Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
42 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Xường trai gái dân tộc Mường / Bùi Chí Hăng sưu tầm, dịch .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 203 tr. ; 21 cm
   ISBN: 9786047001873

  1. Dân tộc Mường.  2. Văn hóa dân gian.  3. Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. |Hát xường|  6. |Người Mường|
   I. dịch.   II. Bùi Chí Hăng sưu tầm.
   VV.002183
    ĐKCB: VV.002183 (Sẵn sàng)  
2. BÁC HÚC
     Những yếu tố cân bằng sức khỏe / Bác Húc; Trọng Kiên biên dịch .- H. : Thể dục thể thao , 2004 .- 195tr. ; 21cm
   ISBN: 8935075901162 / 23500đ

  1. Tâm lý.  2. Con người.  3. Tố chất.  4. Nhân cách.  5. |Tâm lý học|  6. |Tu dưỡng đạo đức|
   I. Trọng Kiên.
   VV.000390
    ĐKCB: VV.000390 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002529 (Sẵn sàng)  
3. ALPHONSE DAUDET
     Câu chuyện của một đứa trẻ / Alphonse Daudet; Lê Huy Hậu, Lê Thị Hiền: dịch .- Hà Nội : Lao động , 2002 .- 325 tr. ; 19 cm
/ 32000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học Pháp|  7. |Tiểu thuyết|
   I. Lê Huy Hậu.   II. Lê thị Hiền.
   VV.001649
    ĐKCB: VV.001649 (Sẵn sàng)  
4. PHÙNG HOÁN MINH
     Những mưu lược nổi tiếng trong Tam quốc : Mưu lược và chiến thắng / Phùng Hoán Minh; Trần Quân, Thanh Hà dịch .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 527tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đây là một cuốn sách thú vị, được phân tích và trình bày khá kỹ lưỡng về vấn đề được nhiều người quan tâm: mưu lược và sự thành công
   ISBN: 8935075903313 / 74000đ

  1. Tam Quốc diễn nghĩa.  2. Nhân vật lịch sử.  3. Mưu lược.  4. Lãnh đạo.  5. {Trung Quốc}  6. |Trung Quốc|  7. |Văn học|  8. Tam Quốc diễn nghĩa|  9. Nhân vật lịch sử|  10. Mưu lược|
   I. Thanh Hà.   II. Trần Quân.
   VV.000872
    ĐKCB: VV.000872 (Sẵn sàng)  
5. LA KIẾN PHÁT
     Để trở thành nhà quản lý tài chính giỏi / La Kiến Phát; Cát Tường dịch .- H. : Thống kê , 2002 .- 184tr. ; 20cm
/ 21000đ

  1. Quản lý.  2. Tài chính.  3. Kinh doanh.  4. |Kinh doanh|  5. |Quản lý tài chính|
   I. Cát Tường.
   VV.000603
    ĐKCB: VV.000603 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004259 (Sẵn sàng)  
6. CHASE, JAMES HADLEY
     Một bông sen cho cô gái nhảy Sài Gòn / James Hadley Chase; Huỳnh Thiện Tư dịch .- Tái bản lần thứ nhất .- Tp.HCM : Tổng hợp , 2005 .- 151tr ; 21cm
   ISBN: 8935075902817 / 20000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học Mỹ.  3. {Mỹ}  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học Mỹ|  6. |Tiểu thuyết|
   I. Huỳnh Thiện Tư.
   VV.000487
    ĐKCB: VV.000487 (Sẵn sàng)  
7. GHENMAN, ALÊCHXANĐRƠ
     Chúng tôi ký tên dưới đây : kịch hai hồi / Alêchxanđrơ Ghenman; Bùi Giang dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 163tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906501 / 22000đ

  1. Kịch sân khấu.  2. Nga.  3. Văn học.  4. {Nga}  5. [Kịch]  6. |Văn học|  7. |Kịch Nga|  8. Sân khấu|
   I. Bùi Giang.
   VV.000484
    ĐKCB: VV.000484 (Sẵn sàng)  
8. GÔGÔN
     Quan thanh tra : hài kịch năm hồi / Gôgôn; Vũ Đức Phúc dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 231tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906433 / 30500đ

  1. Hài kịch.  2. Sân khấu.  3. Nga.  4. {Nga}  5. [Kịch]  6. |Nga|  7. |Văn học|  8. Kịch|
   I. Vũ Đức Phúc.
   VV.000436
    ĐKCB: VV.000436 (Sẵn sàng)  
9. SALƯNSKI, A.
     Cô bé đánh trống : kịch ba màn / A. Salưnski; Tất Thắng dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 136tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075907355 / 18000đ

  1. Kịch.  2. Sân khấu.  3. Nga.  4. [Kịch]  5. |Nga|  6. |Văn học|  7. Kịch|
   I. Tất Thắng.
   VV.000435
    ĐKCB: VV.000435 (Sẵn sàng)  
10. XÔPHỐC
     Êđip làm vua Ăngtigôn Êlectrơ / Xôphốc; Hoàng Hữu Đản, Nguyễn Giang, Hoàng Trinh dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 281tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906310 / 37500đ

  1. Kịch.  2. Văn học.  3. [Kịch]  4. |Sân khấu thế giới|  5. |Kịch|
   I. Hoàng Hữu Đản.   II. Hoàng Trinh.   III. Nguyễn Giang.
   VV.000431
    ĐKCB: VV.000431 (Sẵn sàng)  
11. NÂY, COOC
     Lơ xít / Cooc Nây; Hoàng Hữu Đản dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 198tr ; 21cm
   ISBN: 8935075907126 / 26500đ

  1. Kịch.  2. Sân khấu.  3. [Kịch]  4. |Sân khấu|  5. |Kịch|
   I. Hoàng Hữu Đản.
   VV.000430
    ĐKCB: VV.000430 (Sẵn sàng)  
12. BRẾCH, BECTÔN
     Người tốt tứ xuyên : Kịch ngụ ngôn / Bectôn Brếch; Tuấn Đô dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 202tr ; 21cm
   ISBN: 8935075907171 / 27000đ

  1. Kịch.  2. Văn học.  3. [Kịch]  4. |Kịch|  5. |Sân khấu|
   I. Tuấn Đô.
   VV.000428
    ĐKCB: VV.000428 (Sẵn sàng)  
13. DELÔ, LUI GIPIRAN
     Sáu nhân vật đi tìm tác giả / Lui Gipiran Delô; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 145tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906570 / 19500đ

  1. Kịch.  2. Pháp.  3. Văn học.  4. |Kịch|  5. |Pháp|  6. Văn học|
   I. Vũ Đình Phòng.
   VV.000426
    ĐKCB: VV.000426 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004941 (Sẵn sàng)  
14. MIKALCÔP, XECGÂY
     Chú bé giá đắt : hài kịch đã kích 2 phần, 7 cảnh / Xecgây Mikalcôp; Tất Thắng dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 96tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906617 / 14500đ

  1. Văn học Ý.  2. Kịch.  3. {Ý}  4. [Kịch]  5. |Văn học Ý|  6. |Kịch|
   I. Tất Thắng.
   VV.000418
    ĐKCB: VV.000418 (Sẵn sàng)  
15. KLAIXTƠ
     Chiếc bình vỡ / Klaixtơ, N.T.D dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 134tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075907362 / 18000đ

  1. Văn học.  2. Kịch.  3. Hà Lan.  4. {Hà Lan}  5. |Hà Lan|  6. |Văn học|  7. Kịch|
   I. N.T.D..
   VV.000417
    ĐKCB: VV.000417 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003958 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000446 (Sẵn sàng)  
16. NGƯU QUÂN HỒNG
     Sổ tay dinh dưỡng tự điều dưỡng / Ngưu Quân Hồng; Vương Mộng Bưu dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 174tr. ; 21cm
   ISBN: 8935075903331 / 22000đ

  1. Đông y.  2. Bài thuốc.  3. Nhi khoa.  4. Phụ khoa.  5. Ngoại khoa.  6. |Bài thuốc đông y|  7. |Nhi khoa|  8. Phụ khoa|  9. Nội khoa|  10. Ngoại khoa|
   I. Vương Mộng Bưu.
   VV.000399
    ĐKCB: VV.000399 (Đang mượn)  
17. TẠ LUÂN HẠO
     Những cái nhất trong thế giới mới / chủ biên: Tạ Luân Hạo; Nguyễn Duy Chiếm dịch .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 331tr ; 19cm
  Tóm tắt: phần 1: Con người; phần 2: Sinh vật; phần 3: Tự nhiên; phần 4: Đời sống; phần 5: Xã hội; phần 6: Văn hóa; phần 7: Khoa học kỹ thuật; phần 8: Thể thao; phần 9: Quân sự; phần 10: Nghệ thuật
   ISBN: 8935075901360 / 33500

  1. Thế giới.  2. Kỷ lục.  3. Khoa học.  4. Con người.  5. Văn hóa xã hội.  6. |Khoa học|  7. |Kỷ lục thế giới|  8. Con người|  9. Văn hóa|  10. Quân sự|
   I. Nguyễn Duy Chiếm.   II. Tạ Luân Hạo.
   VV.000397
    ĐKCB: VV.000397 (Sẵn sàng trên giá)  
18. HUYGÔ, VICHTO
     Hecnani : kịch 5 hồi / Vichto Huygô; Phùng Văn Tửu dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 234tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906457 / 31000đ

  1. Kịch.  2. Pháp.  3. |Kịch|  4. |Văn học|  5. Pháp|
   I. Phùng Văn Tửu.
   VV.000374
    ĐKCB: VV.000374 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000485 (Sẵn sàng)  
19. MA XIAO LIAN
     Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe người già / Ma Xiao Lian; Hà Sơn dịch .- H. : nxb Hà Nội , 2004 .- 305tr ; 21cm .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Sức khỏe giới tính là gì? Hành vi giới tính là gì? Cơ quan sinh dục của nam giới ở tuổi già có thể phát sinh ra những thay đổi nào? Nam giới có tuổi và nữ giới trẻ tuổi sau khi kết hôn có cần tránh thai không? Nghỉ hưu sẽ làm cho người đàn ông trở nên trầm uất
   ISBN: 8935075902268 / 38000đ

  1. Người già.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. |Sức khỏe|  4. |Người già|  5. Y học|  6. Chăm sóc|  7. Bảo vệ sức khỏe|
   I. Hà Sơn.
   VV.000368
    ĐKCB: VV.000368 (Sẵn sàng)  
20. FORWAR
     Khi đàn ông nói dối / Forwar; Hà Sơn Thanh Anh dịch .- Hải Phòng : nxb Hải Phòng , 2003 .- 199tr. ; 19cm
  1. Tâm lý học.  2. Đàn ông.  3. |Tâm lý học|  4. |Đàn ông|
   I. Hà Sơn Thanh Anh.
   VV.000367
    ĐKCB: VV.000367 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»