Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Nguyễn Hữu Thọ - Tiểu sử / B.s.: Trần Minh Trưởng (ch.b.), Phạm Hồng Chương, Đỗ Xuân Tuất... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2019 .- 239tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Chương trình Sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo chủ chốt của Đảng và cách mạng Việt Nam
   Thư mục: tr. 233-236
  Tóm tắt: Giới thiệu về quê hương, gia đình và những hoạt động cách mạng đầu tiên của Luật sư Nguyễn Hữu Thọ; những năm tháng đấu tranh vì hoà bình và thống nhất Tổ quốc (1945 - 1975); hoạt động của Luật sư Nguyễn Hữu Thọ trên cương vị lãnh đạo cao nhất của Nhà nước, Quốc hội và Mặt trận (1975 - 1996); Luật sư Nguyễn Hữu Thọ sống mãi với non sông đất nước
   ISBN: 9786045752388

  1. Nguyễn Hữu Thọ.  2. Hoạt động cách mạng.  3. Sự nghiệp.  4. Tiểu sử.  5. |Luật sư Nguyễn Hữu Thọ|  6. |Cuộc đời và sự nghiệp|
   I. Phạm Hồng Chương.   II. Trần Minh Trưởng.   III. Lý Việt Quang.   IV. Nguyễn Thị Kim Dung.
   VV.007115
    ĐKCB: VV.007115 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM VĂN ĐỒNG
     Phạm Văn Đồng tuyển tập . T.2 : 1966-1975 / B.s.: Nguyễn Tiến Năng, Trần Việt Phương, Lê Văn Yên.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1256tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết của đồng chí Phạm Văn Đồng từ năm 1966-1975 về cuộc kháng chiến chống Mỹ, về công tác xây dựng Đảng, công tác thanh niên, chăm sóc thiếu niên nhi đồng và một số vấn đề quan trọng khác

  1. Phạm Văn Đồng.  2. Xây dựng Đảng.  3. Lịch sử.  4. Thanh thiếu niên.  5. Kháng chiến chống Mỹ.  6. Phụ nữ.  7. {Việt Nam}  8. |Kháng chiến chống Mỹ|  9. |Thanh thiếu niên|  10. Xây dựng Đảng|  11. Bài viết|
   I. Nguyễn Văn Lanh.   II. Nguyễn Tiến Năng.   III. Lê Văn Yên.   IV. Phạm Hồng Chương.
   VV.000652
    ĐKCB: VV.000652 (Sẵn sàng)  
3. Hồ Chí Minh - Biên niên tiểu sử . T.4 : 1946-1950 / B.s.: Đặng Xuân Kỳ (tổng ch.b.), Song Thành (phó tổng ch.b.), Phạm Hồng Chương (ch.b.)... .- Xuất bản lần thứ 2, có chỉnh sửa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 562tr. : 1tr. ảnh màu ; 24cm
   ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Hồ Chí Minh và các lãnh tụ của Đảng
  Tóm tắt: Ghi lại các hoạt động của chủ tịch Hồ Chí Minh ở giai đoạn khốc liệt của cuộc đấu tranh chống Mỹ, cứu nước và của tình hình quốc tế diễn biến ngày càng phức tạp, từ năm 1967 đến năm 1969

  1. Hồ Chí Minh.  2. Hoạt động cách mạng.  3. Biên niên sự kiện.  4. Tiểu sử.  5. {Việt Nam}  6. |Hồ Chí Minh|  7. |Hoạt động Cách mạng|  8. Kháng chiến chống Mỹ|  9. 1967-1969|
   I. Đặng Xuân Kỳ.   II. Song Thành.   III. Phạm Hồng Chương.   IV. Lê Văn Tích.
   VV.000649
    ĐKCB: VV.000649 (Sẵn sàng)  
4. Nguyễn Lương Bằng tiểu sử / B.s.: Phạm Hồng Chương (ch.b.), Trần Minh Trưởng, Nguyễn Danh Tiên.. .- H. : Chính trị quốc gia - Sự thật , 2015 .- 363tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Chương trình sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo tiền bối của Đảng và cách mạng Việt Nam
  Tóm tắt: Viết về cuộc đời và sự nghiệp của đồng chí Nguyễn Lương Bằng. Suốt đời phấn đấu vì độc lập dân tộc vì tự do, hạnh phúc của nhân dân. Cuộc đời ông gắn với những hoạt động cực kỳ phong phú cả ở trong nước và ngoài nước.
/ đ.

  1. Lịch sử.  2. Việt Nam.  3. Sự nghiệp.  4. Tiểu sử.
   I. Phạm Hồng Chương.   II. Nguyễn Bình.   III. Đỗ Xuân Tuất.   IV. Trần Thị Vui.
   959.704092 NG827.LB 2015
    ĐKCB: VV.004731 (Sẵn sàng)  
5. TRƯỜNG CHINH
     Trường Chinh tuyển tập . T.2 : 1955-1975 / B.s.: Trần Nhâm, Đàm Đức Vượng, Hoàng Phong Hà.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1500tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm những bài nói và bài viết của đồng chí Trường Chinh từ năm 1955 đến năm 1975 về các vấn đề cơ bản như: tiếp tục cải cách ruộng đất ở miền Bắc và hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam, vấn đề cải tạo XHCN, xác định đường lối Cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới, xây dựng Đảng, công tác tư tưởng Đảng trong thời kỳ mới, vấn đề tư duy văn hoá sáng tạo...

  1. Cải cách.  2. Ruộng đất.  3. Cải tạo XHCN.  4. Văn hoá.  5. Tư tưởng.  6. [Tuyển tập]
   I. Phạm Hồng Chương.   II. Trần Nhâm.   III. Đàm Đức Vượng.   IV. Hoàng Phong Hà.
   959.704 CH398T 2009
    ĐKCB: VV.002932 (Sẵn sàng)