37 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
7.
SÔNG LAM Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới
. T.4
: Châu Phi / Sông Lam, Minh Khánh biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 299tr ; 24cm
Tóm tắt: Tìn hiểu lịch sử hình thành, kiến tạo địa chất, vị trí địa lí,... nét độc đáo nổi bật của các di tích và danh lam thắng cảnh châu Phi, đã được Ủy ban Di sản thế giới công nhận: Abu Mena(Ai Cập), khu bảo tồn Dja Faunal(Cameroon), vườn quốc gia(Côte d'Ivoire),... / 84000đ
1. Di sản thiên nhiên. 2. Di sản thế giới. 3. Di sản văn hóa. 4. {Châu Phi}
I. Minh Khánh.
960 L120S 2013
|
ĐKCB:
VL.000422
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000423
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
SÔNG LAM Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới
. T.3
: Châu Mỹ / Sông Lam, Minh Khánh biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 379tr ; 24cm
Tóm tắt: Tìn hiểu lịch sử hình thành, kiến tạo địa chất, vị trí địa lí,... nét độc đáo nổi bật của các di tích và danh lam thắng cảnh châu Mỹ, đã được Ủy ban Di sản thế giới công nhận: vườn quốc gia Los Glaciares(Argentina), hệ thống bảo tồn hệ san hô Belize Barrier(Belize), di chỉ khảo cổ Lanse Aux Meadows(Canada),... / 106000đ
1. Di sản thiên nhiên. 2. Di sản thế giới. 3. Di sản văn hóa. 4. {Châu Mỹ}
I. Minh Khánh.
970 L120S 2013
|
ĐKCB:
VL.000418
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000419
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
SÔNG LAM Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới
. T.1
: Châu Á và Châu Đại Dương / Sông Lam, Minh Khánh biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 491tr ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới tiêu biểu Châu Á và Châu Đại Dương đã được Ủy ban Di sản thế giới công nhận, gồm: tháp Minaret ở Jam, tượng Phật tại Bamiyan(Afganistan); di chỉ khảo cổ Meda'in Saleh( Ả Rập Saudi); Angkor(Campuchia), quần thể cung điện Changdeokgung(Hàn Quốc),.... / 138000đ
1. Di sản thiên nhiên. 2. Di sản thế giới. 3. Di sản văn hóa. 4. {Châu Á}
I. Minh Khánh.
950 L120S 2013
|
ĐKCB:
VL.000416
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000417
(Đang mượn)
|
| |
|
|
13.
Người phương Nam/
/ Minh Khánh, Hạnh Nguyên tuyển chọn, biên soạn
.- Hà Nội : Văn học , 2015
.- 187 tr. ; 21 cm .- (40 năm đại thắng mùa xuân 1975 - 2015)
Tóm tắt: Tìm hiểu chung về con người Nam bộ: các đặc trưng tính cách văn hóa, tính cách người Việt ở Nam bộ, tính cách người Nam bộ qua các câu ca dao, khí chất người Sài Gòn, nét văn hóa đặc sắc của cộng đồng các cư dân vùng Tây Nam bộ,... / 47000VND
1. Dân tộc học. 2. Nam Bộ. 3. Người Việt Nam.
I. biên soạn. II. Hạnh Nguyên tuyển chọn. III. Minh Khánh.
305.895922 NG899.PN 2015
|
ĐKCB:
VV.005107
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
Đất phương Nam/
/ Minh Khánh, Hạnh Nguyên tuyển chọn, biên soạn
.- Hà Nội : Văn học , 2015
.- 203 tr. ; 21 cm .- (40 năm đại thắng mùa xuân 1975 - 2015)
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử vùng đất Nam bộ: vấn đề chủ quyền lãnh thổ của Việt Nam trên vùng đất Nam bộ, công cuộc khai hoang lập trấn vùng Đồng Nai - Gia Định, tìm hiểu vùng Đất Mũi Cà Mau, vùng sông nước Nam bộ,... / 51000VND
1. Lịch sử. 2. Nam Bộ. 3. Việt Nam.
I. biên soạn. II. Hạnh Nguyên tuyển chọn. III. Minh Khánh.
959.77 Đ225.PN 2015
|
ĐKCB:
VV.005105
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Danh nhân phương nam/
/ Minh Khánh, Hạnh Nguyên tuyển chọn, biên soạn
.- Hà Nội : Văn học , 2015
.- 203 tr. ; 21 cm .- (40 năm đại thắng mùa xuân 1975 - 2015)
Tóm tắt: Giới thiệu những danh nhân là những nhà văn, nhà thơ, nhà hoạt động cách mạng,các chính trị gia của vùng đất Nam bộ như: Sương Nguyệt Anh, Nguyễn Thị Bảy, Nguyễn Thái Bình, Trương Tấn Bửu, Nguyễn Hữu Cảnh, Hồ Biểu Chánh,... / 51000VND
1. Danh nhân. 2. Lịch sử. 3. Nam Bộ. 4. Việt Nam.
I. biên soạn. II. Hạnh Nguyên tuyển chọn. III. Minh Khánh.
959.70099 D139.NP 2015
|
ĐKCB:
VV.005104
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
20.
Nobel vật lý
/ Sưu tầm, biên soạn: Sông Lam ... [và những người khác]
.- Hà Nội : Thanh niên , 2011
.- 395 tr. : ảnh, chân dung ; 21 cm .- (Danh nhân Nobel thế giới)
Tóm tắt: Giới thiệu về giải Nobel vật lý, cuộc đời và sự nghiệp của các nhà khoa học trên toàn thế giới đạt giải này từ năm 1901 đến năm 2010. / 71000
1. Vật lí. 2. Danh nhân thế giới. 3. Giải thưởng Nobel.
I. Duyên Thảo. II. Trịnh Tuấn. III. Minh Khánh. IV. Sông Lam.
530.092 N420B240L.VL 2011
|
ĐKCB:
VV.003087
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|