinh Quang Thanh Bình .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2008 .- 215tr : hình vẽ, bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết, hướng dẫn giải chi tiết các dạng bài tập, bài tập tự luyện về: hàm số lượng giác, phương trình lượng giác, tổ hợp, xác suất, dãy số cấp số cộng,...
/ 26000đ

  1. Đại số.  2. Giải bài tập.  3. Giải tích.  4. Trung học phổ thông.  5. Lớp 11.  6. [Sách đọc thêm]
   512.0076 GI-115.BT 2008
    ĐKCB: VL.000111 (Sẵn sàng)  
12. Câu hỏi - bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 . Ph.1 / B.s.: Phan Ngọc Liên (ch.b.), Đào Tố Uyên, Lương Kim Thoa.. .- H. : Đại học Sư phạm , 2007 .- 105tr. : bảng ; 24cm
/ 18000đ

  1. Lớp 10.  2. Trắc nghiệm.  3. Lịch sử.  4. Bài tập.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thị Bích.   II. Lương Kim Thoa.   III. Đào Tố Uyên.   IV. Phan Ngọc Liên.
   909 C227.H- 2007
    ĐKCB: VL.000104 (Sẵn sàng)  
13. Giảng văn văn học Việt Nam / Lê Bảo, Hà Minh Đức, Đỗ Kim Hồi... .- Tái bản lần thứ 9 .- H. : Giáo dục , 2004 .- 619tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài giảng văn, giảng thơ, giảng các tác phẩm văn học trong chương trình học phổ thông với 3 chủ đề: Giảng văn học dân gian, văn học trung đại, văn học hiện đại
/ 40000đ

  1. Văn học.  2. Phân tích văn học.  3. Giảng văn.  4. {Việt Nam}  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Hoành Khung.   II. Đỗ Kim Hồi.   III. Nguyễn Xuân Lạc.   IV. Hà Minh Đức.
   895.92209 GI-135.VV 2004
    ĐKCB: VL.000070 (Sẵn sàng)  
14. Học tốt vật lý 7 / Đoàn Thanh Sơn, Lê Thị Thu Tím .- Thanh hoá : Nxb. Đà Nẵng , 2006 .- 108tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 12000đ

  1. Lớp 7.  2. Vật lí.  3. [Sách đọc thêm]
   I. Lê Văn Thông.
   530.071 H508.TV 2006
    ĐKCB: VL.000046 (Sẵn sàng)  
15. Những bài tập làm văn chọn lọc 4 : Dùng cho học sinh lớp 4 bậc tiểu học để tự đọc và tự học vươn lên học khá, học giỏi / Tạ Đức Hiền, Nguyễn Ngọc Hà, Thái Thành Vinh... .- In lần thứ 3 .- H. : Đại học Sư phạm , 2011 .- 143tr. ; 24cm
/ 27000đ

  1. Tập làm văn.  2. Lớp 4.  3. [Sách đọc thêm]
   I. Tạ Đức Hiền.   II. Nguyễn Ngọc Hà.   III. Thái Thành Vinh.   IV. Phạm Thị Minh Việt.
   372.62 NH891.BT 2011
    ĐKCB: VL.000044 (Sẵn sàng)  
16. LÊ THỊ THẢO NGUYÊN
     Em học giỏi tiếng Việt 5 . T.2 / Lê Thị Thảo Nguyên, Trần Đức Niềm .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2010 .- 144tr ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm cấu trúc từng tuần, từng phân môn: chính tả, luyện từ và câu, tập đọc, kể chuyện, tập làm văn sát với chương trình sách giáo khoa môn tiếng việt lớp 5
/ 26000đ

  1. Lớp 5.  2. Tập làm văn.  3. Kể chuyện.  4. Tập đọc.  5. Chính tả.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Trần Đức Niềm.
   372.6 NG824LT 2010
    ĐKCB: VL.000042 (Đang mượn)  
17. Những bài tập làm văn chọn lọc 5 : Dùng cho học sinh lớp 5 bậc tiểu học để tự đọc và tự học vươn lên học khá, học giỏi / Tạ Đức Hiền, Nguyễn Việt Nga, Nguyễn Trung Kiên .- In lần thứ 3 .- H. : Đại học Sư phạm , 2011 .- 143tr. ; 24cm
/ 27000đ

  1. Tập làm văn.  2. Lớp 5.  3. [Sách đọc thêm]
   I. Tạ Đức Hiền.   II. Nguyễn Việt Nga.   III. Nguyễn Trung Kiên.
   372.62 NH891.BT 2011
    ĐKCB: VL.000039 (Đang mượn)  
18. Văn kể chuyện - Văn miêu tả 4 / Tạ Đức Hiền, Nguyễn Mai Khanh, Trần Yến Lan... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 115tr. ; 24cm
/ 22500đ

  1. Văn miêu tả.  2. Lớp 4.  3. Văn kể chuyện.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Thái Thành Vinh.   II. Tạ Đức Hiền.   III. Nguyễn Ngọc Hà.   IV. Nguyễn Mai Khanh.
   372.62 V180.KC 2011
    ĐKCB: VL.000038 (Sẵn sàng)  
19. Văn kể chuyện - Văn miêu tả 1 - 2 / B.s.: Tạ Đức Hiền, Nguyễn Mai Khanh, Trần Yến Lan... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 128tr. ; 24cm
/ 27500đ

  1. Lớp 1.  2. Lớp 2.  3. Văn miêu tả.  4. Văn kể chuyện.  5. Tập làm văn.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Tạ Đức Hiền.   II. Thái Thành Vinh.   III. Nguyễn Mai Khanh.   IV. Trần Yến Lan.
   372.62 V180.KC 2011
    ĐKCB: VL.000036 (Sẵn sàng)  
20. Học tốt tiếng Việt 4 . T.2 / Huỳnh Tấn Phương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2009 .- 128tr. : bảng ; 24cm
/ 21000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Lớp 4.  3. Bài tập.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Huỳnh Tấn Phương.
   372.6 H508.TT 2009
    ĐKCB: VL.000035 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»