Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu
Bản tin
Thư mục
Tài trợ
DDC
89 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo:
Tên tài liệu
;
Tác giả
)
Trang kết quả:
1
2
3
4
5
next»
Tìm thấy:
1.
TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
Văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế
/ Trần Nguyễn Khánh Phong: sưu tầm và biên soạn .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 431tr. ; 21cm .- (Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam)
Tóm tắt:
Sơ lược vài nét về vùng văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế. Giới thiệu các thể loại văn học dân gian đặc sắc của vùng: Ca dao, câu đố, dân ca, đồng dao...
ISBN:
9786049029172
1.
Văn học dân gian
. 2.
Nam Đông
. 3.
Thừa Thiên Huế
. 4.
Địa lý
. 5. [
Thơ
] 6. |
Ca dao
| 7. |
Câu đố
| 8.
Dân ca
| 9.
Nam Đông
| 10.
Thừa Thiên Huế
|
VV.000559
ĐKCB:
VV.000559 (Sẵn sàng)
2.
NGUYỄN BÍNH,
Nét độc đáo trong thơ Nguyễn Bính
/ Xuân Trường tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 163 tr. ; 21 cm
ISBN:
8935075925762 / 32.000đ
1.
Nguyễn Bính
. 2.
Thơ Việt Nam
. 3.
Văn học Việt Nam
. 4.
Nghiên cứu văn học
. 5. [
Thơ
] 6. |
Nguyễn Bính
| 7. |
Thơ ca
| 8.
Phê bình văn học
|
I.
Xuân Trường
.
VV.000538
ĐKCB:
VV.000538 (Sẵn sàng)
3.
NHAN BẢO
Phát hiện mới về Hồ Xuân Hương
: Một số dị bản thơ Nôm Hồ Xuân Hương mới tìm thấy / Nhan Bảo .- H. : Khoa học xã hội , 2000 .- 187tr ; 20cm
/ 30.000đ
1.
Hồ Xuân Hương
. 2.
Văn học Việt Nam
. 3.
Thơ Việt Nam
. 4.
Tư liệu về Hồ Xuân Hương
. 5. {
Việt Nam
} 6. [
Thơ
] 7. |
Thơ
| 8. |
Hồ Xuân Hương
| 9.
Nhà thơ
| 10.
Nghiên cứu văn học
| 11.
Việt Nam
|
VV.002523
ĐKCB:
VV.002523 (Sẵn sàng)
4.
Nguyễn Khuyến
: tác phẩm và lời bình .- Hà Nội : Văn học , 2005 .- 514 tr. ; 21 cm
/ 52000đ
1.
Nguyễn Khuyến
. 2.
Nhà thơ Việt Nam
. 3.
Thơ Việt Nam
. 4.
Văn học Việt Nam
. 5.
Lịch sử và phê bình
. 6. {
Việt Nam
} 7. [
Thơ
] 8. |
Văn học Việt Nam
| 9. |
Nguyễn Khuyến
| 10.
Tác phẩm
| 11.
Bình luận
|
VV.002376
ĐKCB:
VV.002376 (Sẵn sàng)
5.
NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
Nguyễn Thượng Hiền: Tuyển tập thơ - văn
/ Chương Thâu s.t., b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 527tr. ; 24cm .- (Tủ sách Danh nhân yêu nước)
Phụ lục: tr. 476-520
ISBN:
8935075927001 / 125000đ
1.
Văn học cận đại
. 2.
Thơ
. 3.
Văn xuôi
. 4. {
Việt Nam
} 5. [
Thơ
] 6. |
Thơ
| 7. |
Văn xuôi
| 8.
Văn học cận đại
|
I.
Chương Thâu
.
VL.000436
ĐKCB:
VL.000436 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
VL.000437 (Sẵn sàng)
6.
BẰNG VIỆT
Hương cây - Bếp lửa. Bếp lửa - Khoảng trời. Đất sau mưa
: Thơ / Bằng Việt .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 447tr. : ảnh chân dung ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
Phụ lục: tr. 419-441
ISBN:
9786045336847
1.
Văn học hiện đại
. 2.
Thơ
. 3.
Giải thưởng Nhà nước
. 4.
Việt Nam
. 5. {
Việt Nam
} 6. [
Thơ
] 7. |
Văn học Việt Nam
| 8. |
Giải thưởng Nhà nước
| 9.
Thơ
|
I.
Bằng Việt
.
VV.001465
ĐKCB:
VV.001465 (Sẵn sàng)
7.
HÀN MẶC TỬ
Nét độc đáo trong thơ Hàn Mặc Tử
/ Xuân Trường tuyển chọn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 195tr. ; 21cm
ISBN:
8935075925755 / 38000đ
1.
Hàn Mặc Tử
. 2.
Văn học hiện đại
. 3.
Việt nam
. 4.
Thơ
. 5.
Nghiên cứu văn học
. 6. {
Việt Nam
} 7. [
Thơ
] 8. |
Hàn Mặc Tử
| 9. |
Thơ
| 10.
Nghiên cứu văn học
| 11.
Văn học Việt Nam
|
I.
Xuân Trường
.
VV.006413
ĐKCB:
VV.006413 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
VV.006414 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
VV.001213 (Sẵn sàng)
8.
XUÂN QUỲNH
Nét độc đáo trong thơ Xuân Quỳnh
/ Xuân Trường tuyển chọn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 163tr. ; 21cm
ISBN:
8935075925793 / 32000đ
1.
Văn học hiện đại
. 2. {
Việt Nam
} 3. [
Thơ
]
I.
Xuân Trường
.
895.922134
QU991X 2012
ĐKCB:
VV.006415 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
VV.006416 (Sẵn sàng)
9.
ĐOÀN VĂN CỪ
Tuyển tập Đoàn Văn Cừ
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 271tr : ảnh ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thường nhà nước)
ISBN:
9786045337653
1.
Đoàn Văn Cừ
. 2.
Văn học hiện đại
. 3.
Văn học Việt Nam
. 4.
Thơ
. 5. {
Việt Nam
} 6. [
Thơ
] 7. |
Thơ Việt Nam
| 8. |
Giải thưởng Nhà nước
|
VV.001931
ĐKCB:
VV.001931 (Sẵn sàng)
10.
TRẦN HỮU THUNG,
Đồng tháng tám ; Anh vẫn hành quân ; Sen quê Bác
: thơ / Trần Hữu Thung .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2015 .- 313 tr. : chân dung ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước)
ISBN:
9786045337325
1.
Trần Hữu Thung
. 2.
Nhà thơ Việt Nam
. 3.
Thơ Việt Nam
. 4.
Văn học Việt Nam
. 5.
Giải thưởng
. 6. {
Việt Nam
} 7. [
Thơ
] 8. |
Văn học hiện đại
| 9. |
Thơ
| 10.
Việt Nam
| 11.
Giải thưởng Nhà nước
|
VV.001930
ĐKCB:
VV.001930 (Sẵn sàng)
11.
Thơ Thuỵ Điển
/ Karin Boye, Gunnar Ekelof, Werner Aspenstrom... ; Dịch: Châu Diên.. .- H. : Trung tâm Văn hoá ngôn ngữ Đông Tây , 2009 .- 379tr. : ảnh chân dung ; 23cm
/ 120000đ
1.
Văn học hiện đại
. 2.
Thơ
. 3.
Thụy Điển
. 4. {
Thuỵ Điển
} 5. [
Thơ
] 6. |
Văn học Thụy Điển
| 7. |
Tập thơ
|
I.
Boye, Karin
. II.
Hoàng Hưng
. III.
Hồ Bất Khuất
. IV.
Aspenstrom, Werner
.
VV.007223
ĐKCB:
VV.007223 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
VV.007224 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
VV.007225 (Sẵn sàng)
12.
PUSKIN, A.X.
Thơ trữ tình và hai truyện thơ
/ A.X.Puskin ; Thúy Toàn tuyển dịch .- H. : Văn học , 2003 .- 255tr. ; 18cm
/ 22000đ
1.
Văn học nước ngoài
. 2.
Thơ
. 3.
Truyện thơ
. 4.
Nga
. 5. {
Nga
} 6. [
Thơ
] 7. |
Văn học Nga
| 8. |
Thơ
| 9.
Truyện thơ
|
VV.001727
ĐKCB:
VV.001727 (Sẵn sàng)
13.
Y PHƯƠNG
Chín tháng - Tiếng hát tháng giêng - Lời chúc
: Thơ / Y Phương .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2014 .- 187 tr. ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
ISBN:
9786045326534
1.
Thơ
. 2.
Văn học hiện đại
. 3.
Việt Nam
. 4.
Trường ca
. 5.
Giải thưởng Nhà nước
. 6. {
Việt Nam
} 7. [
Thơ
] 8. |
Thơ
| 9. |
Văn học Việt Nam
| 10.
Trường ca
| 11.
Thơ
| 12.
Giải thưởng Nhà nước
|
VV.006335
ĐKCB:
VV.006335 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
VV.001471 (Sẵn sàng)
14.
QUANG DŨNG
Mây đầu ô - Thơ văn Quang Dũng - Nhà đồi
: Thơ/Bút Ký / Quang Dũng .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2014 .- 779 tr. ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
ISBN:
9786045326527
1.
Thơ
. 2.
Văn học hiện đại
. 3.
Việt Nam
. 4.
Giải thưởng Nhà nước
. 5.
Bút ký
. 6. {
Việt Nam
} 7. [
Thơ
] 8. |
Thơ
| 9. |
Văn học Việt Nam
| 10.
Bút ký
| 11.
Giải thưởng
| 12.
Nhà nước
|
I.
Quang Dũng
.
VV.006341
ĐKCB:
VV.006341 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
VV.001468 (Sẵn sàng)
15.
TRẦN, NINH HỒ
Trăng hai mùa - Thấp thoáng trăm năm
: Thơ / Trần Ninh Hồ .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2014 .- 343 tr. ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
ISBN:
9786045326657
1.
Thơ
. 2.
Văn học hiện đại
. 3.
Việt Nam
. 4.
Giải thưởng Nhà nước
. 5. {
Việt Nam
} 6. [
Thơ
] 7. |
Thơ
| 8. |
Văn học Việt Nam
| 9.
Giải thưởng
| 10.
Nhà nước
|
I.
Trần Ninh Hồ
.
VV.006322
ĐKCB:
VV.006322 (Sẵn sàng trên giá)
ĐKCB:
VV.001467 (Sẵn sàng)
16.
HOÀNG CẦM
Bên kia sông Đuống. Lá diêu bông. 99 tình khúc
: Thơ / Hoàng Cầm .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 503tr. : ảnh ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
ISBN:
9786045336977
1.
Văn học hiện đại
. 2.
Thơ
. 3.
Giải thưởng Nhà nước
. 4.
Việt Nam
. 5. {
Việt Nam
} 6. [
Thơ
] 7. |
Văn học Việt Nam
| 8. |
Thơ
| 9.
Giải thưởng
| 10.
Nhà nước
|
I.
Hoàng Cầm
.
VV.001453
ĐKCB:
VV.001453 (Sẵn sàng)
17.
NGUYỄN KHOA ĐIỀM
Đất ngoại ô. Mặt đường khát vọng. Ngôi nhà có ngọn lửa ấm
: Thơ / Nguyễn Khoa Điềm .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 247tr. : ảnh chân dung ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
ISBN:
9786045337165
1.
Văn học hiện đại
. 2.
Thơ
. 3.
Trường ca
. 4.
Giải thưởng Nhà nước
. 5.
Việt Nam
. 6. {
Việt Nam
} 7. [
Thơ
] 8. |
Văn học Việt Nam
| 9. |
Thơ
| 10.
Trường ca
| 11.
Giải thưởng Nhà nước
|
I.
Nguyễn Khoa Điềm
.
VV.001452
ĐKCB:
VV.001452 (Sẵn sàng)
18.
ANH NGỌC
Ngàn dặm và một bước. Sông Mê Kông bốn mặt
: Thơ. Trường ca / Anh Ngọc .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 339tr. : ảnh ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
Tên thật tác giả: Nguyễn Đức Ngọc
ISBN:
9786045337271
1.
Văn học hiện đại
. 2.
Thơ
. 3.
Trường ca
. 4.
Giải thưởng
. 5.
Nhà nước
. 6. {
Việt Nam
} 7. [
Thơ
] 8. |
Văn học Việt Nam
| 9. |
Thơ
| 10.
Trường ca
| 11.
Giải thưởng Nhà nước
|
VV.001448
ĐKCB:
VV.001448 (Sẵn sàng)
19.
NGUYỄN NGỌC BÁI
Con đường đã qua ; Đồng vọng ngõ xưa ; Khoảng lặng ; Lời cất lên từ đất :
: Thơ / Nguyễn Ngọc Bái .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2015 .- 359 tr. : chân dung ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước)
ISBN:
9786045337004
1.
Nguyễn Ngọc Bái
. 2.
Nhà thơ Việt Nam
. 3.
Thơ Việt Nam
. 4.
Văn học Việt Nam
. 5.
Giải thưởng Nhà nước
. 6.
Giải thưởng
. 7. {
Việt Nam
} 8. [
Thơ
] 9. |
Văn học hiện đại
| 10. |
Thơ
| 11.
Giải thưởng
| 12.
Nhà nước
| 13.
Việt Nam
|
VV.001445
ĐKCB:
VV.001445 (Sẵn sàng)
20.
NGUYỄN DUY
Ánh trăng. Cát trắng. Mẹ và em
: Thơ / Nguyễn Duy .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 355tr. : ảnh ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
Tên thật tác giả: Nguyễn Duy Nhuệ
ISBN:
9786045337493
1.
Văn học hiện đại
. 2.
Thơ
. 3.
Giải thưởng Nhà nước
. 4. {
Việt Nam
} 5. [
Thơ
] 6. |
Văn học Việt Nam
| 7. |
Thơ
| 8.
Giải thưởng
|
I.
Nguyễn Duy
.
VV.001440
ĐKCB:
VV.001440 (Sẵn sàng)
Trang kết quả:
1
2
3
4
5
next»