Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Tục ngữ so sánh : 838 tục ngữ Việt so sánh với gần 3.000 tục ngữ Anh-Pháp-Esperanto / B.s: Phạm Văn Vĩnh (ch.b), Nguyễn Quang, Vũ Văn Chuyên, Nguyễn Văn Điện .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 536tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn 989 câu tục ngữ Việt Nam có nghĩa tương đương với tục ngữ Anh-Pháp-Esperanto được sắp xếp theo thứ tự A, B, C..
/ 76000đ

  1. Esperanto.  2. Pháp.  3. Anh.  4. Việt Nam.  5. Tục ngữ.  6. [Tục ngữ]  7. |Tục ngữ Việt Nam|  8. |Tục ngữ Pháp|  9. Tục ngữ Esperanto|  10. So sánh|
   I. Nguyễn Văn Điện.   II. Phạm Văn Vĩnh.   III. Nguyễn Quang.   IV. Vũ Văn Chuyên.
   VV.002506
    ĐKCB: VV.002506 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGÔ VĂN BAN
     Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam . T.3 / Ngô Văn Ban s.t., b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 523tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 515-522
  Tóm tắt: Giới thiệu văn học dân gian về chân dung con người Việt Nam thể hiện qua những ngôn từ, qua những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ và câu đố...
   ISBN: 9786049028014

  1. Văn học dân gian.  2. Chân dung.  3. Con người.  4. {Việt Nam}  5. [Tục ngữ]
   398.809597 B127NV 2015
    ĐKCB: VV.004588 (Sẵn sàng)  
3. ÔN NHƯ NGUYỄN VĂN NGỌC
     Tục ngữ phong dao / Ôn Như Nguyễn Văn Ngọc s.t. .- H. : Văn học , 2003 .- 674tr. ; 19cm
/ 72.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Tục ngữ.  3. Phong dao.  4. Phương ngôn.  5. {Việt Nam}  6. [Tục ngữ]  7. |Phương ngôn|  8. |Tục ngữ|  9. Văn học dân gian|  10. Phong dao|
   VV.000712
    ĐKCB: VV.000712 (Sẵn sàng trên giá)  
4. TRẦN THỊ AN
     Tục ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam . Q.1 / B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2013 .- 595tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về tục ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam. Tập hợp những câu tục ngữ hay của các dân tộc thiểu số Việt Nam quan niệm về các giá trị, nhận định về các tương quan và kinh nghiệm ứng xử
   ISBN: 9786049022128

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Việt Nam}  4. [Tục ngữ]
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.995922 A127TT 2013
    ĐKCB: VV.005983 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Tục ngữ người Việt . Q.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 508tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023088 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]
   I. Phan Lan Hương.
   398.995922 K402NX 2014
    ĐKCB: VV.006067 (Sẵn sàng)  
6. ĐỖ DANH GIA
     Tục ngữ ca dao về ẩm thực Ninh Bình / Đỗ Danh Gia .- H. : Thanh niên , 2011 .- 326tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 319-322
  Tóm tắt: Khái quát về vị trí địa lí, con người và ẩm thực của Ninh Bình. Một số đặc điểm nghệ thuật, ý nghĩa tục ngữ, ca dao ẩm thực tỉnh Ninh Bình

  1. Văn học dân gian.  2. {Ninh Bình}  3. [Tục ngữ]  4. |Văn hóa ẩm thực|
   394.10959739 GI-100ĐD 2011
    ĐKCB: VV.006106 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN THỊ AN
     Tục ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam . Q.2 / B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2013 .- 599tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những câu tục ngữ hay của các dân tộc thiểu số Việt Nam được sắp xếp theo chủ đề: về tính cách con người, quan niệm số mệnh, tín ngưỡng...
   ISBN: 9786049022135

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Tục ngữ]
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.995922 A127TT 2013
    ĐKCB: VV.005974 (Sẵn sàng)  
8. TRIỀU NGUYÊN
     Tục ngữ thường đàm - tường giải / Triều Nguyên .- H. : Lao động , 2011 .- 479tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 425-475
  Tóm tắt: Tập hợp và giải nghĩa 2056 đơn vị tục ngữ thường dùng trong giao tiếp, ứng xử về đời sống xã hội, đời sống tinh thần của con người
   ISBN: 9786045900475

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]
   398.909597 NG824T 2011
    ĐKCB: VV.004548 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Tục ngữ người Việt . Q.1 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 450tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023071 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]
   I. Phan Lan Hương.
   398.995922 K402NX 2014
    ĐKCB: VV.004604 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Tục ngữ người Việt . Q.3 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 452tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023095 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]
   I. Phan Lan Hương.
   398.995922 K402NX 2014
    ĐKCB: VV.004605 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Tục ngữ người Việt . Q.5 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 537tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 531-532
   ISBN: 9786049023125 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]
   I. Phan Lan Hương.
   398.995922 K402NX 2014
    ĐKCB: VV.004606 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Tục ngữ người Việt . Q.4 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 524tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023118 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]
   I. Phan Lan Hương.
   398.995922 K402NX 2014
    ĐKCB: VV.004607 (Sẵn sàng)