Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. LÊ TRUNG HOA
     Từ điển địa danh Trung Bộ . Q.1 / Lê Trung Hoa .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 535tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu tương đối đầy đủ những địa danh tiêu biểu tại Trung Bộ Việt Nam, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này
   ISBN: 9786049028762 / [Kxđ]

  1. Địa danh.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển]
   915.974003 H427LT 2015
    ĐKCB: VV.004379 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Từ điển type truyện dân gian Việt Nam . Q.2 / Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An, Nguyễn Huy Bình... .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 404tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn tra cứu type truyện và tên truyện theo type. Giới thiệu một số công trình thư mục truyện dân gian cũng như bảng chữ tắt và danh mục sách biên soạn
   ISBN: 9786049020250 / [Kxđ]

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Từ điển]  5. |Type truyện|
   I. Nguyễn Thị Huế.   II. Nguyễn Thị Nguyệt.   III. Trần Thị An.   IV. Nguyễn Huy Bình.
   398.209597 T861.ĐT 2015
    ĐKCB: VV.003748 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Từ điển thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hòa / Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq, Pinãng Điệp Phới,... .- H. : Văn hóa dân tộc , 2016 .- 695 tr. : ảnh ; 20 cm.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 517.- Phụ lục: tr. 519-536
   ISBN: 9786047012138 / 210000đ.

  1. Dân tộc Raglai.  2. Tục ngữ.  3. Thành ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}  6. [Từ điển]
   I. Nguyễn Khiêm.   II. Chamaliaq Riya Tiẻnq.   III. Trần Kiêm Hoàng.   IV. Pinãng Điệp Phới.
   390.0959756 T861.ĐT 2016
    ĐKCB: VV.006202 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. LÊ TRUNG HOA
     Từ điển địa danh Bắc Bộ . Q.1 / Lê Trung Hoa s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 553tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 537-550
  Tóm tắt: Giới thiệu đầy đủ những địa danh tiêu biểu mỗi tỉnh, thành phố từ cấp ấp/thôn trở lên tại Bắc Bộ Việt Nam, được sắp xếp theo trật tự chữ cái, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này
   ISBN: 9786045373484

  1. Địa danh.  2. {Bắc Bộ}  3. [Từ điển]
   915.973003 H427LT 2016
    ĐKCB: VV.006312 (Sẵn sàng)  
5. LÊ QUÝ NGƯU
     Từ điển đông y Hán - Việt. . T.1, : A-CH / Lê Quý Ngưu, Lương Tú Vân .- Huế : Thuận Hóa , 1999 .- 1408 tr. : minh họa ; 21 cm
/ 2000000đ

  1. Hán ngữ.  2. Y học phương Đông.  3. Từ điển Đông y.  4. Từ điển Hán-Việt.  5. [Từ điển]  6. |Đông y|  7. |Từ điển|  8. Hán - Việt|
   I. Lương Tú Vân.
   VV.001923
    ĐKCB: VV.001923 (Sẵn sàng)  
6. ĐINH XUÂN VỊNH,
     Sổ tay địa danh Việt Nam / Đinh Xuân Vịnh .- H. : Lao động , 1996 .- 610tr. ; 21 cm
/ 50000đ

  1. Địa danh.  2. Từ điển.  3. Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]  6. |Địa lý|  7. |Địa danh|  8. Lịch sử|  9. Việt Nam|
   VV.001772
    ĐKCB: VV.001772 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN LÂN
     Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam / Nguyễn Lân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 395tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giải thích cách dùng và ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nói lên một nhận xét về tâm lý, một lời phê phán khen, chê; một câu khuyên nhủ, hoặc một kinh nghiệm về nhận thức tự nhiên hay xã hội
   ISBN: 8936049951503 / 68000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Tục ngữ.  3. Thành ngữ.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]  6. |Từ điển|  7. |Thành ngữ|  8. Tục ngữ|  9. Việt Nam|
   VV.000804
    ĐKCB: VV.000804 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN BÍCH NGỌC
     Từ điển lịch sử Việt Nam phổ thông / Nguyễn Bích Ngọc, Lưu Hùng Chương, Nguyễn Văn Thu .- Hà Nội : Văn hoá - Thông tin , 2010 .- 501tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Các sự kiện, nhân vật, địa danh lịch sử từ thời Hồng Bàng đến năm 1975, khi nước ta hoàn toàn thống nhất và ngoài ra còn đề cập đến các vấn đề văn học, truyền thuyết, chuyện kể liên quan đến các sự kiện, nhân vật lịch sử, những đền đài, miếu mạo, lễ hội dân gian còn truyền lại đến ngày nay.
/ 90000đ

  1. Lịch sử.  2. [Từ điển]  3. |Lịch sử Việt Nam|
   I. Lưu Hùng Chương.   II. Nguyễn Văn Thu.
   959.700 3 NG508NB 2010
    ĐKCB: VV.005751 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VIỆT HÙNG
     Từ điển văn học dân gian / Nguyễn Việt Hùng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 355tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Hệ thống hóa thuật ngữ về thể loại, nội dung, ý nghĩa và hình thức diễn xướng của từng tác phẩm văn học dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045015643

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển]
   398.209597 H750NV 2014
    ĐKCB: VV.004417 (Sẵn sàng)  
10. LÊ TRUNG HOA
     Từ điển địa danh Trung Bộ . Q.1 / Lê Trung Hoa .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 535tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu tương đối đầy đủ những địa danh tiêu biểu tại Trung Bộ Việt Nam, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này
/ [Kxđ]

  1. Địa danh.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển]
   915.974003 H427LT 2015
    ĐKCB: VV.004293 (Sẵn sàng)  
11. LÊ TRUNG HOA
     Từ điển địa danh Sài Gòn - thành phố Hồ Chí Minh / Lê Trung Hoa (ch.b.), Nguyễn Đình Tư .- H. : Thời đại , 2011 .- 720tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 710-716
   Tóm tắt bằng tiếng Anh
  Tóm tắt: Gồm 4700 địa danh là toàn bộ những địa danh đã xuất hiện từ thế kỉ 17 trên địa bàn Sài Gòn - Gia Định xưa và thành phố Hồ Chí Minh nay, bao gồm cả những địa danh đã mất giúp cho việc xác định vị trí của các sự kiện cũ được thuận lợi
   ISBN: 9786049162701

  1. Địa danh.  2. {Tp. Hồ Chí Minh}  3. [Từ điển]  4. |Địa danh|  5. |Tp. Hồ Chí Minh|  6. Sài Gòn|
   I. Nguyễn Đình Tư.
   915.9779003 T550Đ 2012
    ĐKCB: VV.003625 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN GIA LINH
     Từ điển phương ngôn Việt Nam / Trần Gia Linh s.t., biên dịch, giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 335tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu 10000 câu phương ngôn được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái về các địa danh Việt Nam
   ISBN: 978604700015

  1. Phương ngôn.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển]
   398.909597 L398TG 2011
    ĐKCB: VV.003697 (Sẵn sàng)